Content-Length: 122070 | pFad | https://vi.wikipedia.org/wiki/H%E1%BA%ADu_t%E1%BB%91

Hậu tố – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Hậu tố

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hậu tố (tiếng Anh: suffix), còn gọi là tiếp vĩ ngữ, là một phụ tố được đặt ở cuối mỗi từ. Một ví dụ thường thấy của hậu tố là thể cách trong việc chia động từ.[1][2]

Áp dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là một vài ví dụ trong các ngôn ngữ trên thế giới:

Tiếng Anh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • A boy - boys: một cậu bé - những cậu bé (danh từ số ít chuyển sang số nhiều bằng cách thêm hậu tố -s)
  • She wants: Cô ấy muốn (động từ "want" nguyên thể, đi với she - ngôi thứ ba số ít thì phải thêm -s)
  • They closed the door: Họ đã đóng cửa lại. (động từ "close" nguyên thể, chia ở thì quá khứ đơn thì thêm đuôi -ed)
  • Hope=hopeless hoặc hopelessly

Tiếng Pháp

[sửa | sửa mã nguồn]
  • De beaux jours: hậu tố -x để chỉ số nhiều
  • Elle est passablement jolie: hậu tố -e để biến tính từ thành giống cái, phù hợp với chủ ngữ là giống cái

Tiếng Đức

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “desinence”. The Free Dictionary.
  2. ^ Mead, Jonathan. Proceedings of the 11th West Coast Conference on Formal Linguistics (bằng tiếng Anh). Center for the Study of Language (CSLI). ISBN 978-1-881526-12-4.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]








ApplySandwichStrip

pFad - (p)hone/(F)rame/(a)nonymizer/(d)eclutterfier!      Saves Data!


--- a PPN by Garber Painting Akron. With Image Size Reduction included!

Fetched URL: https://vi.wikipedia.org/wiki/H%E1%BA%ADu_t%E1%BB%91

Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy