Bo Form Nghiem Thu Acmv
Bo Form Nghiem Thu Acmv
Bo Form Nghiem Thu Acmv
STT MÃ HIỆU SỐ
No. Code
1 VKG/QLDA-AC-01
2 VKG/QLDA-AC-02
3 VKG/QLDA-AC-03
4 VKG/QLDA-AC-04
5 VKG/QLDA-AC-05
6 VKG/QLDA-AC-06
7 VKG/QLDA-AC-07
8 VKG/QLDA-AC-08
9 VKG/QLDA-AC-09
10 VKG/QLDA-AC-10
11 VKG/QLDA-AC-11
12 VKG/QLDA-AC-12
13 VKG/QLDA-AC-13
14 VKG/QLDA-AC-14
15 VKG/QLDA-AC-15
16 VKG/QLDA-AC-16
17 VKG/QLDA-AC-17
18 VKG/QLDA-AC-18
19 VKG/QLDA-AC-19
20 VKG/QLDA-AC-20
STT MÃ HIỆU SỐ
No. Code
21 VKG/QLDA-AC-21
22 VKG/QLDA-AC-22
23 VKG/QLDA-AC-23
24 VKG/QLDA-AC-24
25 VKG/QLDA-AC-25
26 VKG/QLDA-AC-26
27 VKG/QLDA-AC-27
28 VKG/QLDA-AC-28
29 VKG/QLDA-AC-29
30 VKG/QLDA-AC-30
31 VKG/QLDA-AC-31
32 VKG/QLDA-AC-32
33 VKG/QLDA-AC-33
34 VKG/QLDA-AC-34
35 VKG/QLDA-AC-35
36 VKG/QLDA-AC-36
37 VKG/QLDA-AC-37
38 VKG/QLDA-AC-38
39 VKG/QLDA-AC-39
40 VKG/QLDA-AC-40
41 VKG/QLDA-AC-41
42 VKG/QLDA-AC-42
DANH SÁCH BIỂU MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA
LIST OF CHECKING RECORD FORMS
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VÀ THÔNG
GIÓ
ACMV INSTALLATION WORK
Dự án/ Project:
ABCD
Địa điểm/ Address:
EFGH
Hạng mục/ Item:
MEP
DANH MUC
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Kiểm tra các mí ghép và gioăng của từng đọan ống gió / Check
2
joints and seals of each section of airduct
Kiểm tra các chi tiết về qui cách ống gió như: / Check airduct
3
specifications, including:
- Lọai mối ghép các đầu ống (mặt bích thép góc, mặt bích TDC,
nẹp C...) / Types of flange joints (angle steel flange, TDC
flange, C-channel...)
- Các đặc điểm kỹ thuật khác như: mí ghép, tăng cứng ống, bán
kính cong.../ Other technical specifications such as: seals, curve
radius, airduct reinforcer,...
Kiểm tra tình trạng hư hỏng và vệ sinh của các đọan ống gió /
4
Check the cleaning and damaged status of airduct
AC-01
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-01
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
Yes No Yes No
Kiểm tra các vật tư phụ hệ thống ống gió như: bu-
lông đai ốc, đệm cao su, silicone, ri-vê rút,... Check
1
sub-materials : screw nuts, bolts, rubber joints,
silicone, blind rivets, …
Biên bản kiểm tra chế tạo ống gió / Airduct fabrication
2
check report.
Kiểm tra chất lượng mối ghép giữa các ống gió, phụ
4 kiện ống gió…/ Check joint quality between ducts,
accessories...
Kiểm tra việc thi công lắp đặt ống gió theo đúng bản
vẽ và các yêu cầu kỹ thuật về vị trí, cao độ, kích
thước, yêu cầu mối ghép …/
5
Check the installation of airduct in accordance with
drawings and specifications of positions, levels,
dimension, joints...
Kiểm tra các thiết bị, các phụ kiện ống gió đã được
lắp đúng vị trí trên hệ thống ống gió. (Bộ tiêu âm, bộ
gia nhiệt, van chắn lửa, van điều chỉnh gió, các thiết
6 bị đo kiểm, các lổ kiểm tra…)/
Check airduct equipments and accessaries installed
(silencer, calorifier, fire damper, volume damper,
measurement instruments, checking access hole...)
AC-02
Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngoài
7
ống gió / Check cleaness inside & outside of airduct
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-02
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư
No. Work description Supervior Consultant Owner:
Yes No Yes No
AC-03
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
10
Check necessary space for maintainance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-03
Ngày/Date:
…………
……………
……
Ghi chú
Remarks
AC-03
t yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Chủ đầu tư
Owner
không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-03
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Biên bản kiểm tra giao nhận Vật tư – Thiết bị.
1
Equipment and material check report.
Chứng chỉ chất lượng xuất xưởng của nhà sản xuất./
2
Manufacturer 's certificate of quality.
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì
12
Check necessary space for maintainance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
AC-04
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-04
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
Biên bản kiểm tra nhập bơm vào công trình. Pump check
1
report.
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được duyệt /
2
Installation location is correct to approved shop-drawing.
Kiểm tra hướng lắp đặt bơm theo bản vẽ thi công / Check
3
pump's direction to approved shop-drawing.
Đế quán tính bơm đã được lắp đặt hoàn chỉnh và cân bằng.
5
Inertia base of pump is perfectly installed and balanced.
Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của các bơm và đế quán
6 tính.
Check well-balanced installation of pumps and inertia bases.
Lò xo chống rung của bơm đã được lắp đặt theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
7
Anti-vibration springs of pump have been installed correctly to
technical requirements.
AC-05
Các đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo nhiệt độ .. ở các đầu hút
và đầu đẩy của bơm theo đúng bản vẽ thi công đã duyệt.
11 Pressure gauge, thermometer, …at suction and discharge ends
of pump have been installed correctly to approved shop-
drawing.
Kiểm tra các bộ che chắn cho các bộ phận nguy hiểm như:
12 khớp nối, quạt làm mát…
Check safety cover at coupler, cooling fan,..
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
15
Check necessary space for maintainance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-05
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư
No. Work description Supervior Consultant Owner:
Yes No Yes No
Biên bản kiểm tra dàn lạnh nhập vào công trình.
1
Imported material check report .
AC-06
Kiểm tra việc đấu nối các ống cấp/ hồi và ống
nước xả.
10
Check connectors at supply/return ports and
Ghi chú : Ppipe.
drain : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-06
Ngày/Date:
…………
……………
……
Ghi chú
Remarks
AC-06
êu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Chủ đầu tư
Owner
ông giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
d does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-06
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được
2 duyệt
Installation location is correct to approved shop-dwg.
Kiểm tra sự chắc chắn của việc gia cố AHU vào bệ/
4 khung đỡ
Check the stable mounting AHU to plinth / support.
Kiểm tra toàn bộ khung, vách AHU được cách nhiệt theo
đúng yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra độ kín của các mối
ghép. Khe hở giữa các của thăm và khung, vách có dán
7 lớp đệm cách nhiệt.
The whole frames & panels insullated to tech.
requirements. Check the airtight of all joints, gaps
between access door and frame.
Kiểm tra sự lắp đặt của tất cả các phụ kiện bên trong
AHU (chùm ống và dàn trao đổi nhiệt, quạt, mô-tơ, các
8 loại phin lọc, van chỉnh gió …).
Check components inside AHU (coil of evaporator, fan,
motor, filters, air damper,…)
AC-07
Kiểm tra tình trạng bất thường bên ngoài và bên trong
của AHU (hư hỏng, thiếu …)
9
Check the abnormal status inside and outside AHU
(damage, lack,..)
Kiểm tra lối đi bên trong AHU cho việc bảo trì. Đèn chiếu
sáng bên trong AHU
11
Check space inside AHU for maintennance. Lighting
inside AHU
Kiểm tra các mối ghép ở đầu vào và đầu ra của AHU
12 Check the connectors at return and discharge ports of
AHU.
Kiểm tra việc đấu nối các ống cấp/ hồi và ống nước xả
13
Check connectors at inlet and oulet ports and drain pipe.
Kiểm tra độ kín tại các vị trí ống, dây điện xuyên qua
vách AHU
14
Check the airtight of gaps between electrical conduits
and panels.
Kiểm tra các bộ che chắn cho các bộ phận nguy hiểm
như: dây đai, khớp nối …
15
Check safety protection of dangerous component such
as: V-belt, coupler,..
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-07
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được duyệt.
2
Installation location is correct to approved shop-drawing.
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì
9
Check the necessary space for maintenance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
AC-08
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-08
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Kiểm tra các vật tư phụ như: que hàn, bu-lông đai ốc, đệm cao su, …
1 Check sub-materials such as : Welding electrodes, bolts and nuts,
rubber joints,…
2 Biên bản kiểm tra ống nhập vào công trình. Imported pipe check report.
Kiểm tra việc thi công lắp đặt ống nước theo bản vẽ thi công đã duyệt
về vị trí, cao độ, kích thước, yêu cầu mối ghép …
5
Check pipe installation to approved shop-drawing about location, height,
dimension, joints,…
Kiểm tra các thiết bị phụ đã được lắp đúng vị trí trên hệ thống ống
nước (van, các thiết bị đo kiểm, các lổ kiểm tra …)
6
Check devices installed on pipes such as: valves, gauges, check holes,
…
Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngoài ống nước. Các đầu
7 ống tự do phải được bọc kín để tránh các vật lạ rơi vào
Check cleaning status of pipes both inside aand outside.
Kiểm tra các nhãn và màu sơn trên ống nước(hướng nước đi,công
10 dụng)
Check label and paint of pipes (direction, type of pipe)
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
AC-09
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-09
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Biên bản kiểm tra thử nghiệm và xuất xưởng của tank.
3
Test and Certificate of manufacturer for expansion tank.
Kiểm tra thiết bị điều khiển , báo động mức nước tank ..
5 Check control device, level alarm.
Kiểm tra tình trạng của tank sau khi việc hòan thành lắp đặt
7 Check status of tank after installation
Biên bản kiểm tra thử kín của tank và mối nối ống
8
Leak test report of tank and connectors .
Kiểm tra kích thước, tình trạng đóng mở của nắp thăm
9
Check dimension and open-close capacity of service cover.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
AC-10
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-10
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Kiểm tra kích thước, chủng lọai miệng gió phù hợp
yêu cầu lắp đặt
2 Check dimension, type of airgrilles to make sure
they are suitable for installation requirement
Kiểm tra khả năng chịu tải, định vị của hệ dây treo và
tăng đơ
4 Check loading capacity, positioning of calbes and
adjustment.
Kiểm tra tình trạng mới cũ, trầy xước trước khi lắp
5 của miệng gió
Check status of airgrilles before installing.
Kiểm tra hộp gió gắn kèm (Kích thước, vật liệu, tiêu
âm bên trong, màu sơn đen bên trong, lỗ mở của ống
gió mềm nối vào)
6 Check plenum box (Dimension, material, inside
sound proof, painted black, opening for flexible duct
connecting.
Kiểm tra mối ghép giữa miệng gió và ống gió/hộp gió
nối vào
7 Check joint between airgrill and duct/plenum
box.
AC-11
Kiểm tra việc thi công lắp đặt miệng gió theo đúng
bản vẽ và các yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ về vị trí,
độ khít với trần …
8 Check the installation to shop-darwing and tech.
requirement : gap between airgrill and ceiling,
position,..
Kiểm tra các phụ kiên đi kèm như van chỉnh gió …
9 Check sub-material such as : VCD,…
Kiểm tra khả năng tháo lắp mặt khi cần cân chỉnh
hoặc vệ sinh.
10 Check withdrawal capacity for maintenance and
cleaning.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-11
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Biên bản kiểm tra vật tư
1
Material check report.
Kiểm tra kích thước, chủng lọai miệng gió phù hợp yêu cầu lắp đặt
2 Check dimension, type of louvres to make suitable to installation requirement
Kiểm tra tình trạng mới cũ, trầy xước trước khi lắp của miệng gió.
5 Check the status of louvre before installing.
Kiểm tra chất lượng mối ghép giữa miệng gió và tường/khung đỡ/ống gió nối
6 vào…
Check joint between louvre and wall/frame/airduct…
Kiểm tra yêu cầu kỹ thuật về vị trí, cao độ, kích thước …
7 Check height, position, dimension,..
Kiểm tra các phụ kiên đi kèm như lưới lọc côn trùng, silicone,..
8 Check accessories such as : Pest net, silicone,…
AC-12
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-12
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
1
Kiểm tra các vật tư phụ như: que hàn, bu-lông đai ốc, đệm
cao su …
Check sub-materials such as : Welding electrodes, bolts
and nuts, rubber joints,…
2 Biên bản kiểm tra ống nhập vào công trình. Imported pipe
check report.
3 Kiểm tra hệ thống giá đỡ ống nước
Support system check report.
4
Kiểm tra độ thẳng dọc ống, các bát kẹp ống,…
Check the straight of pipes, brackets,…
5
Kiểm tra việc thi công lắp đặt ống nước theo bản vẽ thi
công đã duyệt về vị trí, cao độ, kích thước, yêu cầu mối
ghép …
Check pipe installation to approved shop-drawing about
location, height, dimension, joints,…
6
Kiểm tra các thiết bị phụ đã được lắp đúng vị trí trên hệ
thống ống nước (van, các thiết bị đo kiểm, các lổ kiểm tra
…)
Check devices installed on pipes such as: valves, gauges,
check holes,…
7
Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngoài ống
nước. Các đầu ống tự do phải được bọc kín để tránh các
vật lạ rơi vào.
Check cleaning status of pipes both inside aand outside.
8
Biên bản thử kín và thử áp lực nước
Leak test and pressure test reports.
9 Biên bản kiểm tra súc rửa ống
Flushing report
AC-13
10
Kiểm tra các nhãn và màu sơn trên ống nước(hướng nước
đi,công dụng)
Check label and paint of pipes (direction, type of pipe)
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-13
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Biên bản kiểm tra giao nhận thiết bị nhập vào công trình
1 Imported material check report.
Các chi tiết theo đúng bản vẽ thi công đã được duyệt
2
Details followed approved material and shop-drawing.
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được
3 duyệt
Location of installation is correct to approved shop-drawing.
Lò xo chống rung của quạt lắp đặt theo đúng bản vẽ thi
6 công
Anti-vibration springs installed correctly to shop-drawing.
AC-14
Kiểm tra họat động của lá tự động đóng mở khi quạt hoạt
động hoặc ngừng
12
Check auto shutoff-open damper when fan is operating and
stop.
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
17
Check necessary space for maintenance.
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được
18 duyệt
Location of installation is correct to approved shop-drawing.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-14
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư
No. Work description Supervior Consultant Owner:
Yes No Yes No
Biên bản kiểm tra máy lạnh nhập vào công trình
1
Imported aircond. Report.
Các chi tiết theo đúng hồ sơ trình duyệt vật tư đã được duyệt
2
Details followed approved equipment submission.
Vị trí lắp đặt dàn nóng và dàn lạnh đúng theo bản vẽ thi công
đã được duyệt.
3
Installation location of indoor and outdoor units are correct to
approved shop-drawing.
Kiểm tra không gian hở cho việc giải nhiệt dàn nóng cũng như
không gian lắp đặt của dàn lạnh
4
Check the ventilation space for outdoor unit and required
space for indoor unit.
- Bệ đỡ dàn nóng cũng như bát treo hoặc ti treo dàn lạnh
hoàn chỉnh
- Outdoor unit's support and indoor unit's hanger are
completed.
- Thiết bị chống rung của dàn nóng và dàn lạnh đã được lắp
đặt
- Anti-vibration devices of indoor / outdoor units installed
correctly.
- Biên bản kiểm tra thử áp lục đường ống gas và thử kín
đường ống nước ngưng.
- Pressure test report of gas pipes and leak test report of
-condensing
Biên bản kiểm
water
trapipe.
lắp đặt đường ống gas và đường ống
nước ngưng (kể cả thi công cách nhiệt đường ống).
- Installation check report of gas pipes and condensing water
pipes (c/w insulation)
AC-15
- Tình trạng vệ sinh của cụm máy, cả bên trong và bên ngoài
- Check cleaning status of aircond. set (inside and outside).
Kiểm tra việc nối ống gas vào dàn lạnh hay dàn nóng (lắp
5 bằng phương pháp hàn đồng hay rắc co ép)./ Check the
connection of gas pipes to aircond. (welding or flaring).
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
9
Check necessary space for maintenance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-15
Ngày/Date:
…………
……………
……
Ghi chú
Remarks
AC-15
ầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Chủ đầu tư
Owner
iải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
es not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-15
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Kiểm tra tình trạng của valve trước khi lắp đặt
(valve ở tình trạng bảo quản tốt, các phụ kiện
kèm theo như chốt khóa, tay valve rời phải đầy
đủ, nếu valve có vạch chỉ mức thì tình trạng
vạch phải còn nguyên)
4 Check the status of valves prior to installation
(valves in good storing condition, the
accessories accompagnied with valves such as
valve lock, valve wheel must be supplied, level
indicator in good condition for vavle with level
indicator)
AC-16
- Kiểm tra, đánh giá tình trạng hư hỏng của
actuator/solenoid
- Check, evaluate the damage condition of
actuators / solenoids
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
17
Check necessary space for maintenance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
AC-16
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-16
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
AC-17
Kiểm tra ống nối và hệ valve đi kèm khi nối vào
thiết bị theo đúng bản vẽ thi công đã phê duyệt
8
Check pipe c/w valves connections to approved
shop-drawing.
- Kiểm tra đánh giá tình trạng sau khi lắp đặt.
- Check the status after installing.
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì
12
Check necessary space for maintenance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-17
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Biên bản kiểm tra vật tư: vật liệu cách nhiệt, lớp
bảo vệ, keo dán...
1
Material check report: insulation material,
protection sheet, glue,…
Biên bản kiểm tra việc lắp đặt, thử áp lực của
đường ống/bình/bồn
2
Check installation, pressure test of pipes/ tanks/
vessels
Kiểm tra việc lắp cách nhiệt vào đường ống gồm
:
3
Check the installation of insulation material,
including:
AC-18
Kiểm tra việc bọc áo bảo vệ và chống ẩm (nếu
có).
7
Check outer protection-anti moisture sheet (if
any)
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-18
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Biên bản kiểm tra vật tư: Hóa chất PU, vật liệu
1 làm áo (nhôm hoặc tole kẽm, nhựa HDPE ...)
Chemicals and protection sheet check report.
Biên bản kiểm tra việc lắp đặt, thử áp lực của
2 đường ống/bình/bồn
Installation and pressure test reports.
AC-19
- Kiểm tra khoảng hở giữa thành ống/bình và
áo bọc (khoảng cách phải đều suốt chiều dài
ống được cách nhiệt, kể cả các mối ghép co,
tê …)
- Check distance between pipe/vessel and
protection cover (must be equal along length of
insulated section, included elbow, tee,...)
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-19
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Kiểm tra việc lắp đặt lưới lọc mịn ở đầu hút của
các bơm dự định vận hành cho việc xúc rửa.
4 Check the installation of fine strainers at
suction ends of pumps which used for flushing-
cleaning.
Biên bản kiểm tra hóa chất súc rửa đường ống
(lưu ý hạn sử dụng, khả năng áp dụng của hóa
chất đối với hệ thống cần tẩy rửa, khối lượng
5 hóa chất sử dụng cho một lần súc rửa).
Check the treatment chenmical used for
flushing (expriry, application of chemical to
system, dosage for each use).
AC-20
Kiểm tra van xã đáy và xã khí, đường ống
nước xã từ van xã của hệ thống ra hệ thống xã
của tòa nhà.
6
Check drain valve and airvent valve, hoses
used for water drainage to drainage system of
the building.
- Kiểm tra lượng hóa chất cho vào cho các lần
súc rửa đường ống
- Check dosage for each use.
Kiểm tra việc điền đầy nước cho lần vận hành
chính thức
9
Check water filling for testing and
commisioning.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Tư vấn Giám sát
Supervisor Đơn vị thi công Chủ đầu tư
consultant Contractor Owner
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-20
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Hồ sơ thiết bị áp lực
3
Record of pressure equipment.
Vị trí lắp đặt bình/ bồn phù hợp bản vẽ thi công
đã phê duyệt.
4
Installation location is correct to approved shop-
drawing.
AC-21
- Model, xuất xứ phù hợp yêu cầu kỹ thuật và
yêu cầu thiết kế.
- Model, C/O is suitable with technical
requirement and design.
Kiểm tra hàng rào bảo vệ của các bồn yêu cầu
cao về cháy nổ như LPG, xăng dầu.
9 Check safety fence of tank/vessel which have
high requirement to fire and explosion such as
LPG/gasoline.
Kiểm tra việc chế tạo và lắp đặt thang vận hành,
bảo trì của bình/bồn theo đúng yêu cầu kỹ thuật
và thiết kế
11
Check the fabrication and installation of ladder
for maintenance to technical requirements and
design.
Kiểm tra việc dán nhãn qui định ghi công năng
của bồn hay biển báo nguy hiểm, cấm lửa,….
12
Check labeling and other warning (dangerous,
inflamable,…)
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc vận hành
15 và bảo trì.
Check the necessary space for maintenance.
Hồ sơ thiết bị áp lực
18
Record of pressure equipment.
Vị trí lắp đặt bình/ bồn phù hợp bản vẽ thi công
đã phê duyệt
19
Installation location is correct to approved shop-
drawing.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
AC-21
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-21
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Biên bản kiểm tra đồng ý xuất xưởng của thiết bị.
2
Check quality certificate of manufacturer.
Kiểm tra cao độ của chụp hút so với mặt bếp theo
bản vẽ thi công
4
Check height between hook to kitchen table to
shop-drawing.
Kiểm tra phần ống gió hút nối vào thiết bị gồm :
7 Check the connection airduct to kitchen hook
including:
- Kiểm tra việc lắp đặt ống gió hút khói bếp (theo
form No.)
- Check the installation of exhaust duct (refer to
form No.)
AC-22
- Kiểm tra việc lắp đặt quạt hút khói bếp (theo form
No.)
- Check the installation of exhaust fan (refer form
No )
Kiểm tra các phin lọc dầu (tình trạng vật tư và lắp
8 đặt)
Check oil filters.(Material status and installation)
Kiểm tra độ kín của rãnh gom dầu. Hộp dầu gom
(sự thuận lợi khi lấy dầu từ hộp gom) hoặc kiểm tra
đường ống thải dầu mỡ từ chụp hút đến lỗ xã sàn
9 nhà bếp
Check the tightness of oil accumulator trench and
oil receptive box.And the advantage taking oil from
box or the oil drain from hook to kitchen floor drain.
Kiểm tra tính thẩm mỹ sau khi lắp đặt của chụp hút
và kiến trúc bên trong (khe hở của thành chụp hút
và tường, trần nhà …)
10
Check the status of hook after installing of kitchen
hook and the interior (gap between hook and wall,
ceiling…)
Kiểm tra việc dán nhãn ghi công năng của thiết bị
11 hay biển báo …
Check labeling of equipment or other warning.
