chóp
Tày
editEtymology
edit(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)
Pronunciation
edit- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [cɔp̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [cɔp̚˦]
Noun
editchóp
References
edit- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][1] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Vietnamese
editPronunciation
editNoun
editDerived terms
edit- chóp bu (“person in charge”)
- hình chóp (“pyramid”)
- hình chóp cụt (“pyramidal frustum”)