Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Bài 1: Chia những động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành
Page | 1
35.She (not/ have) ……………any fun a long time.
36.My father (not/ play)……….. any sport since last year.
37.I’d better have a shower. I (not/ have)………. one since Thursday.
38.I don’t live with my family now and we (not/ see)…………. each other for
five years.
39.I…… just (realize)…………… that there are only four weeks to the end of
term.
40.The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve
o’clock.
41.How long…….. (you/ know)………. each other?
42.……….(You/ take)………… many photographs?
43.(She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet?
44.He (live) ………….here all his life..
45.Is this the second time he (lose)……………. his job?
46.How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave)
……….. six.
47.I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.
48.She (write)………….. three poems about her fatherland.
49.We (finish) ……………………three English courses.
50.School (not, start)……………..yet.
5. I don’t live with my family now and we (not/see)…………. each other for
ten years.
6. I…… just (realize)…………… that there are only three weeks to the end of
the semester.
Page | 2
8. How long…….. (you/know)………. each other?
Bài 3. Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng
.…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Page | 3
10.I’d better have a shower. I hasn’t hadone since Thursday.
…………………………………………..
Bài 5: Chia các động từ sau ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành
sao cho phù hợp
Page | 4
Bài 6: Bài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect
Bài 7: Viết lại những câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi
1. This last time Tom came back to his hometown was 5 years ago.
=> He has…………………………………………………………………………
=> We have………………………………………………………………………
=> I haven’t…………………………………………………………………………
=> We haven’t………………………………………………………………………
=> We haven’t………………………………………………………………………
Page | 5
7. When did you have 10 scores in Math?
=> The
last……………………………………………………………………………
=> It is…………………………………………………………………………
Bài 8: Bài tập thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn (và ngược lại)
-> He hasn’t…………………………………………………………………
-> We have………………………………………………………………………
-> I haven’t……………………………………………………………………
-> We haven’t……………………………………………………………………
Page | 6
7. When did you have it?
-> I haven’t………………………………………………………………….
-> It is……………………………………………………………………
Bài 9: Viết lại các câu sau theo nghĩa tương đương
Page | 7
14.It’s been over 4 years since they left their homeland.
15.The last time I spoke to her was in 2010.
16.They have lived here for 10 years.
17.I have never read a detective story before.
18.I last saw him when I was a student.
19.How long has it since he graduated?
20.When did you last see Peter?
Bài 11: Rewrite sentences with the same meaning
4. This is the first time I have joined such a fantastic birthday party.
→ I haven’t _______________________________________.
9. The last time she met her parents was ages ago.
→ It’s ages _______________________________________.
Page | 8
14.When did you last phone her?
→ How long _______________________________________.
Page | 9