Tài Liệu 1 PDF

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 122

Summary

Chapter 1: Principles of structural analysis


Chapter 2: RC slabs
Chapter 3: Continuous RC beams
Chapter 4: Deflection
Chapter 5: RC building structures
Chapter 6: Stairs
Chapter 7: Water tanks
Dr. Quoc-Bao BUI 2
Design of Reinforced Concrete
Structures - Part II
Assoc. Prof. - Dr. Quoc-Bao BUI
Faculty of Civil Engineering,
Ton Duc Thang University, HCMC, Vietnam
Email: buiquocbao@tdtu.edu.vn
January 2023
Dr. Quoc-Bao BUI, Associate Professor 1
Chapter 1: Structural analysis
 Actions (EC1 / TCVN 2737:1995)
 Density, own weights (dead loads), live loads,
 Fire
 Snow
 Wind
 Thermal actions
 Actions during the execution
 Accidental actions: shock, blast
 Actions on the bridges, due to traffic
 Actions due to overhead cranes and machines
 Actions on retaining and containments
 Earthquake (EC8 / TCVN 9386:2012)
4
References
TCVN 5574-2018 Concrete and reinforced concrete structures – Design
standard.
Bui Q B, Thiết kế kết cấu bêtông cốt thép theo TCVN 5574:2018 (Design of
reinforced concrete structures following TCVN 5574:2018), NXB Xây
Dựng (2020), ISBN: 978-604-82-3892-6, 338p.
Eurocode 2. EN 1992-1-1 ; Octobre 2005; « Design of reinforced concrete
structures, Part 1-1 »
W.H. Mosley, Ray Hulse, J.H Bungey, « Reinforced Concrete Design: to
Eurocode 2», 7th edition, Macmillan, 2012.
European Commission (2014), “Eurocode 2: background & applications
design of concrete buildings - Worked examples”, 186p.
Dr. Quoc-Bao BUI 3
Concrete behaviour
Design compressive strength:
TCVN: Rb  EC2: fcd
c
Real diagram
diagramme réel
Parabola - rectangle
f ck
f cd
diagramme de calcul à l'ELUR
diagram for ULS design
PARABOLE RECTANGLE
c
Bi-linear
0 1‰ 2‰ 3‰ 3,5‰ (‰)
 c2  cu 2
f ck  50 MPa
EC2: fcd = αcc . fck / γc
 αcc = 1
 γc = 1.5 for current cases, 1.2 for accidental cases
Ex: fcm = 38MPa => fck = 30MPa => fcd = 20MPa
6
Rectangle
TCVN 5574:2018
Concrete
Dr. Quoc-Bao BUI 5
Concrete - creep
Creep phenomenon: stress = constant; strain increases following
time
Young’s modulus at long term:
Ec,∞ = Ec0 / [1+φ(∞,t0)]
φ(∞,t0) Creep coefficient
If no relevant data: φ(∞,t0) = 2
=> Ec,∞ ~10 - 12 GPa
8
Concrete behaviour
Higher concrete strength who more brittle behaviour
7
TCVN 5574:2018
Steel
Design tensile strength:
TCVN: Rs  EC2: fyd
Dr. Quoc-Bao BUI 10
Materials – EC2
Steel
Hot rolled steel Cold rolled steel
Simplified diagram
Design diagram
 γs = 1.15 for current cases,
1.0 for accidental cases
9
Basis of design
(Eurocode 2):
Ultimate Limit State (ULS): approaches authorized:
 Linear-elastic.
 Linear-elastic with the redistribution of
internal efforts
 Plastic, strut-and-tie models
 Non-linear analysis: non-linear behaviour of
the materials; first and second orders.
Serviceability Limit State (SLS):
 Linear-elastic
 Nonlinear and inelastic if needed (e.g.:
deflection)
Dr. Quoc-Bao BUI 12
Materials –Steel - Eurocode 2
Current range in Eurocode 2 : 400/600 MPa
Currently in France: fyk =500 MPa
(γc = 1.15 => fyd =435 MPa)
Elastic modulus: Es = 200 GPa
Ductility
 Class A (cold rolled): normal ductility: εuk =2.5% ; k=ftk/fyk=1.05 (currently: 6-12mm
diameter)
 Class B (hot rolled): Hight ductility: εuk =5% ; k=ftk/fyk=1.08
 Class C (seismic): Very hight ductility: εuk =7.5% ; 1.15<k=ftk/fyk=1.135
Design ductility: εud = 0.9εuk
11
Example: automatic design with Autodesk Robot Structural Analysis:
But: recommended way:
 Modelling the structure with Autodesk Robot Structural Analysis => internal efforts
 Section design by your self (MS Excel, …)
14
Structural analysis (EC2)
 Linear elastic analysis
 Step 1: linear elastic analysis at the structural scale => N, V, M
 Step 2: Section design:
 ULS: concrete, steel: non-linear behaviour
 SLS: linear elastic behaviour
 Suitable for ULS and SLS
 Assumptions:
 Uncracked cross-sections
 Linear σ-ε relations (for the structural analysis; SLS)
 Mean E-modulus
 Deformations => to be calculated with reduced stiffnesses (uncracked cross-
section) and creep (E∞)
 The most used approach by engineering practices (the easiest)
 but not the most relevant
 SAP, ETABS, Autodesk Robot Structural Analysis, Advance,…
13
Basis of design – TCVN 2737:1995
 Current combinations (no earthquake):
 ULS:
Ex:
building floors, current stories: (1.1-1.3)G + (1.2-1.3)Q
structure: (1.1-1.3)G + 0.9Q + 0.9W
• G: dead loads
• Q: live loads
• W: wind load
 SLS:
Ex: building floors, current stories: G + Q
 Earthquake (EC8)
Note: TCVN 2737:2020 (not yet in application) will be similar to EC1
16
Principles of loading transmissions
45o
Dr. Quoc-Bao BUI 15
Basis of design
 Deformation of concrete
 Strains due to temperature, creep, shrinkage
 Negligible if there are deformation joints
 in function of each country, each region
 In-situ concreting:
• space djoint = 25m for dry regions with high changes of temperature
•…
• space djoint = 50m for humid regions with low changes of temperature
18
Basis of design
 Current combinations (no earthquake): Eurocode 1
 ULS:
1.35G k ,sup  1.0G
k ,inf  1.5Q
k ,1  1.5 0 ,i Qk ,i
i 1
Ex: building floors, current stories: 1.35G + 1.5Q
(1.0 G if G is favorable)
• G: dead loads
• Q: live loads
 SLS:
Ex: building floors, current stories: G + Q
 Earthquake (EC8)
17
Example
Cross-section following Cross-section following longitudinal
transversal direction (Y-direction) Dr. Quoc-Bao BUI direction (X-direction) 20
Example: RC building
Plan of a current floor
Dr. Quoc-Bao BUI 19
Chapter : Slab
One-way Slabs
Two-way Slabs
Flat Slabs
Dr. Quoc-Bao BUI 22
Example
Dr. Quoc-Bao BUI 21
Classification based on structural details
In-situ casting Slabs supported by beams
 Span 4-8 m.
 Can be designed to support
medium to large load
Most popular (Schools, hospitals, offices…)
24
 Slabs: plate structures, resist loads perpendicular to the plane
(bending)
 Slabs supported by Beams, Walls or Columns
23
Flat Slabs (without beams or walls )
Flat slab (empty plastic bottles): longitudinal steels and steel to punching Source: Daliform
- Span: up to 21m depending on the
slab thickness and load
- Suitable for large space structures
bubble deck Slab 26
Classification based on structural details
Flat Slabs (without beams or walls )
25
Principles of the design
a) One-way Slabs
Covenant (Simplified) : L2/L1 > 2  one-way slabs
b = 1m b = 1m
L1 L1
L2
L1
Loads are transferred along
the shorter direction. L2
The calculation is identical to
that of the beams.
28
Joist Slabs (Sàn ô cờ)
- Span 6 -10.5 m
- Can be designed to
support large load
Pre-stressed Slabs
- Span 9-12 m
- Can be designed to support
large load
- Suitable for large space
structures (apartments, official
buildings)
27
Thickness of slabs supported by beams
 Primarily determination of the slab thickness
(Vietnamese experience): D
 One-way slabs: m = 30 → 35
hs  L1
m
 Two-way slabs: m = 35 → 40
 D = 0,8 → 1,4 : depend on loading magnitude
 L1 = Length of the shorter edge of the slab.
 hs should be a multiples of 5mm and not smaller than:
 Flat roofs: hs ≥ 50mm
 Floor of civil buildings: hs ≥ 60mm
 Floor of industrial buildings: hs ≥ 70mm
Remark: these values only satisfy the ULS, the SLS are not yet really considered !
30
b) Two-way Slabs
Covenant (Simplified) : L2/L1 ≤ 2  two-way slabs
 Loads are transferred to both directions
b = 1m
b = 1m L1
L2
29
Cách xác định nhanh chiều cao tiết diện cho thiết kế sơ bộ - theo Phụ lục
Quốc gia của Pháp (d = h0)
Span / effective height l/d
Hệ kết cấu K Bêtông chịu tải lớn Bêtông chịu tải nhỏ
ρ = 1,5% ρ = 0,5%
Dầm trên gối tựa đơn. 1,0 14 20
Sàn một phương trên gối tựa đơn. 25 30
Nhịp biên của dầm liên tục. 1,3 18 26
Nhịp biên của sàn liên tục làm việc 30 35
1 phương hoặc theo phương cạnh
lớn của sàn 2 phương.
Nhịp giữa của dầm 1,5 20 30
Nhịp giữa của sàn làm việc 1 35 40
hoặc 2 phương.
Sàn không dầm – phương cạnh lớn 1,2 17 24
Dầm console 0,4 6 8
Sàn console 0,4 10 12
Ghi chú:
- Những giá trị nêu trên đã thiên về an toàn. Những cấu kiện mỏng hơn có thể vẫn thỏa điều
kiện độ võng.
- Những giá trị nên trên cho sàn không dầm tương ứng với giá trị nhỏ hơn giới hạn nhịp/250 ở
giữa nhịp. Kinh nghiệm chỉ ra rằng điều này vẫn thỏa.
Dr. Quoc-Bao BUI 32
Cách xác định nhanh chiều cao tiết diện cho thiết kế sơ bộ - theo
EUROCODE 2 (d = h0)
Span / effective height l/d
Hệ kết cấu K Bêtông chịu tải lớn Bêtông chịu tải nhỏ
ρ = 1,5% ρ = 0,5%
Dầm trên gối tựa đơn; sàn trên gối 1,0 14 20
tựa đơn, theo 1 hoặc 2 phương.
Nhịp biên của dầm liên tục, sàn liên 1,3 18 26
tục làm việc 1 phương hoặc theo
phương cạnh lớn của sàn 2 phương.
Các nhịp giữa của dầm hay sàn làm 1,5 20 30
việc 1 hoặc 2 phương.
Sàn không dầm – phương cạnh lớn 1,2 17 24
Dầm hoặc sàn console 0,2 6 8
Ghi chú:
- Những giá trị nêu trên đã thiên về an toàn. Những cấu kiện mỏng hơn có thể vẫn thỏa điều
kiện độ võng.
- Trường hợp bản làm việc 2 phương, nên kiểm tra theo phương cạnh ngắn. Trường hợp sàn
không dầm, kiểm tra theo phương cạnh dài.
- Những giá trị nên trên cho sàn không dầm tương ứng với giá trị nhỏ hơn giới hạn nhịp/250 ở
giữa nhịp. Kinh nghiệm chỉ ra rằng điều này vẫn thỏa.
Dr. Quoc-Bao BUI 31
One-way in-situ casting Slabs
Geometry design (Vietnamese methods)
L1b L1 L1 L1 L1 L1b
Slab (hb)
Column Secondary beam Main beam (bdc x hdc)
(bc x hc) (b x h )
Lc dp dp Lc
Dimensions of the main beam: Secondary beam:
- hmb = (1/8 – 1/12) Lmb - hsb = (1/12 – 1/16) Lsb
- bmb = (1/2 – 1/3) hmb - bsb = (1/2 – 1/3) hsb
- Span: Lmb = 5-8 m - Span: Lsb = 4-6 m
For longer spans: hmb until 1/20 Lc
Advantages and disadvantages:
- High stiffness but save materials
- Total height is high
- take more labor for the formwork 34
One-way in-situ casting Slabs
Secondary Main Beam Slab Characteristics
Beam
4 2 L1  L2
L1
L1
L1
3 Loading q
L1
L1
Slab
L1
2
L1 Secondary
beam
L1
L1 Column
Main beam
1
L2 L2 L2 L2 L2
A B C D E F
Column
33
Determination of internal forces
q1 q2
A C
B
L L
q1L2/12 q1L2/12 q2L2/16 q2L2/16
q1L2/24 q2L2/16
(a) Elastic stage (b) Elastic-plastic stage
Plastic hinges: 
- Redistribute internal efforts
- Internal efforts: more even  save and easy for arranging the reinforcement.
- The cracks width is limited: Mp ≥ 0,8Me
36
ps
gs
Mb
Lo Lo 0.5Lo
- 1m along the L1 direction
- Calculated span: Lo = L1
Example: 3-spans beam: - Calculated diagram:
+
Mb
+
+
gs ps Moment Envelop
35
Design of reinforcement (TCVN 5574:2018)
Flexural member, section: b × h = 1m × hs
a) Cover: c = 20 mm; Be attention: Current slabs: a = c + d/2
Calculate: = - a
h0 hs
M
b) Calculate: αm ,ξm :     1  1  2 m
m
 b Rb bho 2
d) If ξ ≤ ξR
ξ R = 0.8/ (1+ εs0 /εb2); εs0 = Rs / Es
Area of reinforcement:  R bh
As  b b o
Rs
Design reinforcement on 1m; Example: d10 a150
f) Check the steel ratio μmin = 0.1% ≤ μs = As/(bh0)
38
Determination of internal efforts
qs = gs + ps
M
Lob Lo 0.5Lo
- 1m along the L1 direction
- Calculated span: Lo = L1 – bdp
M3 M3 q s L 2ob
M1 M M2 M1
2 M 1 =
11
q s L 2o
M 2 =
M1
M3 M3 M3
M1
11
q s L 2o
MOMENT ENVELOP (PLASTIC DIAGRAM) M 3 =
16
37
Design of reinforcement
Choice of reinforcement
a) Diameter of reinforcement: d6, 8, 10 mm
b) Main reinforcement: Space: 100 ≤ @ ≤ 200 mm
c) Reinforcement bending: 30o from the horizontal plane
d) Reinforcement for resisting negative moment (M- ) at the
boundary and the place of the main beams
As,g = max (d6@200; 50% of As at the middle of the span)
e) Reinforcement at the L2 direction:
20% As when 2<L2/L1<3
d6@250
15% As when L2/L1≥ 3
40
Design of reinforcement (TCVN 5574:2018)
Shear design
Không cần thiết cốt đai khi:
Q ≤ 0.5 Rbt b.h0
Thông thường điều kiện này thoả với sàn.
Nếu không thoả: nên tăng chiều dày sàn. Không đặt cốt đai với sàn mỏng hơn 30cm.
Nếu cần đặt cốt đai:
- Chọn đường kính cốt đai, số nhanh cốt đai n để có diện tích thép đai Asw (Asw =n*πd2/4)
Từ đó tính khoảng cách cốt đai tính toán: s ≤ 4,5 Rsw. Asw . Rbt b.h02 /Q2
- Kiểm tra lại điều kiện chịu nén bêtông:
Q ≤ 0,3 Rb b.h0
Với Q: lực cắt trong tiết diện thẳng góc của cấu kiện.
- Điều kiện cấu tạo
Kiểm tra sw ≤ sw(Cấu tạo) và sw ≤ sw,max
 sw(Cấu tạo):
 Gối: h≤450mm: sw = min(h/2; 150mm);
h>450mm: sw = min(h/3; 500mm)
 Nhịp: h>300mm: sw = min(3h/4; 500mm)
 Bước cốt thép ngang kể đến trong tính toán không được lớn hơn sw,max với:
sw,max= b. 2 / Q
Rbt h0
39
One-way Slabs
Design of reinforcement (TCVN)
 Example 1:
Lb1/8 Lb1/4 bdp L1/4 L1/4 bdp
As,ct
2 3
hs
As 1 1
L0b1 L01
Lb1 L1
1 2 3
2 d8@200 3 d8@200
1 d8@200
1
REINFORCEMENT DETAILS OF A SLAB
42
One-way Slabs
Design of reinforcement (TCVN)
Reinforcement details:
As,g As,g
hs
As,ct
Lo1/8 Lo1/4 Lo1/4
L1
1 DETAILS OF THE M- RESISTING REINFORCEMENT
f) Steel anchor: The length of anchor Lan ≥ 10d

hb-ao
l=4.5d – bent by machine
l l=7.5d – bent by hand ao=15 mm when hb ≤ 100 mm
ao=20 mm when hb > 100 mm
BEND OF REINFORCEMENT
41
Ex. One-way Slabs
m = 35 continuous slab, D = 1.30
hb= 1.3/ 35 x 2100 = 78  Design hs = 80 mm
L2= 5.6m, chose m = 15.
Calculate hsb = 5600 /13 = 430  Design bsbxhsb = 200× 400
Lmb= 6.300m, chose m = 9.
Calculate hmb = 6300 / 9 = 700 mm  Design bmbx hmb= 300×700mm
44
One-way Slabs
Design of reinforcement
 Example 2: Bend the resisting M+ reinforcement to resist M-
moment
αLb1 αL1 L1/4
Lb1/8 Lb1/6 bdp L1/6 L1/6 bdp
As,ct
2 3
hs
As 1 1
L0b1 L01
Lb1 L1
1 2 3
2 d8@200 3 d8@200
1 d8@200
1
REINFORCEMENT DETAILS OF A SLAB
43
CALCULATED steel sections for slabs
Dr. Quoc-Bao BUI 46
Distributed steels (cm2 /m)
Đường 1 thanh Khoảng cách phân bố (mm)
kính (mm) (cm2) 50 100 125 150 175 200 225 250 275 300 350 400
6 0.28 5.65 2.83 2.26 1.88 1.62 1.41 1.26 1.13 1.03 0.94 0.81 0.71
8 0.50 10.05 5.03 4.02 3.35 2.87 2.51 2.23 2.01 1.83 1.68 1.44 1.26
10 0.79 15.71 7.85 6.28 5.24 4.49 3.93 3.49 3.14 2.86 2.62 2.24 1.96
12 1.13 22.62 11.31 9.05 7.54 6.46 5.65 5.03 4.52 4.11 3.77 3.23 2.83
14 1.54 30.79 15.39 12.32 10.26 8.80 7.70 6.84 6.16 5.60 5.13 4.40 3.85
16 2.01 40.21 20.11 16.08 13.40 11.49 10.05 8.94 8.04 7.31 6.70 5.74 5.03
18 2.54 50.89 25.45 20.36 16.96 14.54 12.72 11.31 10.18 9.25 8.48 7.27 6.36
20 3.14 62.83 31.42 25.13 20.94 17.95 15.71 13.96 12.57 11.42 10.47 8.98 7.85
22 3.80 76.03 38.01 30.41 25.34 21.72 19.01 16.89 15.21 13.82 12.67 10.86 9.50
25 4.91 98.17 49.09 39.27 32.72 28.05 24.54 21.82 19.63 17.85 16.36 14.02 12.27
28 6.16 123.15 61.58 49.26 41.05 35.19 30.79 27.37 24.63 22.39 20.53 17.59 15.39
32 8.04 160.85 80.42 64.34 53.62 45.96 40.21 35.74 32.17 29.25 26.81 22.98 20.11
36 10.18 203.58 101.79 81.43 67.86 58.16 50.89 45.24 40.72 37.01 33.93 29.08 25.45
Dr. Quoc-Bao BUI 45
Điều kiện cấu tạo của sàn :
- Hàm lượng cốt thép tối thiểu μs,min = 0,1%
- Khoảng cách tối đa giữa trục các thanh cốt thép dọc tính toán:
• 200 mm khi chiều dày sàn h ≤ 150 mm;
• 1,5h và 400 mm khi chiều dày sàn h > 150 mm;
- Với gối (dầm/vách/cột) đầu tiên, ít nhất 1/3 diện tích cốt thép lớp dưới từ nhịp
phải được vào gối.
- Chiều dài neo thép lớp trên được tính từ mặt ngoài gối tựa.
- Trong các bản chiều cao nhỏ hơn 300 mm thì không cần đặt cốt thép ngang
trên đoạn cấu kiện mà lực cắt tính toán chỉ cần do bê tông chịu.
- Trong các bản có chiều cao từ 300 mm trở lên thì cần đặt cốt thép ngang với
bước không lớn hơn 0,75h0 và không lớn hơn 500 mm trên các đoạn cấu kiện mà
có lực cắt tính toán chỉ cần do bê tông chịu.
Dr. Quoc-Bao BUI 48
Wire rod
Wire rod d6, d8, Ribbed steel not very popular but
d10 not very popular but exists exists (d6, d8, d10)
Dr. Quoc-Bao BUI 47
Two-way Slabs
Mechanical mechanism
qL2 4 qL14
q 
1 ; q 
2
L14  L2 4 L14  L2 4
More load is transferred into the shorter strip
Higher internal moment in the shorter direction
Determine the boundary condition:
Simple supports: Fixed supports:
- Supported by brick walls Beams and Slab are B
- Prefabricated Slabs E
casted in place with C
- Beams and Slab are hb/hs ≥ 3
casted in place with
hb/hs < 3 f D
A
Be careful with this VN condition!!!
50
Two-way Slabs
Mechanical mechanism
L2/L1 < 2 Two-way Slabs
Assumption: The supported
beams are not deflected
q is transferred into two 2
strips AB and ED
q1 amount of load transferred in
L2
to AB strip L1 B
E
q2 amount of load transferred in C
to ED strip
f D
A
q  q1  q2
5 5
f ED  q2 L2 4  fC f AB  q1 L14  fC 49
384 EI 384 EI
Two-way Slabs
Working stages
1. Before forming cracks 2. Cracks are formed and
Elastic-isotropic shell. Stressed reinforcement start yielding
and strains can be computed using - Cracks: formed along the supports +
elastic theory. at the mid span.
- Stiffness: reduced at the cracked
locations.
- Anisotropic material.
- Experimental studies: acceptable if
using elastic theory to compute
internal moments.
52
Two-way Slabs
Experimental obervations
Source: Bui et al. (2016)
51
Source: Bui et al. (2017)
Two-way Slabs
Working stages
3. Reinforcement is yielding
- Cracks develop and reinforcement is
yielding
- Internal moments are redistributed
from the yielded place to the places
with elastic response
4. Yield lines are forming
- Yield lines are formed and connected together
- The distribution of the internal moments can be computed
using yield lines method.
54
Two-way Slabs
Working stages
TOP FACE BOTTOM FACE
53
Two-way Slabs
Internal efforts
L2
M2
M1
L1 L1
Diagram 1 (free supports at the boundary)
MII
MI
L2 MI
MII M2
M1
L1 L1
Diagram 9 (fixed supports at the boundary)
56
Loadings
(a) Dead load, qg : Self weight
of: RC slab, mortar layers,
paving layer
Coating mortar
RC slab
Padding mortar
(a) Live load, qp : people, Paving layer
equipment
qs  q g  q p
Total load:
L2
qs (kN/m2)
L1
55
Calculated diagrams
(using preset table method)
L2 1 2 3 4 5 6 7 8 9
L1
10 11
Embedded support
Simple support
No supporter
L1 – Shorter dimension
L2 – Longer dimension
Note: Current assumption in VN for embedded support: hb >= 3hs
However: be very careful because totally embedded is rare
58
Two-way Slabs
Internal efforts
Moment at the mid-span: M1, M2
Along L1 dimension: M 1  mi1qL1 L2 (kNm/m)
Along L2 dimension: M 2  mi 2 qL1L2 (kNm/m)
i – the diagrams’ numbers (1,2,…,11)
Moment at the supporters MI, MII
Along L1 dimension: M I  ki1qL1 L2 (kNm/m)
Along L2 dimension: M  k qL L (kNm/m)
II i2 1 2
MII
MI
L2 MI
MII M2
M1
L1 L1
57
Moment for slab number 9 (4 embeded edges)
Span: Support:
M1 = m91 .P MI = k91 .P
M2 = m92 .P MII = k92 .P
Dr. Quoc-Bao BUI 60
Moment for slab number 9 (4 embeded edges)
P = q * L1 * L2
Span:
M1 = m91 .P
M2 = m92 .P
Support:
MI = k91 .P
MII = k92 .P α = Ld / Ln
α = L2 / L1
Dr. Quoc-Bao BUI 59
Preset Tables
Dr. Quoc-Bao BUI 62
Moment for slab number 1 (4 simply
supported edges)
P = q * L1 * L2
Span:
M1 = m11 .P
M2 = m12 .P
2 3
11 4 4
2
12 4 4 α = L2 / L1
Dr. Quoc-Bao BUI 61
Preset Tables
Dr. Quoc-Bao BUI 64
Preset Tables
Dr. Quoc-Bao BUI 63
Notes: When a support is between two slabs (continuous slabs): the
moment at the support should be the average of the values computed
from each slabs. For safety, it can be the maximum of the two
computed values.
1
M I   k i1  k j1  qL1 L2 (kNm/m)
2
1
M II 
2
 ki 2  k j 2  qL1 L2 (kNm/m)
or k
M  max
I
i 1
 qL1 L2 (kNm/m)
k j1
k i2
M II  max  qL1 L2 (kNm/m)
k j2
66
Comparison of results between preset Table and
formula - Case: slab number 9 (4 embeded edges)
Ex: Slab L1 = 3.9 (m)
L2 = 4.1 (m)
α = L2 / L1 = 1.051
Formula
Table ʋ9 = 0.862
m91 0.0187 m91 0.0188
m92 0.0171 m92 0.0170
k91 0.0437 k91 0.0436
k92 0.0394 k92 0.0394
Dr. Quoc-Bao BUI 65
Design of reinforcement (TCVN)
M  bh R 
 m
 b R b b ho 2
  1  1  2 m
A  b o b
s
Rs
As,d (using preset table or calculate); As,d ≥ As
Number of the steel bar for 1m of the slab
The reinforcement ratio:
As ,d
 100 (%)
bh0
The optimal ratio: 0.4 ~ 0.9%
The minimum ratio: 0.1%
68
Two-way Slabs
Design of reinforcement
Along L1 dimension ho1  hb  a  hb   / 2  c 
Along L2 dimension ho 2  hb  a    hb   3 / 2  c 
Minimum thickness of covering in-stiu casted concrete (TCVN 5574:2018)
cmin = 20mm
As2
ho2 h
c a = 23 ~ 30 mm
1m a
67
Steel reinforcement
Bottom steel
0.5 As2
0.2L1
As2+ for M2
0.6 L1

L1
0.5 As2
0.2L1

Bottom steel
0.5As1 0.5As1
As1 for M1
0.2L1 0.2L1
Dr. Quoc-Bao BUI 70
Bending moment contour of slab in 2D
Bending moment contour in two way slab Boundary element model of two way slab
Dr. Quoc-Bao BUI 69
Examples of some Vietnamese practices
Bottom steel
72
Steel reinforcement
Top steel
Top steel

0.5 AsII
0.2L1
AsII for MII
0.5 AsII
0.2L1
0.5AsI 0.5AsI
AsI for MI
0.2L1 0.2L1
(Source: O. Burdet, EPFL Lausanne)
Dr. Quoc-Bao BUI 71
Design of reinforcement
Which bars L2 L2 L2
3

1
2
4

installed above
A

and under?
D
L1

The length of the


M- steel bars?
C
L1

What steel bar L1/4


resists M+?
B
B

2
L1 B

4
L1/4

5
6 3
What steel bar
A
resists M-? 1
A 74
Examples of some Vietnamese practices
Top steel
73
Design of reinforcement
B-B SECTION
L1/4 L1/4 L1/4
5
8 8 6
hd

4 3
bd L02 bd
L02
1 2
1000 1550
80

80
80

80

5 d8 a 180 6 d8 a 180
35

4200
35

4 d8 a 200
76
Design of reinforcement
A-A SECTION
L1/4 L1/4 L1/4
1
7 7 2
hd

3 4
bd Lo1 bd
L1
A B
1000 1550

110
110
110

110
1 d8 a 150 2 d8 a 150

35
4200

35
3 d8 a 180
75
Some examples of slab configurations
Dr. Quoc-Bao BUI 78
Some examples of slab configurations
Dr. Quoc-Bao BUI 77
Dr. Quoc-Bao BUI 80
Dr. Quoc-Bao BUI 79
Exercise
Beams’ cross section: 20cm x 40cm
Concrete B25 Steel CB300
Dr. Quoc-Bao BUI 82
Dr. Quoc-Bao BUI 81
Flat Slabs
General cases: Flat slabs in rectangle with L2/L1 ≤ 2.
Determination of moments: Simplified method: Equivalent frames.
a) Cạnh hiệu quả của cột :
lh,max = lc + 2(dh - 40)
lh = min (lh0 ; lh,max )
Đường kính hiệu quả của mũ cột:
hc = max { sqrt(lh2 *4/π) ; lx /4}
b) Nội lực theo phương pháp đơn giản
Theo phương pháp đơn giản, sàn được chia làm những dải trên mũ cột (có bề
rộng bằng bề rộng mũ cột đối với bài này) và những dải ở nhịp (nằm giữa các dải
trên mũ cột).
Dr. Quoc-Bao BUI 84
Flat Slabs
Advantages: Limitations:
- Reduce building height or - Limited resistance for high
increase story space. lateral loads.
- Reduce the amount of - High deflection of the slab.
formworks - Risk of punching failures at the
- Easy for installing the columns’ location.
reinforcement.
- Steel mesh can be used.
- Easy for installing the technical
systems.
Dr. Quoc-Bao BUI 83
Flat Slabs
Cách chia các dải trên đầu cột, trường hợp sàn có mũ cột
Dr. Quoc-Bao BUI 86
Flat Slabs
Cách chia các dải trên đầu cột, trường hợp sàn không có mũ cột
Dr. Quoc-Bao BUI 85
Flat Slabs
Internal forces
L1 L1 L1 L1 L1 L1
L2
L2

