tiêu chí
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 標誌 (“sign; symbol”).
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [tiəw˧˧ t͡ɕi˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tiw˧˧ t͡ɕɪj˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [tiw˧˧ cɪj˦˥]
Noun
edit- criterion
- 2018 January 29, Huy Phong, “Thủ môn Tiến Dũng: Không “thả thính” hoa hậu, chưa nghĩ chuyện yêu”, in VietnamNet[1]:
- Anh khẳng định đến thời điểm này vẫn chưa yêu ai và không có tiêu chí cụ thể nào với bạn gái tương lai.
- He confirmed that he has not loved anyone (romantically) so far and does not have specific criteria for his future girlfriend.