Kiểm tra tình trạng vệ sinh của thiết bị khu vực sau
khi lắp đặt.
12
Check cleaning of kitchen hook and area after
installing.
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc thu gom mỡ
thải, vệ sinh chụp hút và fin lọc mỡ
13
Check necessary space for grease accumulation,
cleaning hook and grease filter.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
AC-22
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-22
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
1
Kiểm tra các vật tư phụ cách nhiệt ống gió như:
keo hoặc bitum quét, đinh nhôm định vị, băng
keo bạc,…
Check sub-materials of airduct insulation such
as: glue or bitumus, blind rivets, aluminium tape,
…
2
Biên bản kiểm tra vật tư (chính và phụ).
Material check list reports (main and sub-
material)
3
Kiểm tra vệ sinh ống gió trước khi quét bitum và
kiểm tra việc quét bitum bề mặt trước khi phủ
cách nhiệt.
Check the cleaning of airductsurface before
applying bitumus and check the applying of
bitumus before insulating.
4
Biên bản xác nhận các thông số vật lý của cách
nhiệt như tỉ trọng, độ dẫn nhiệt, độ dày cách
nhiệt.
Insulation material confirmed physical
parameters such as: density, heat transfer,
thickness.
5
Kiểm tra số lượng đinh nhôm định vị trên một
đơn vị diện tích.
Check number of blind rivets on an area unit.
6
Kiểm tra việc thi công lắp cách nhiệt đảm bảo bề
mặt cách nhiệt tiếp xúc tốt bề mặt ống tole và
các mối ghép, độ kín khi dán băng keo bạc.
Check the installation of insulation to make sure
surface contacted well to the surface of airduct
and joints, tightness when applying al. tape
AC-23
7
Kiểm tra khả năng giữ cách nhiệt của đinh
nhôm.
Check holding ability of al. blind rivets.
8
Kiểm tra vệ sinh sau khi hòan thành việc lắp đặt.
Check cleaning after finishing installation.
9
Kiểm tra lưới định vị và bảo vệ cách nhiệt đối với
việc lắp đặt cách nhiệt bên trong.
Check protection net of innner insulation.
10
Kiểm tra độ dài lắp đặt của cách nhiệt trong so
với bản vẽ thi công.
Check length of insulation to approved shop-
drawing.
11
Kiểm tra các nhãn chỉ hướng gió và công năng
của đường ống.
Check labeling of air direction arrows and type of
airduct.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-23
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Các chi tiết khác của nồi hơi theo đúng bản vẽ
thi công đã duyệt.
4
Other details of boiler followed approved shop-
drawing.
AC-24
Kiểm tra việc cân chỉnh và cố định lò hơi vào
bệ/ khung đỡ
7
Check mounting and balancing of boiler to
foundation/support.
Kiểm tra lắp đặt các đường ống nối vào thiết bị,
van và phụ kiện theo bản vẽ thi công (lưu ý
đường ống xã hơi nước từ van an tòan)
8
Check installation of connection pipes to boiler,
valves and accessories to shop-drawing (note
drain pipe from safety relief valve)
Kiểm tra việc thi công lắp đặt tank cấp nhiên liệu
10 cho lò hơi gồm
Check íntallation of fuel tank
Kiểm tra việc thi công lắp đặt ống khói cho lò
11 hơi.
Check installation of boiler's chimney.
AC-24
- Kiểm tra lắp đặt ống khói, chụp ống khói, lổ
thăm/ vệ sinh ống khói, lớp cách nhiệt của ống
khói, kiểm tra khả năng kín của mối ghép,.../
Check chimney installation, discharge port,
check hole, cleaning, chimney insulation,
tightness of joints,…
Kiểm tra lắp đặt tủ điện, đấu nối dây vào thiết bị
(lưu ý dây bảo vệ nối đất).
14
Check installation of electrical box, termination
to equipments, (note the earthing termination).
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-24
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA T&C
T&C INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
1
Nạp khí Nitơ vào hệ thống lạnh ở 100PSI
Charge the system by Nitrogen at 100PSI
4
Nạp ga vào ở áp suất từ 80 đến 120PSI
Charge gas in at pressure 80 to 120PSI
5
Kiểm tra áp suất/Check pressure
- Áp suất hút / Suction pressure: 70±10PSI
- Áp suất đẩy / Charge pressure: 100±10PSI
6
Vôn và Ampe trong giới hạn định mức
Nominal Voltage and Ampere
7
Cho cả hệ thống lạnh họat động trong 2 giờ
Operate system in 2 hours
AC-25
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-25
Ngày:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Date
INSPECTION REPORT …………
Chủ đầu tư/ Owner: Tư vấn giám sát / Consultant Đơn vị thi công/ Contractor:
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
Supervisor Consultant Contractor Owner (if needed)
AC-26
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-26
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
1
Nhà sản xuất
Unit manufacturer
2 Chủng loại
Unit model
3 Số sêri
Serial Number
4 Nhà sản xuất máy nén
Comp. manufacturer
5 Kiểu loại, số sêri máy nén Comp.model,serial
number
6 Lượng môi chất
Refrigerant (Kg)
7 Kiểu khởi động
Starter
8 Nhiệt độ/ áp suất hút
Suction temp./press.
9 Nhiệt độ/ áp suất đẩy
Discharge temp./press.
10 Nhiệt độ/ áp suất dầu
Oil temp./press.
11 Điện áp
Voltage
12 Dòng điện L1/L2/L3
Current L1/L2/L3 A
AC-27
13 Số quạt/tốc độ /lưu lượng
No.Fan/Fan RPM/CFM (L/s)
14
Nhà chế tạo /Kích cỡ /công suất động cơ quạt
Fan motor make/frame/H>P.(W)
15
Điện áp /dòng điện động cơ quạt
Fan motor volts/Amps.
16
Áp lực tĩnh gió vào, ra
Duct inlet,outlet S.P.
17
Nhiệt độ nước ngưng vào,ra
Cond.Wtr.Temp.in/out
18
Áp lực nước ngưng vào,ra
Cond.Wtr.Press..in/out
19
Cài đặt bảo vệ áp suất cao,thấp
H.P.,L.P. cutout setting
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-27
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
1
Nhà sản xuất /Manufacture
2
Chủng loại /Type
3
Số sêri/ Serial number
FAN
8
Kiểu quạt Type of fan
9
Lưu lượng gió Air quantity L/s
10 Áp lực tĩnh gió vào, ra
Inlet,outlet static pressure
COIL
11
Nhiệt độ khô/ướt ra /Air temp. out DB/WB
12
Nhiệt độ khô/ướt vào /Air temp.In DB/WB
13
Nhiệt độ trong phòng /Room temp.DB/WB
14
Lưu lượng nước / Water flow m/s
15 Nhiệt độ nước vào
Water temperature In .C
AC-28
16 Nhiệt độ nước ra
Water temperature Out .C
17
Tổn thất áp suất của nước / Press. drop
18
FILTER
19
Tổn thất áp suất phin lọc / Press. drop
20
Nhà sản xuất / Manufacture
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-28
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
QUẠT / FAN
1
Nhà sản xuất / Manufacturer
3
Chủng loại / Type of fan
4
Số sêri / Serial number
5 Áp suất tĩnh vào/ra Pa
Inlet / outlet static pressure Pa
6
Tốc độ gió / AirVelocity m/s
7
Lưu lượng gió / Air volume L/s
ĐỘNG CƠ /MOTOR
8
Công suất /Power KW
9
Tốc độ / Velocity RPM
10
Volts/phase/Hz
11
Dòng điện L1 / Current L1 A
12
Dòng điện L2 / Current L2 A
13
Dòng điện L3 / Current L3 A
14
Điện áp L1-L2 / Volts
15
Điện áp L1-L3 / Volts
16
Điện áp L2-L3 / Volts
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
AC-29
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-29
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
11 Điện áp / Voltage
AC-30
Độ chênh nhiệt
17 Water temp. C degree
18
Áp lực nước vào , ra
Inlet / Outlet water press. Pa
Độ chênh áp
Water press.. Pa
19
20 Lưu lượng
Water flow L/s
21
Nhiệt độ, áp suất / Condenser perss./temp.
22
Nhiệt độ nước vào, ra
Inlet / outlet water temperature.C
23
Độ chênh nhiệt
Water temp. C degree
24 Áp lực nước vào, ra
Inlet / Outlet water press. Pa
25
Độ chênh áp / Water press.. Pa
26
Lưu lượng / Water flow L/s
27
Kiểm tra mức dầu / Oil level check
28
Kiểm tra rơ-le áp lực dầu / Oil failure Sw.
29
Kiểm tra mức gaz./ Refrigerant level check
30
Cài đặt van an toàn / Relief valave setting
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-30
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervisor Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
QUẠT/ FAN
AC-31
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
AC-31
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-31
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervisor Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
6 Volts/phase/Hz
15
Nhiệt độ gió ra khô/ướt
Air temperature Out DB/WB .C
16 Cài đặt nhiệt độ /Thermostat setting .C
AC-32
17
Nhiệt độ nước đầu vào / Water temperature In oC
18
Nhiệt độ nước đầu ra / Water temperature Out .oC
19
Van cân bằng: áp suất nước vào,ra, tổn thất áp
suất Balancing Valve, Pin/Pout,Pa
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-32
Ngày:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT
Date
………….
Q
Biên bản số
KIỂM TRA ĐỘ ỒN (Minute No.):
NOISE CONTROL
……………
VANKHANH GROUP
Chủ đầu tư/ Owner: Tư vấn giám sát / Consultant Đơn vị thi công/ Contractor:
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư
Supervisor Consultant Contractor Owner
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-33
Ngày:
BIÊN BẢN KIỂM TRA Date
INSPECTION REPORT …………
Biên bản số
KIỂM TRA VAN CÂN BẰNG NƯỚC (Minute No.):
BALANCING VALVE CHECK
……………
VANKHANH GROUP
Chủ đầu tư/ Owner: Tư vấn giám sát / Consultant Đơn vị thi công/ Contractor:
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-34
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………
MEP ……
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervisor Consultant Owner: Remarks
Yes No Yes No
Kiểm tra vật cản trong TGN (dây, rác, que, gậy
5 …)
Check the obstruction (string, rubber, stick…)
AC-35
Kiểm tra vị trí lắp đặt TGN so với thiết kế
8
Check position
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection; NA : không áp dụng/ Non-
applicable
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-35
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT
MEP ……
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
…………………. …………………
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư
No. Work description Supervisor Consultant Owner:
Yes No Yes No
- Nhãn hiệu
Brand
AC-36
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư
No. Work description Supervisor Consultant Owner:
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-36
Ngày/Date:
…………
……………
ịa điểm/ Address:
FGH
……
ản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
…………………
Ghi chú
Remarks
AC-36
Ghi chú
Remarks
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Chủ đầu tư
Owner
ông giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
nd does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
AC-36
Ngày/Date:
INSPECTION RECORD …………
MEP ……
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
…………………. …………………
Consultant Owner
No. Installation works Remark
Yes No Yes No
Type, quantity, size
1
Chuẩn loại, Số lượng, Kích cỡ
Check location as per drawing
2
Kiểm tra vị trí lắp đă ̣t như bản vẽ
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
Ngày/Date:
INSPECTION RECORD …………
MEP ……
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
…………………. …………………
Consultant Owner
No. Installation works Remark
Yes No Yes No
Type, quantity, size
1
Chuẩn loại, Số lượng, Kích cỡ
Page 7 of 103
Check location as per drawing
2
Kiểm tra vị trí lắp đă ̣t như bản vẽ
Check hanger & support
3
Kiểm tra kẹp treo và giá đỡ
Check level as per design
4
Kiểm tra cao đô ̣ của thiết kế
Check quanlity of Installation
5
Kiểm tra chất lượng lắp đă ̣t
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Page 8 of 103
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
Page 9 of 103
INSPECTION RECORD Ngày/Date: ………
MEP ……
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
…………………. …………………
Page 10 of 103
Check quality of installed copper pipe without damage
2 and dust.(Kiểm tra chất lượng lắp đặt ống đồng, không bị
hư hại và bám bụi)
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Page 11 of 103
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
Page 12 of 103
INSPECTION RECORD Ngày/Date: ………
VANKHANH GROUP
Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công
Owner: Supervisor Consultant Contractor:
MEP ……
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
…………………. …………………
Kiểm tra công tác hàn tuân theo đúng phương pháp Check
1
for welding comply with MOS
Page 13 of 103
Kiểm tra các thông số của mối hàn đúng theo tiêu chuẩn
2
Check parameters of welding joints comply with standard
Kiểm tra chất lượng mối hàn ở điều kiện tốt, được vệ sinh,
được sơn hoàn thiện
3
Check quality of welding joints in good condition and
cleaned, painted
Kiểm tra điểm hàn được đánh dấu trên đường ống và trên
3 bản vẽ
Check welding point was remark on pipe and drawing
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
Page 14 of 103
INSPECTION RECORD Ngày/Date: ………
MEP ……
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
…………………. …………………
Consultant Owner
No. Description Remark
Yes No Yes No
Check equipments for hydro testing calibrated (Kiểm tra các thiết bị dùng cho việc thử
1
áp lực nước phải được kiểm định)
Page 15 of 103
Consultant Owner
No. Description Remark
Yes No Yes No
Check installation of equipments for hydro testing comply with MOS (Kiểm tr a việc
3
lắp đắt các thiết bị chuản bị cho việc thử áp lực nước theo đúng phương pháp)
Check hydro testing within 24 hours comply with standards (Kiểm tra việc thử áp lực
6
nước trong vòng 24 giờ thỏa các tiêu chuản đã được yêu cầu)
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
Page 16 of 103
Consultant Owner
No. Description Remark
Yes No Yes No
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
Page 17 of 103