L2/2 L2/2 L2/2


L2
L2

L2
L2

L1/2 L1/2 L1/2


Along Along
L2 L2 L2 L2 L1 L1 L1 L1
Column strips: Mg = 0,75Mgi,2; Mn = 0,55Mni,2 Column Strips: Mg = 0,75Mgi,1 ; Mn = 0,55Mni,1
Middle strips: Mg = 0,25Mgi,2; Mn = 0,45Mni,2 Middle strips: Mg = 0,25Mgi,1 ; Mn = 0,45Mni,1
88
Flat Slabs
Sự phân bố moment trên sàn không dầm
Moment tính toán Tỉ lệ giữa dải trên đầu cột và giữa nhịp, theo
moment tính toán
Dải trên cột Dải giữa nhịp
Moment âm 75% 25%
Moment dương 55% 45%
Ghi chú: trường hợp sàn có mũ cột, chiều rộng dải trên đầu cột được lấy bằng
chiều rộng mũ cột, chiều rộng dải giữa nhịp được tăng lên. Do đó moment của dải
giữa nhịp cần được tăng lên tỉ lệ thuận với chiều rộng được tăng lên ; đồng thời
moment trên cột sẽ được giảm tương ứng, đảm bảo tổng moment giữa nhịp và
trên đầu cột không đổi.
Các moment trên gối lấy từ bảng trên có thể được giảm 0,15.F.hc với F là tổng lực tác dụng lên diện
tích ô sàn (tính theo đường tâm giữa các ô sàn cạnh nhau)
Các hệ số xác định nhanh moment và lực cắt sàn một phương
Dr. Quoc-Bao BUI 87
Flat Slabs
Exercise
Tĩnh tải các lớp hoàn
thiện (chưa kể trọng
lượng bản thân bản
BTCT): 2 kN/m2 ;
Hoạt tải : 5 kN/m2.
Tiết diện cột : 550mm x
550mm.
Mũ cột 3000 x 3000 với phần rơi xuống
dưới sàn dh = 200 mm.
Chiều dày lớp bêtông bảo vệ : 25mm (vùng khí hậu bình thường, thời gian chịu lửa 1h).
Bêtông B35. Thép CB500V.
Tính thép dọc cho sàn.
Dr. Quoc-Bao BUI 90
Flat Slabs
Design of reinforcement
0.3L 0.3L
0.15L 0.15L 0.15L
M- M- M-
hs 100% 50% 100%
40% 100% 40%
M+ M+
0.1L 0.1L
L
 Note: M-: the thickness of  Steel AI-AII: d = 6-12 mm,
the slab increases (capital ratio: m = (0,3-0,9) %
and drop panel)  2As/3 (resists M- ) detailed
 ho is not a constant (when at middle strip, As/3 at the
calculate with M-, M+ remaining place.
89
Flat Slabs - Punching
TCVN 5574:2018
Kiểm tra điều kiện chống chọc thủng:
F/Fbu + Mx/Mbu,x + My/Mbu,y ≤ 1
đồng thời: Mx/Mbu,x + My/Mbu,y ≤ 0,5F/Fb,u.
Nếu không thoả thì cần đặt cốt thép ngang thỏa mãn các yêu cầu cấu tạo, sau đó tính qsw và Fsw,u
(chú ý là cốt thép được đưa vào tính toán khi Fsw,u ≥ 0,25Fb,u).
Chú ý: sự có mặt của cốt thép ngang không được tăng khả năng chống chọc thủng lên không quá 2
lần:
(Fb,u + Fsw,u) ≤ 2Fb,u,
(Mbx,u + Mswx,u) ≤ 2Mbx,u và (Mby,u + Msw,y,u) ≤ 2Mby,u
Kiểm tra điều kiện chống chọc thủng khi có cốt thép chống chọc thủng :
F/(Fb,u + Fsw,u) + Mx/(Mbx,u + Mswx,u) + My/(Mby,u + Mswy,u) ≤ 1
chú ý lấy Mx/(Mbx,u + Mswx,u) + My/(Mby,u + Mswy,u) ≤ 0,5F/(Fb,u + Fsw,u)
 Nếu độ bền không đảm bảo: hoặc là đặt thêm cốt thép ngang (nhưng vẫn phải đảm bảo yêu cầu
cấu tạo), hoặc tăng cấp cường độ bê tông hoặc chiều dày bản hoặc kết hợp.
Dr. Quoc-Bao BUI 92
Flat Slabs - Punching
Tiết diện tính toán Phân bố ứng suất
Dr. Quoc-Bao BUI 91
Flat Slabs - Punching
Xác định đường bao tiết diện tính toán u
Cột góc
Dr. Quoc-Bao BUI 94
Flat Slabs - Punching
Xác định đường bao tiết diện tính toán u
Cột biên
• cần xét hai phương án
đường bao
• tính toán khả năng chống
chọc thủng theo hai phương
án trên và lấy kết quả nhỏ
hơn để kiểm tra điều kiện
chọc thủng.
Dr. Quoc-Bao BUI 93
Flat Slabs
Punching checking - EUROCODE 2
Điều kiện cần thỏa mãn, ngay cả có cốt thép chống chọc thủng :
VEd
v Ed   vRd ,max
u0 d
u0 là chu vi chọc thủng tại mặt ngoài của cột.
Khả năng chịu chọc thủng tối đa cho phép : vRd ,max  0.5v. f cd
f ck
v  0.6(1  )
250
fck tính theo MPa
96
Flat Slabs - Punching
Bố trí thép chống chọc thủng
Dr. Quoc-Bao BUI 95
Flat Slabs
Design of reinforcement
d6-10@100-150
hs hb
hsd h
m
d8-12@100-150
DETAILS OF REINFORCEMENT AT THE CAPITAL AND DROP PANEL
98
Flat Slabs
Punching checking - EUROCODE 2
Kiểm tra có cần cốt thép chọc thủng
 .VEd
Không cần cốt thép chọc thủng nếu: v Ed   v Rd ,c
u1 .d
u1 là chu vi của vòng chọc thủng tại vị trí 2d tính từ mặt cột
d: chiều cao làm việc hiệu quả (=h0)
d =(dx+dy)/2
C .k .(100. . f ck )1/ 3 
vRd ,c  Max  Rd ,c 
 vmin 
0,18
vmin  0,035.k 3 / 2 . f ck C Rd ,c 
c
γc = 1.5

