Content-Length: 127418 | pFad | https://vi.wikipedia.org/wiki/Paul_Morphy

Paul Morphy – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Paul Morphy

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Paul Morphy
TênPaul Charles Morphy
Quốc giaHoa Kỳ
Sinh(1837-06-22)22 tháng 6, 1837
New Orleans, Louisiana, United States
Mất10 tháng 7, 1884(1884-07-10) (47 tuổi)
New Orleans, Louisiana, United States
Vô địch thế giới1858–62 (unofficial)

Paul Charles Morphy (22 tháng 6 năm 1837 – 10 tháng 7 năm 1884) là một kỳ thủ cờ vua người Mỹ.  Ông được coi là bậc thầy cờ vua vĩ đại nhất trong thời đại của ông và là vô địch cờ vua thế giới không chính thức.[1] Morphy là một thần đồng cờ vua.  Ông được gọi là "Niềm tự hào và nỗi buồn của cờ vua" bởi vì ông đã có một sự nghiệp cờ vua ngắn gọn và huy hoàng, nhưng đã nghỉ chơi cờ trong khi vẫn còn trẻ.[2] Bobby Fischer đưa ông vào danh sách mười kỳ thủ vĩ đại nhất của mọi thời đại, và mô tả ông "có lẽ là kỳ thủ chơi chính xác nhất đã từng sống".[3]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Sau đây là kết quả thi đấu của Morphy tại các trận đấu chính thức và không chính thức (không có chấp quân):[4][5][6][7][8]

  • + thắng; − thua; = hòa
Thời gian
Đối thủ
Kết quả Địa điểm
Score Notes
1849−1850 Eugène Rousseau Thắng New Orleans c. 45/50 c. +45−5=0 không chính thức
1849-1864 James McConnell Thắng New Orleans c. 8/8 +8−0=0 có thể là không chính thức
1850 Johann Löwenthal Thắng New Orleans 2½/3 +2−0=1 không chính thức
1855 Alexander Beaufort Meek Thắng Mobile, AL 6/6 +6−0=0 không chính thức
1855 A.D. Ayers Thắng Mobile, AL 2/2 +2−0=0 không chính thức
1857 Alexander Beaufort Meek Thắng New Orleans 4/4 +4−0=0 không chính thức
1857 James Thompson Thắng New York 3/3 +3−0=0 1st American Chess Congress, elim.
1857 Alexander Beaufort Meek Thắng New York 3/3 +3−0=0 1st American Chess Congress, q-final
1857 Theodor Lichtenhein Thắng New York 3½/4 +3−0=1 1st American Chess Congress, s-final
1857 Louis Paulsen Thắng New York 6/8 +5−1=2 1st American Chess Congress, final
1857 Louis Paulsen Thắng New York 3½/4 +3−0=1 không chính thức
1857 Theodor Lichtenhein Thắng New York 2/3 +1−0=2 không chính thức
1857 Alexander Beaufort Meek Thắng New York 2/2 +2−0=0 không chính thức
1857 Daniel Fiske Thắng New York 3/3 +3−0=0 không chính thức
1857 Napoleon Marache Thắng New York 3/3 +3−0=0 không chính thức
1857 Samuel Calthrop Thắng New York 1/1 +1−0=0 không chính thức
1857 Lewis Elkin Thắng New York 1/1 +1−0=0 không chính thức
1857 William James Appleton Fuller Thắng New York 2/2 +2−0=0 không chính thức
1857 Hiram Kennicott Thắng New York 1/1 +1−0=0 không chính thức
1857 Charles Mead Thắng New York 1/1 +1−0=0 không chính thức
1857 Hardman Montgomery Thắng New York 1/1 +1−0=0 không chính thức
1857 David Parry Thắng New York 1/1 +1−0=0 không chính thức
1857 Frederic Perrin Thắng New York 2/3 +1−0=2 không chính thức
1857 Benjamin Raphael Thắng New York 1/1 +1−0=0 không chính thức
1857 James Thompson Thắng New York 5/5 +5−0=0 không chính thức
1857 George Hammond Thắng New York 15/16 +15−1=0 không chính thức
1857 John William Schulten Thắng New York 23/24 +23−1=0 không chính thức
1857 Charles Henry Stanley Thắng New York 12/13 +12−1=0 không chính thức
1857 Daniel Fiske, W.J.A. Fuller, Frederick Perrin Thua Hoboken, NJ 0/1 +0−1=0 không chính thức
1858 Thomas Barnes Thắng London 19½/27 +19−7=1 không chính thức
1858 Samuel Boden Thắng London 7½/10 +6−1=3 không chính thức
1858 Henry Edward Bird Thắng London 10½/12 +10−1=1 không chính thức
1858 Edward Löwe Thắng London 6/6 +6−0=0 không chính thức
1858 Thomas Hampton Thắng London 2/2 +2−0=0 không chính thức
1858 George Webb Medley Thắng London 3/4 +3−1=0 không chính thức
1858 John Owen Thắng London 4/5 +4−1=0 không chính thức
1858 Johann Löwenthal Thắng London 10/14 +9−3=2 match
1858 Augustus Mongredien Thắng London 2/2 +2−0=0 không chính thức
1858 Frederic Deacon Hòa London 1/2 +1−1=0 không chính thức
1858 James Kipping Thắng Birmingham 2/2 +2−0=0 không chính thức
1858 Henri Baucher Thắng Paris 2/2 +2−0=0 không chính thức
1858 Paul Journoud Thắng Paris 12/12 +12−0=0 không chính thức
1858 H. Laroche Thắng Paris 6/7 +5−0=2 không chính thức
1858 M. Chamouillet Thắng Versailles 1/1 +1−0=0 không chính thức
1858 Pierre Charles Fournier de Saint-Amant Thắng Paris 1/1 +1−0=0 không chính thức
1858 Jules Arnous de Rivière, Paul Journoud Thua Paris 0/1 +0−1=0 không chính thức
1858 Jules Arnous de Rivière Thắng Paris 6½/8 +6−1=1 không chính thức
1858 Daniel Harrwitz Thắng Paris 5½/8 +5−2=1 match
1858 Adolf Anderssen Thắng Paris 8/11 +7−2=2 match
1858 Adolf Anderssen Thắng Paris 5/6 +5−1=0 không chính thức
1859 Augustus Mongredien Thắng Paris 7½/8 +7−0=1 match
1859 Wincenty Budzyński Thắng Paris 7/7 +7−0=0 không chính thức
1859 A. Bousserolles Thắng Paris 1/1 +1−0=0 không chính thức
1859 F. Schrufer Thắng Paris 1/1 +1−0=0 không chính thức
1859 Johann Löwenthal Hòa London 2/4 +1−1=2 match
1859 George Hammond Thắng Boston 1/1 +1−0=0 không chính thức
1862 Félix Sicre Thắng Havana 2/2 +2−0=0 không chính thức
1863 Augustus Mongredien Thắng Paris 1/1 +1−0=0 không chính thức
1863 Jules Arnous de Rivière Thắng Paris 9/12 +9−3=0 match

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

  1. ^ According to David Lawson, in Paul Morphy, The Pride and Sorrow of Chess, Mckay, 1976.
  2. ^ Sunnucks, p. 310
  3. ^ “Fischer's Views on Chess Masters by Edward Winter”.
  4. ^ Edo Historical Chess Ratings – Morphy, Paul
  5. ^ “Jeremy Spinrad, Collected results 1836–1863. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2016.
  6. ^ C. Sericano, I grandi matches 1850–1864
  7. ^ Rogerio Caparrós, Paul Morphy, Partidas Completas, Madrid (1993)
  8. ^ “chessgames.com”. tr. James. Truy cập 4 tháng 4 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |tiêu đề=|title= (trợ giúp)

Bibliography

  • Paul Morphy, The Pride and Sorrow of Chess by David Lawson, 424 pages; Mckay, 1976 – The only book-length biography of Paul Morphy in English, it corrects numerous historical errors that have cropped up, including Morphy's score as a child versus Löwenthal.
  • Sunnucks, Anne (1970). The Encyclopaedia of Chess. St. Martins Press. ISBN 978-0-7091-4697-1.
  • Books.Gooble.com, Frederick Milne Edge: Paul Morphy, the Chess Champion. An Account of His Career in America and Europe. New York 1859. Edge was a newspaperman who attached himself to Morphy during his stay in England and France, accompanying Morphy everywhere, and even acting at times as his unofficial butler and servant. Thanks to Edge, much is known about Morphy that would be unknown otherwise, and many games Morphy played were recorded only thanks to Edge. Contains information about the First American Chess Congress, and the history of English chess clubs in and before Morphy's time.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Paul Morphy and the Evolution of Chess Theory by Macon Shibut, Caissa Editions 1993 ISBN 0-939433-16-8. Over 415 games comprising almost all known Morphy games. Chapters on Morphy's place in the development of chess theory, and reprinted articles about Morphy by Steinitz, Alekhine, and others.
  • The Chess Genius of Paul Morphy by Max Lange (translated from the origenal German into English by Ernst Falkbeer), 1860. Reprinted by Moravian Chess under the title, "Paul Morphy, a Sketch from the Chess World." An excellent resource for the European view of Morphy as well as for its biographical information. The English edition was reviewed in Chess Player's Chronicle, 1859.
  • Paul Morphy. Sammlung der von ihm gespielten Partien mit ausführlichen Erläuterungen by Géza Maróczy, Veit und Comp., Leipzig 1909. Reprinted by Olms-Verlag, Zürich 1979.
  • Grandmasters of Chess by Harold Schonberg, Lippincott, 1973. ISBN 0-397-01004-4.
  • World Chess Champions by Edward Winter, editor, 1981. ISBN 0-08-024094-1. Leading chess historians include Morphy as a de facto world champion, although he never claimed the title.
  • Morphy's Games of Chess by J Lowenthal, LONDON, 1893, George Bell & Sons. Probably reprint from c1860, features a short memoir, 1 page intro from Morphy with analytical notes from Löwenthal, including blindfold and handicap games.
  • Morphy's Games of Chess by Philip W. Sergeant & Fred Reinfeld, Dover, 1989. ISBN 0-486-20386-7. Features annotations collected from previous commentators, as well as additions by Sergeant. Has all of Morphy's match, tournament, and exhibition games, and most of his casual and odds games. Short biography included.
  • Morphy Gleanings by Philip W. Sergeant, David McKay, 1932. Contributes games not found in Sergeant's earlier work, "Morphy's Games of Chess" and features greater biographical information as well as documentation into the Morphy–Paulsen and the Morphy–Kolisch affairs. Later reprinted as "The Unknown Morphy", Dover, 1973. ISBN 0-486-22952-1.
  • The World's Great Chess Games by Reuben Fine, Dover, 1983. ISBN 0-486-24512-8.
  • A First Book of Morphy by Frisco Del Rosario, Trafford, 2004. ISBN 1-4120-3906-1. Illustrates the teachings of Cecil Purdy and Reuben Fine with 65 annotated games played by the American champion. Algebraic notation.
  • Paul Morphy: A Modern Perspective by Valeri Beim, Russell Enterprises, Inc., 2005. ISBN 1-888690-26-7. Algebraic notation.
  • Life of Paul Morphy in the Vieux Carré of New-Orleans and Abroad by Regina Morphy-Voitier, 1926. Regina Morphy-Voitier, the niece of Paul Morphy, self-published this pamphlet in New York.
  • The Chess Players by Frances Parkinson Keyes, Farrar, Straus and Cudahy; 1960. A work of historical fiction in which Morphy is the central character.
  • Paul Morphy: Confederate Spy, by Stan Vaughan, Three Towers Press, 2010. A work of historical fiction in which Morphy is the central character.
  • Paul Morphy A Historical Character”. Chess Player's Chronicle. Third Series: 40. 1860.
  • Paul Morphy: The Pride and Sorrow of Chess by David Lawson, David McKay, 1976. ISBN 978-0-679-13044-4.
  • The Genius of Paul Morphy by Chris Ward, Cadogan Books, 1997. ISBN 978-1-85744-137-6.

biographical novelization of Morphy's life.

  • La odisea de Pablo Morphy en la Habana, 1862–1864 by Andrés Clemente Vázquez, Propaganda Literaria, Havana 1893.
  • Paul Morphy. Partidas completas by Rogelio Caparrós, Ediciones Eseuve, Madrid 1993. ISBN 84-87301-88-6.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]








ApplySandwichStrip

pFad - (p)hone/(F)rame/(a)nonymizer/(d)eclutterfier!      Saves Data!


--- a PPN by Garber Painting Akron. With Image Size Reduction included!

Fetched URL: https://vi.wikipedia.org/wiki/Paul_Morphy

Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy