Content-Length: 98453 | pFad | https://vi.wikipedia.org/wiki/Inami,_Wakayama

Inami, Wakayama – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Inami, Wakayama

33°49′B 135°13′Đ / 33,817°B 135,217°Đ / 33.817; 135.217
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Inami

印南町
Tòa thị chính Inami
Tòa thị chính Inami
Flag of Inami
Cờ
Official seal of Inami
Huy hiệu
Vị trí Inami trên bản đồ tỉnh Wakayama
Vị trí Inami trên bản đồ tỉnh Wakayama
Inami trên bản đồ Nhật Bản
Inami
Inami
Vị trí Inami trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 33°49′B 135°13′Đ / 33,817°B 135,217°Đ / 33.817; 135.217
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
TỉnhWakayama
HuyệnHidaka
Diện tích
 • Tổng cộng113,62 km2 (43,87 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng7,720
 • Mật độ68/km2 (180/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
649-1534
Địa chỉ tòa thị chính2252-1, Inami, Inami-cho, Hidaka-gun, Wakayama-ken 649-1534
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Isaki
HoaSarcandra glabra
CâyLiễu sam

Inami (印南町 Inami-chō?)thị trấn thuộc huyện Hidaka, tỉnh Wakayama, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 7.720 người và mật độ dân số là 68 người/km².[1] Tổng diện tích thị trấn là 113,62 km².

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Inami (Wakayama, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2024.








ApplySandwichStrip

pFad - (p)hone/(F)rame/(a)nonymizer/(d)eclutterfier!      Saves Data!


--- a PPN by Garber Painting Akron. With Image Size Reduction included!

Fetched URL: https://vi.wikipedia.org/wiki/Inami,_Wakayama

Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy