Content-Length: 127090 | pFad | https://vi.wikipedia.org/wiki/Ethyl_butyrat

Ethyl butyrat – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Ethyl butyrat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ethyl butyrat
Tên khácAcid butanoic, ethyl ester
Ethyl butanoat
Acid butyric, ethyl ester
Ethyl n-butanoat
Ethyl n-butyrat
Butyric ether
UN 1180
Nhận dạng
Số CAS105-54-4
PubChem7762
Số EINECS203-306-4
ChEMBL44800
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • CCCC(=O)OCC

InChI
đầy đủ
  • 1/C6H12O2/c1-3-5-6(7)8-4-2/h3-5H2,1-2H3
UNIIUFD2LZ005D
Thuộc tính
Công thức phân tửC6H12O2
Khối lượng mol116,16008 g/mol
Bề ngoàichất lỏng không màu
Mùimùi trái cây, thường là dứa
Khối lượng riêng0,879 g/cm³
Điểm nóng chảy −93,3 °C (179,8 K; −135,9 °F)
Điểm sôi 121 °C (394 K; 250 °F)
Độ hòa tan trong nướcHòa tan trong 150 phần
Áp suất hơi1510 Pa (11,3 mmHg)
MagSus−77,7×10−6 cm³/mol
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhIrritant (Xi)
NFPA 704

2
1
0
 
Chỉ dẫn RR10 R36/37/38
Chỉ dẫn SS16 S26 S36
LD5013050 mg/kg (đường miệng, chuột)
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Ethyl butyrat là một este với công thức hóa học C6H12O2 với một oxy có liên kết đôi, mật độ 879 kg/m³, khối lượng phân tử 116,16008 g/mol và nhiệt độ sôi 121 °C, nhiệt độ nóng chảy là -93,3 °C. Nó hòa tan trong propylen glycol, dầu paraffindầu hỏa, dễ cháy, không phản ứng với các tác nhân oxy hóa mạnh, acid, base. Ethyl butyrat có mùi dứa đặc trưng, ngoài ra nó còn được tìm thấy trong táo và nhiều loại trái cây như mơ, chuối, mận,… Ethyl butyrat cũng là một chất tạo hương liệu.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Ethyl butyrat có thể được tổng hợp bằng phản ứng giữa ethanolacid butyric. Đây là phản ứng ngưng tụ, nghĩa là nước được tạo ra trong phản ứng như một sản phẩm phụ. Ethyl butyrat từ các nguồn tự nhiên có thể được phân biệt với ethyl butyrat tổng hợp bằng phương pháp phân tích tỷ lệ đồng vị ổn định (SIRA).[1]

Tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]

Ethyl butyrat là chất lỏng không màu với mùi thơm của dứa, mật độ ít dày đặc hơn nước và không hòa tan trong nước. Hơi của nó nặng hơn không khí.

Công thức cấu tạo của hợp chất có thể được viết dưới dạng C3H7COOC2H5.

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Ethyl butyrat được sử dụng như một hương vị nhân tạo giống như dứa trong đồ uống có cồn và đồng thời nó cũng là một thành phần trong nước hoa, và là một dung môi, chất làm dẻo cho cellulose. Nó cũng được sử dụng trong việc sản xuất polyvinyl butyrat.

Ngoài ra, ethyl butyrat cũng thường được thêm vào nước cam, vì hầu hết các mùi hương của nó dễ dàng kết hợp với nước cam tươi.[2] Ethyl butyrat là một trong những hóa chất phổ biến nhất được sử dụng trong hương liệu và hương thơm. Nó có thể được sử dụng trong nhiều mùi vị: cam (phổ biến nhất), anh đào, dứa, xoài, ổi, đào, mơ, sung và mận. Trong công nghiệp, nó cũng là một trong những hóa chất rẻ nhất.

Ethyl butyrat là một trong số các este butyrat tìm thấy trong bia. Hương vị của nó rất quan trọng trong việc xác định đặc trưng của các nhãn hàng bia lớn trên toàn thế giới.

  • Hít phải hoặc nuốt phải ethyl butyrat gây ra nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn và nôn mửa. Tiếp xúc với chất lỏng sẽ gây kích ứng mắt.
  • Cần bảo quản ethyl butyrat bằng cách làm lạnh trong các hộp kín.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ashurst, P.R.; Dennis, M.J. (1998). Analytical methods of food authentication (ấn bản thứ 1). London: Blackie Academic & Professional. ISBN 9780751404265. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ Andrea Walker (12 tháng 5 năm 2009). “Ask an Academic: Orange Juice”. The New Yorker.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]








ApplySandwichStrip

pFad - (p)hone/(F)rame/(a)nonymizer/(d)eclutterfier!      Saves Data!


--- a PPN by Garber Painting Akron. With Image Size Reduction included!

Fetched URL: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ethyl_butyrat

Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy