1CHUYÊN ĐỀ COLLOCATION đã chuyển đổi 2
1CHUYÊN ĐỀ COLLOCATION đã chuyển đổi 2
1CHUYÊN ĐỀ COLLOCATION đã chuyển đổi 2
com - Chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Thảo luận môn tiếng Anh
Question 20. Employees who have a__________ are encouraged to discuss it with the
management.
A. hindrance B. disturbance C. disadvantage D. grievance
Question 21. Sparking pools of water lay trapped among the rocks as the tide_____ .
A. removed B. refilled C. retired D. receeded
Question 22. The police have been ordered not to_______ if the students attack them.
A. combat B. retaliate C. challenge D. rebuff
Question 23. The woman was_____ from the hospital yesterday only a week after her
operation.
A. ejected B. expelled C. evicted D. discharged
Question 24. According to the____ of the contract, tenants must give six months notice if
they intend to leave.
A. laws B. rules C. terms D. details
Question 25. In spite of his poor education, he was a most _______speaker.
A. articulate B. ambiguous C. attentive D. authoritarian
-------------------------------------------------------
Question 9 C
KNOCK ON THE DOOR: Gõ cửa
Dịch: Tôi bị đánh thức bởi âm thanh của một người nào đó đang gõ cửa.
Question 10 B
Dịch: Kết quả của cuộc thi làm thơ này sẽ được công bố vào ngày hôm nay.
Question 11 D
WHEN + VING = ON VING = VING: Áp dụng khi cả hai mệnh đề có cùng chủ
ngữ) – RÚT GỌN MỆNH ĐỀ ĐỒNG CHỦ.
Trong câu này, cả hai mệnh đề không đồng chủ ngữ nên không áp dụng hình thức
trên.
Dịch: Khi mà tôi vừa đi ra thì bạn của tôi Roger lại đi vào.
Question 12 C
Câu tưởng thuật ở dạng câu hỏi YES – NO dùng IF/WHETHER + Lùi thì
Dịch: Helen hỏi tôi rằng liệu tôi có xem bộ fim Chiến tranh giữa những vì sao chưa .
Question 13 B
Sự kết hợp giữa HTHT - QKD: SINCE + S + V2 + O, S + HAVE V3/ED + O
Dịch: Khi mà cuộc chiến tranh dừng lại, du lịch trong nước trở nên khá an toàn.
Question 14 C
Dịch: Cô ấy đã 18 tuổi rồi, vì vậy theo luật cha cô ấy không thể ngăn cản cô ấy trong
việc cưới hỏi.
Question 15 B
Sau tính từ sở hữu là N
Dịch: Bằng cách giương cao vũ khí của mình, những người con trai đã chứng minh
sự sẵn sàng của họ trong việc tiếp tục chiến đấu.
Question 16 A
Dịch: Chuyến đi thăm viếng của vị tổng thống sẽ giúp tăng cường sự hiểu biết lẫn
nhau giữa hai đất nước.
Question 17 C
Dịch: Cô ấy đã hoàn thành nhiều công việc hơn trong một ngày so với số lượng công
việc mà chồng cô ấy có thể làm trong vòng ba ngày.
Question 18 A
Lý thuyết câu hỏi đuôi (TAG QUESTIONS)
Dịch: Mày sẽ đến buổi tiệc mà, đúng không?
Question 19 A
COME OVER = VIST
Dịch: David thường xuyên đến thăm nhà tôi sau khi anh ấy hoàn thành hết tất cả bài
tập về nhà.
Question 20 B
RELATIVE CLAUSE: TRẠNG TỪ QUAN HỆ
Dịch: Người thủ thư đi đến gần và nhìn lên tủ nơi mà những quyển sách hiếm được
lưu giữ.
Question 21 B
CHARGE FOR: trả tiền cho cái gì
Dịch: Bạn thường làm gì để trả tiền cho việc vận chuyển hàng hóa?
Question 22 C
CALL FOR S.O: đón ai đó
Dịch: Tao sẽ đón mày vào lúc 6h nhé, James nói.
Question 23 D
Dịch: Tao có kể cho mày nghe về vụ con Marry làm cách nào để vào được trường
cao đẳng chưa?
Giaitienganh24h.com | Tham khảo, sưu tầm và biên soạn
Giaitienganh24h.com - Chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Thảo luận môn tiếng Anh
Question 24 C
Dịch: Chiếc máy bay tông vào cây cầu vì nó bay quá thấp
Question 25 C
CONTAIN = INCLUDE (IN) = CONSIST OF = INVOLVE IN: bao gồm
Dịch: Bộ fim này bao gồm nhiều cảnh có thể gây thất vọng cho lũ
Ex 2:
Question 1 A
TELL LIE (collo): nói dối
Dịch: Tao chắc chắn rằng tụi nó đang nói dối.
Question 2 C
DO THE CROSSWORD (collo): chơi trò ô chữ
Dịch: Cô ấy luôn luôn chơi trò ơi ô chữ trong giấy trước khi có bữa ăn sáng.
Question 3 D
INFORMATION là danh từ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC.
A/AN/THE – DETERMINER + N (singular)
MANY + N (plural) - MUCH + N (singular)
A LOT OF + N (plural/singular)
Question 4 D
CONVINCE/ PERSUADE SB TO DO STH: Thuyết phục ai làm gì
CONVINCE SB (THAT): Thuyết phục ai đó rằng .......
Dịch: Anh ấy không thể thuyết phục cha anh ấy rằng anh ấy đang nói sự thật.
Question 5 C
Sau AFTER thường là một mệnh đề hoặc là một danh từ. Trong câu này là một danh
từ vì cả 4 đáp án đang ở hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ.
The main road through Salisbury was blocked for two hours today after an accident
(WHICH/THAT INVOLVED) → INVOLVING several vehicles.
Dịch: Tuyến đường chính xuyên suốt Salisbury được phong tỏa trong vòng 2 giờ sau
tai nạn có liên quan đến một vài phương tiện giao thông.
Question 6 C
Dịch: Chiếc bình cũ này có thể dùng để làm thành một cái chui đèn đẹp.
Question 7 D
SEEK = LOOK FOR = INVESTIGATE = COMB SOMEWHERE FOR
Dịch: Cảnh sát giao thông đã đi rà soát/ tìm kiếm khắp nơi trong thị trấn để tìm
những phương tiện giao thông bị mất.
Question 8 C
TAKE OVER (ph.v): bắt đầu cai trị/ cai quản cái gì
Dịch: Lực lượng khủng bố vũ trang được báo cáo rằng sẽ bắt đầu cai quản khu vực
của những vị đại sứ quán.
Question 9 A
Dịch: Khi anh ấy tỉnh giấc, anh ấy chợt nhận ra rằng những thứ anh ấy đã mơ không
thể nào diễn ra.
Question 10 B
PLEAD IGNORANCE (collo): viện cớ, giả vờ không biết
Dịch: Anh ấy không thể giả vờ không biết như một lời biện mình cho mình, anh ấy
phài biết điều gì đang xảy ra tại căn hộ riêng của mình.
Question 11 A
LOCAL DEMOCRACY = LOCAL RESIDENTS: dân địa phương
Dịch: Chính sách hiện nay của chính phủ như là một mối đe dọa cho dân địa phương.
Question 12 D
REACTION TO STH: phản ứng đối với cái gì
Giaitienganh24h.com | Tham khảo, sưu tầm và biên soạn
Giaitienganh24h.com - Chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Thảo luận môn tiếng Anh
Dịch: Đó là một điều không hề dễ dàng để hiểu được phản ứng của cô ấy đối với tình
huống này.
Question 13 B
IN SPITE OF = DESPITE + N/ VING
ALTHOUGH = THOUGH = EVEN THOUGH + CLAUSE
ON ACCOUNT OF = DUE TO = BECAUSE OF + N/ VING
IN ADDITION (TO) = AS WELL AS + STH
Dịch: Anh ấy luôn học tốt ở trưởng mặc dù việc học hành của anh ấy hồi còn bé bị
gián đoạn do bệnh tật.
Question 14 B
Dịch: Anh ấy kể với cha của mình một câu chuyện dài và thiếu thuyết phục để giải
thích cho việc đi học muộn của anh ấy.
Question 15 B
Dịch: Sau khi nghe hết tất cả những cuộc tranh luận, tôi đang có ý nghĩ rằng sẽ không
mở thêm con đường mới nào.
Question 16 A
Dịch: Một điều kiện cho công việc này là bạn phải làm được vào những ngày cuối
tuần.
Question 17 A
BACK DOWN (phr.v): thú nhận bạn đã làm sai điều gì
BACK OUT (OF STH): thay đổi quyết định không làm gì nữa
Dịch: Đã quá muộn màng để thay đổi bản hợp đồng này.
Question 18 C
Dịch: Tất cả các công ty của anh ấy đều thành công và anh ấy được biết đến là người
vô cùng giàu có.
Question 19 A
Dịch: Vấn đề về dân tộc và chính trị luôn mang lại sự thích thú cho anh ấy như nhau.
Question 20 C
Dịch: Những nhân viên nào có sự bất lợi trong công việc được khuyến khích nên thảo
luận với bộ phận quản lý.
Question 21 A
Dịch: Các hồ nước lấp lánh nằm giữa bãi đã khi thủy triều vừa đi qua.
Question 22 B
Dịch: Những vị công an được yêu cầu không được đánh trả lại nếu như học sinh
tấn công họ.
Question 23 D
DISCHARGE FROM: Được phép đi/ rời khỏi
Dịch: Nữ bệnh nhân được ra viện chỉ sau một tuần sau cuộc phẫu thuật.
Question 24 C
Dịch: Theo như các quy định của bản hợp đồng, những người thuê nhà phải có giấy
báo 6 tháng trước khi họ có dự định rời đi.
Question 25 A
Dịch: Mặc dù trình độ học vấn của anh ấy tệ, nhưng anh ấy là một diễn giả nổi tiếng
với phong cách nói rõ ràng, rành mạch.