  min  x . y ; 0,02 
 200 
A Ax
k  min  2 ;1   với d tính bằng mm b  y
a 
d  d .1 d .1
 y x
97
Dr. Quoc-Bao BUI 100
Examples of Punching Shear Reinforcement
Dr. Quoc-Bao BUI 99
Examples of Punching Shear Reinforcement
Dr. Quoc-Bao BUI 102
Examples of Punching Shear Reinforcement
Dr. Quoc-Bao BUI 101
Exercise of Punching verification
Sàn phẳng chỉ truyền lực tập trung vào đầu cột
Cho cột biên sát mép ngoài của một sàn phẳng dày 300mm.
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ là 25mm.
Cột có tiết diện vuông 400 x 400 mm2.
Phản lực theo TTGH1 của cột là 490,5 kN.
Bêtông sử dụng là B35. Cốt thép sử dụng là CB500V.
Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của cột
Dr. Quoc-Bao BUI 104
Examples of Punching Shear Reinforcement
Dr. Quoc-Bao BUI 103
Definition of the spans
Effective spans of the beams and the slabs
a1 ln a2
leff
leff  l n  a1  a 2
 leff : effective span, for the design
 ln : span between two supports’ faces
 ai : depend on the support type
106
Chapter : Beams
Dr. Quoc-Bao BUI 105
T-section beams : compressive slabs/tables (tables de compression)
Rectangle beam + compressive slabs => T-section beams
The length lo between the points where the moments are zero:
compression compression
2 l1 3 l2
Limitations:   l3 
3 l2 2 2
108
Effective spans of the beams and the slabs
1 1 
a i  Min  t ; h 
2 2 
Isostatic element Continuous element t: support thickness
Support axis
Perfect embedment
Simple support
107
Example: automatic design with Autodesk Robot Structural Analysis:
But: recommended way:
 Modelling the structure with Autodesk Robot Structural Analysis => internal efforts
 Section design by your-self (MS Excel, …)
110
Linear elastic analysis
 Step 1: linear elastic analysis at the structural scale => N, V, M
 Step 2: Section design:
 ULS: concrete, steel: non-linear behaviour
 SLS: linear elastic behaviour
 Suitable for ULS and SLS
 Assumptions:
 Uncracked cross-sections
 Linear σ-ε relations (for the structural analysis; SLS)
 Mean E-modulus
 Deformations => to be calculated with reduced stiffnesses (uncracked cross-
section) and creep (E∞)
 The most used approach by engineering practices (the easiest)
 but not the most relevant
 Analytical (Strength of Materials); Engineering softwares: Autodesk Robot Structural
Analysis, Advance, …
109
moment curves
Case (1)
Mi+1,j
Mi,j
Total cases: (1) + (2)
case (2) 112
Linear elastic analysis: continuous beam
Method of three moments (Clapeyron)
support i support i+1
Mi,j Mi+1,j Mi+1,j Mi+2,j
Mi,j Mi+1,j
(1)
(2)
111
General case
M i 1, j  M i , j x2 l
M ( x)  M i , j  x  pi  pi i x  P(li  aw ) x / li ; x  aw
li 2 2
M i 1, j  M i , j x2 l
M ( x)  M i, j  x  pi  pi i x  P(li  aw ) x / li  P( x  aw ); x  aw
li 2 2
V ( x)  dM ( x) / dx
M i 1, j  M i , j li
V ( x)    pi x  pi  P(li  aw ) / li ; x  aw
li 2
M i 1, j  M i , j li
V ( x)    pi x  pi  P(li  aw ) / li  P; x  aw
li 2
M i 1, j  M i , j l
 Vw  V ( x  0)    pi i
 P(li  aw ) / li
li 2
114
Case (1)
M-
Mi+1,j
M i 1, j  M i , j
Mi,j (1) M ( x)  M
1 i, j  x
li
Total cases: (1) + (2)
(2) Only uniformly distrubuted loading:
M+
x l
M 2 ( x)   pi x  pi i x
case (2) 2 2
M i 1, j  M i , j x2 l
M ( x)  M i, j  x  pi  pi i x
li 2 2
Note : if there is concentrated loads (case 3), il must be added in equation (2)
M 3( x)  P(li  aw ) x / li ; x  aw
P
(3)
a and M 3( x)  P(li  aw ) x / li  P( x  aw ); x  aw
w
113
Shear force li
support i support i+1
Vw Ve
• Only the max shear force following ULS is interesting.
• determination of the position of the maximum moment.
A span of length li between two supports i and i+1:
M  M  p l  aj 
Shear force on the left V   i 1
w
li
i
2

 i i  P 1 
j 
j  li 
Shear force on the right V V
e w  p l P
i i j
j
 Mi and Mi+1 : moment on the left (i) and on the right (i+1)
 pi : uniform load on the span
 Pj : concentrated load at a distance aj from the support i
116
General case
x2
M ( x)  M  V x  p
w w; x  aw
i
2
x2
M ( x)  M w  Vw x  pi  P( x  aw ); x  aw
2
Position of maximal moment in span Ms => when V(x)=0
With concentrated forces x  Vw / q if x  aw if  Vw / q  aw
x  aw if x  aw if  Vw / q  aw
Without concentrated forces x  Vw / q
115
Combinaisons (§ 5.1.3)
Dead and live loads
Example: continuous beam on 6 supports
 6 loading cases
Q
Live load
(1) Dead load G
1 2 3 4 5 6
Odd spans loaded: maximize the moment at odd spans, minimize the moment at pair spans
Q
Live load
(2) Dead load G
1 2 3 4 5 6
118
Provision: first support
with 1 ≥ 0,15
As = f(1.Mtmax )
Mtmax
117
Q
Live load
(5) Dead load G
1 2 3 4 5 6
Q
Live load
Dead load G
(6)
1 2 3 4 5 6
120
Live load Q
(3)
Dead load G
1 2 3 4 5 6
Two neighboring spans loaded: maximize the negative moment on the support 2
Q
Live load
(4) Dead load
G
1 2 3 4 5 6
119
Combinaisons : Envelope curve
M2,3
Span 2 M3,4
M2,5  M2,6 M3,6
122
Combinaisons : Envelope curve
Support 2,
combi 3
Support 3,
combi 4
M2,3
Span 2 M3,4
M2,2  M2,4
M3,1  M3,5
M2,1 M3,2  M3,3
M2,5  M2,6 M3,6
121
Linear elastic analysis : method of 3 moments
Case of Uniform loading – Maximum moments
support n° 2 3 4 5 6 7 8
span n° 1 2 3 4 5 6 7 8
3 supports 14.22 -8.00 14.22
4 supports 12.50 -10.00 40.00 -10.00 12.50
5 supports 12.96 -9.33 27.51 -14.00 27.51 -9.33 12.96
6 supports 12.84 -9.50 30.08 -12.67 21.71 -12.67 30.08 -9.50 12.84
7 supports 12.87 -9.45 29.35 -13.00 23.09 -11.56 23.09 -13.00 29.35 -9.45 12.87
8 supports 12.86 -9.47 29.54 -12.91 22.71 -11.83 24.70 -11.83 22.71 -12.91 29.54 -9.47 12.86
9 supports 12.86 -9.46 29.49 -12.93 22.81 -11.76 24.25 -12.13 24.25 -11.76 22.81 -12.93 29.49 -9.46 12.86
Dr. Quoc-Bao BUI 124
Linear elastic analysis : method of 3 moments for 2 spans
qe
qw
3 3
q l  qe l e
M  w w
8lw  le 
1
0 1 2
lw le
Pe
a 2
kP l
M1  e e
l w  le a  a  a 
  1  2 
le  le  le 
0 1 2 with k 
2
Pw
2
a kP l
M  W W
1
l w  le aa  a
  1  2 

0 1 2 lw  lw  lw 
with k  123
2
Linear elastic analysis : method of 3 moments
Case of loading on peer spans – Maximum moments
support n° 2 3 4 5 6 7 8
span n° 1 2 3 4 5 6 7 8
3 supports -32.00 -16.00 10.45
4 supports -40.00 -20.00 13.33 -20.00 -40.00
5 supports -37.33 -18.67 12.42 -28.00 -22.40 -18.67 10.04
6 supports -38.00 -19.00 12.65 -25.33 -25.33 -25.33 12.65 -19.00 -38.00
7 supports -37.82 -18.91 12.59 -26.00 -24.47 -23.11 11.88 -26.00 -21.89 -18.91 10.00
8 supports -37.87 -18.93 12.61 -25.82 -24.70 -23.67 12.09 -23.67 -24.70 -25.82 12.61 -18.93 -37.87
9 supports -37.85 -18.93 12.60 -25.87 -24.63 -23.52 12.03 -24.25 -23.88 -23.52 11.85 -25.87 -21.86 -18.93 10.00
Dr. Quoc-Bao BUI 126
Linear elastic analysis : method of 3 moments
Case of loading on odd spans – Maximum moments
support n° 2 3 4 5 6 7 8
span n° 1 2 3 4 5 6 7 8
3 supports 10.45 -16.00 -32.00
4 supports 9.88 -20.00 -20.00 -20.00 9.88
5 supports 10.04 -18.67 -22.40 -28.00 12.42 -18.67 -37.33
6 supports 9.99 -19.00 -21.71 -25.33 11.69 -25.33 -21.71 -19.00 9.99
7 supports 10.00 -18.91 -21.89 -26.00 11.88 -23.11 -24.47 -26.00 12.59 -18.91 -37.82
8 supports 10.00 -18.93 -21.85 -25.82 11.83 -23.67 -23.67 -23.67 11.83 -25.82 -21.85 -18.93 10.00
9 supports 10.00 -18.93 -21.86 -25.87 11.85 -23.52 -23.88 -24.25 12.03 -23.52 -24.63 -25.87 12.60 -18.93 -37.85
Dr. Quoc-Bao BUI 125
Linear Elastique Analysis - Criticisme
Applicable for homogenous sections
Experimental results show that the moments are:
 too high on the supports
 too low at the mid-span
128
Case of loading on 2 neighbouring
spans – Maximum moments
support n° 2 3 4 5 6 7 8
span n° 1 2 3 4 5 6 7 8
4 supports,
loaded spans 1&2 13.61 -8.57 18.70 -30.00 -60.00
5 supports,
loaded spans 1&2 13.57 -8.62 19.11 -28.00 -74.67 112.00 224.00
loaded spans 2&3 -56.00 -28.00 17.82 -9.33 17.82 -28.00 -56.00
Envelop 13.57 -8.62 17.82 -9.33 17.82 -28.00 -56.00
6 supports
loaded spans 1&2 13.57 -8.62 19.14 -27.87 -76.00 104.50 278.67 418.00 836.00
loaded spans 2&3 -55.73 -27.87 17.76 -9.39 18.20 -26.13 -69.67 104.50 209.00
Envelop 13.57 -8.62 17.76 -9.39 18.20 -26.13 -69.67 104.50 209.00
7 supports
loaded spans 1&2 13.57 -8.62 19.14 -27.86 -76.10 104.00 283.64 390.00 -1040.00 1560.00 3120.00
loaded spans 2&3 -55.71 -27.86 17.75 -9.40 18.22 -26.00 -70.91 97.50 260.00 -390.00 780.00
loaded spans 3&4 208.00 104.00 -69.33 -26.00 18.13 -9.45 18.13 -26.00 -69.33 104.00 208.00
Envelop 13.57 -8.62 17.75 -9.40 18.13 -9.45 18.13 -26.00 -69.33 104.00 208.00
8 supports
loaded spans 1&2 13.57 -8.62 19.14 -27.86 -76.10 103.96 284.00 388.13 -1059.00 1456.00 3881.00 -5822.00 -11644.00
loaded spans 2&3 -55.71 -27.86 17.75 -9.40 18.23 -25.99 -71.00 97.03 264.64 -363.88 970.33 1456.00 2911.00
loaded spans 3&4 207.93 103.96 -69.31 -25.99 18.13 -9.46 18.16 -25.88 -70.57 97.03 257.76 -388.13 776.27
Envelop 13.57 -8.62 17.75 -9.40 18.13 -9.46 18.16 -25.88 -70.57 97.03 258.76 -388.13 776.27
9 supports
loaded spans 1&2 13.57 -8.62 19.14 -27.86 -76.11 103.96 284.03 388.00 -1060.00 1449.00 3951.00 -5432.00 -14485.00 21728.00 43456.00
loaded spans 2&3 -55.71 -27.86 17.75 -9.40 18.23 -25.99 -71.01 97.00 264.98 -362.13 -987.60 1358.00 3621.00 -5432.00 -10864.00
loaded spans 3&4 207.92 103.96 -69.31 -25.99 18.23 -9.46 18.16 -25.87 -70.66 96.57 263.37 -362.13 965.69 1449.00 2897.00
loaded spans 4&5 776.00 -388.00 258.67 97.00 -70.55 -25.87 18.16 -9.46 18.16 -25.87 -70.55 97.00 258.67 388.00 776.00
Dr. Quoc-Bao BUI 127
Envelop 13.57 -8.62 17.75 -9.40 18.13 -9.46 18.16 -9.46 18.16 -25.87 -70.55 97.00 258.67 388.00 776.00
Redistribution of internal efforts in RC structures
P
Sw Se
Conclusion
In 3 cases, the steel section is the same (A0)
Ss
=> So just divide this section A0 in the beam (slightly increased by security
reason) to avoid cracks.
130
Linear elastic analysis with limited redistribution of internal efforts
Redistribution of internal efforts in RC structures
Ex: a RC beam on 2 columns
Case 1: beam on 2 simple Case 2: beam embedded at 2 ends,
supports only bottom steels
P
P
Ao Ao
M0 = PL/4 A0 After cracking  Case 1  Same M0  A0
Case 3: beam embedded at 2 ends, only top steels
P
P/2 P/2
Ao
After cracking:
Mmax= P/2 x L/2 =PL/4 = M0  A0
129
Redistribution of the flexural moments
Values of the redistribution ratio d in function of  (fck  50MPa; steels B,C)
with   MEd /(b d2 fcd) where d = h0; fcd = Rb
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0,20 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7
0,21 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7002 0,7024
0,22 0,7046 0,7069 0,7092 0,7115 0,7138 0,7162 0,7186 0,7210 0,7234 0,7259
0,23 0,7284 0,7039 0,7334 0,7360 0,7386 0,7412 0,7438 0,7465 0,7492 0,7520
0,24 0,7547 0,7075 0,7603 0,7632 0,7661 0,7691 0,7720 0,7750 0,7781 0,7812
0,25 0,7843 0,7875 0,7907 0,7940 0,7973 0,8006 0,8040 0,8074 0,8109 0,8145
0,26 0,8181 0,8218 0,8255 0,8293 0,8331 0,8370 0,8410 0,8450 0,8492 0,8534
0,27 0,8576 0,8620 0,8664 0,8709 0,8756 0,8803 0,8851 0,8900 0,8951 0,9002
0,28 0,9055 0,9109 0,9165 0,9222 0,9280 0,9341 0,9403 0,9467 0,9533 0,9601
0,29 0,9672 0,9746 0,9822 0,9902 0,9985 1 1 1 1 1
0,30 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ex: 0,221  d0,7069; 0,278  d0,8951
 This method can be done with Autodesk Robot Structural Analysis, with a
constant redistribution ratio δ 132
Linear elastic analysis with limited redistribution of internal efforts
Reduced moment: M red  M 1  d .M 2  d .M elastic
For concrete fck  50MPa:
d  Max [0,44+1,25 xu/d ; 0,8] (steel A)
d  Max [0,44+1,25 xu/d ; 0,7] (steels B, C)
For concrete fck > 50MPa:
d  Max [0,54+1,25 xu/d ; 0,8] (steel A)
d  Max [0,54+1,25 xu/d ; 0,7] (steels B, C)
2%0 3.5%0
dG.x f cd
• xu : position of the neutral axis, x Nc
after redistribution
• d : effective height of the section d Z
M Ed As
s Ns
131
Example:
qe
qw
0 1 2
lw le
3 3
q l  qe l e
Method of 3 moments (linear elastic): M1  w w
8lw  le 
Redistribution des moments:
  MEd /(b d2 fcd)
Ex:
134
Loads transfered from slab to beams
Convert to uniform loads (with same total load):
 Trianglular load (max p1) to uniform load q: q = 0.5p1
 Trapezoid load (max p1) to uniform load q: q = 0.5p1*(1+a/b)
where a and b are the short and long edges of the trapeze, respectively
Convert to uniform loads (with same max moment):
 Trianglular load (max p1) to uniform load q: q = 5/8*p1
 Trapezoid load (max p1) to uniform load q: q = (1-2α2 + α3)*p1
where α = a/Lb; a=L1/2
133
G = 70 kN
Caquot ‘s Method : Q = 50 kN
2,00 2,00
Example G = 60 kN
Q = 40 kN
Q = 40 kN/m Q = 20 kN/m
G = 15 kN/m
1 2 3 4 5
5 loading cases 3,00 5,00 4,50 4,00
bending moment curves
evelop curve of the bending
moments
136
Simplified method (Hong Kong)
For simple buildings
- Live load not greater than dead load
- Only uniformly distributed loads on the beam
- Continuous beam with at least 3 spans, the span length differences are not more
than 15%
Vị trí Gối ngoài Ở giữa nhịp Gối kề Ở giữa các Các gối bên
cùng đầu tiên ngoài cùng nhịp bên trong
trong
Moment 0 0,09ql2 -0,11ql2 0,07ql2 -0,08ql2
Lực cắt 0,45ql - 0,6ql - 0,55ql
Lưu ý : không thực hiện thêm việc phân bố lại moment với các giá trị trên
135
Chapter : RC frames
Dr. Quoc-Bao BUI 138
Example: in-situ precast beam
137
Vertical Loads on slabs
Different loading cases:
Upper storey
Lower storey
For max moments at the span For max moments at the
and the columns supports and the columns
Dr. Quoc-Bao BUI 140
Loads on RC frames
Vertical loads:
Dead loads + live loads
From the slabs => beams => columns/walls => foundations => soil
(note: for flat slabs: from slabs directly to columns/walls)
Horizontal loads:
Wind (important for buildings from 10 storeys)
Earthquake
Earth pressure / water pressure
Dr. Quoc-Bao BUI 139
Horizontal loads on RC frames
• Dynamic of Structures:
Dynamic excitations => dynamic responses
=> Dynamic characteristics:
– Natural frequencies f1, f2, … fN
– Mode shapes v(t) = Φ1 q1(t) + Φ2 q2(t) + … + ΦN qN(t) = Φ q(t)
– Damping
Experimental –
analytical results
f1L f2L f3L f1T f2T f3T
Vertical Loads on slabs
Different loading cases:
Source: GS. Nguyễn Đình Cống
Dr. Quoc-Bao BUI 141
Horizontal loads on RC frames
Dynamic characteristics:
v(t) = Φ1 q1(t) + Φ2 q2(t) + … + ΦN qN(t) = Φ q(t)
(a) 1.25Hz, (b) 1.54Hz, (c) 4.90Hz, (d) 6.46Hz, (e) 8.45Hz, (f) 11.83 Hz, (g) 14.80 Hz.
Dr. Quoc-Bao BUI 144
Horizontal loads on RC frames
Dynamic characteristics:
v(t) = Φ1 q1(t) + Φ2 q2(t) + … + ΦN qN(t) = Φ q(t)
a) Natural frequencies
b) Mode shapes
c) Damping
Dr. Quoc-Bao BUI 143
Wind load – TCVN 2737-1995
TCVN 2737-1995, giá trị tiêu chuẩn của tải trọng gió W ở độ cao Z so với mốc chuẩn:
W = W0 . k . C
• W0 là áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng;
• k là hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao;
• c là hệ số khí động.
Vùng áp lực gió trên I II III IV V
bản đồ
W0 (daN/m2) 65 95 125 155 185
Đối với TP HCM, các quận nội và ngoại thành thuộc vùng II.A (A: yếu –weak), trừ
huyện Củ Chi thuộc vùng I.A.
Đối với vùng ảnh hưởng của bão được đánh giá là yếu (A), giá trị của áp lực gió W0 được
giảm đi 10 daN/m2 đối vùng I.A, 12 daN/m2 đối vùng II.A và 15 daN/m2 đối vùng III.A
Dr. Quoc-Bao BUI 146
Wind load - TCVN
Low rise structures (<40m): only « static » wind load (mode 1)
High rise structures (>40m): « static » + « dynamic » wind load
(Note: also for C-wind-zone)
Different approaches to apply the wind loads on a structure
Dr. Quoc-Bao BUI 145
Wind load – TCVN 2737-1995
Hệ số khí động c
cho các mặt phẳng thẳng đứng: đón gió : c = +0,8 ;
khuất gió c = -0,6 ;
Chi tiết về hệ số khí động c cho các trường hợp khác có thể tham khảo
thêm trong TCVN 2737-1995.
Dr. Quoc-Bao BUI 148
Wind load – TCVN 2737-1995
Dạng địa
Bảng hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực hình
A B C
gió theo độ cao và dạng địa hình
Độ cao Z, m
3 1,00 0,80 0,47
- Địa hình dạng A: địa hình trống trải,
5 1,07 0,88 0,54
không có hoặc có rất ít vật cản cao không 10 1,18 1,00 0,66
quá 1,5m (bờ biển thoáng, mặt sông, hồ 15 1,24 1,08 0,74
lớn, đồng muối, cánh đồng không có cây 20 1,29 1,13 0,80
cao...). 30 1,37 1,22 0,89
40 1,43 1,28 0,97
- Địa hình dạng B: địa hình tương đối 50 1,47 1,34 1,03
trống trải, có một số vật cản thưa thớt cao 60 1,51 1,38 1,08
80 1,57 1,45 1,18
không quá 10m (vùng ngoại ô ít nhà, thị
100 1,62 1,51 1,25
trấn, làng mạc, rừng thưa hoặc rừng non, 150 1,72 1,63 1,40
vùng trồng cây thưa…) 200 1,79 1,71 1,52
250 1,84 1,78 1,62
- Địa hình dạng C: địa hình bị che chắn 300 1,84 1,84 1,70
mạnh, có nhiều vật cản sát nhau cao từ 350 1,84 1,84 1,78
10m ≥ 400 1,84 1,84 1,84
Dr. Quoc-Bao BUI 147
Wind load - Example
Sơ bộ tiết diệt cột:
Ac = k.N / Rb
N: tổng tải truyền xuống cột trong phạm vi cột
N =diện tích truyền tải S * tổng tải q * số tầng bên trên n
k = 1.1 – 1.5 : kể đến moment, lệch tâm
Ảnh hưởng của moment là nhỏ: k=1.1-1.2
Ảnh hưởng của moment là lớn: k=1.3-1.5
là sơ bộ !!!
Giải đi giải lại mới có được kết quả gần chính xác
Dr. Quoc-Bao BUI 150
Wind load - Example
 Tổ hợp cơ bản 1: nội lực do tĩnh tải + 1 trường hợp
của hoạt tải lựa chọn
 Tổ hợp cơ bản 2: nội lực do tĩnh tải + ít nhất 2 hoạt
tải (chọn trường hợp bất lợi) với hệ số tổ hợp 0.9
3 tổ hợp: Nmax, Mtương ứng ; Mmax, Ntương ứng ;
Mmin (chiều ngược lại), Ntương ứng
Dr. Quoc-Bao BUI 149
Bending with normal force
Column design chart
152
Bending with normal force
Column design chart
151
Φt ≥ 0.25 – 0.3 Φl, max
Cốt đai cố định cốt dọc
Không có và có yêu cầu kháng
chấn Source: GS. Nguyễn Đình Cống
Dr. Quoc-Bao BUI 154
Lớp bảo vệ và khoảng cách giữa các thép dọc
Thép dọc cấu tạo
s không lớn hơn 400 mm. Source: GS. Nguyễn Đình Cống
Dr. Quoc-Bao BUI 153
EC8 – Earthquake
Methods Different methods
Lateral force method: equivalent static force
 Simplified method
Modal response spectrum analysis: several dynamic
modes
Non-linear methods:
 Pushover method
 Temporal analysis
156
Thép đai
Source: GS. Nguyễn Đình Cống
Ghi chú: với EC2, khoảng cách s cho móc uốn là 5d
Dr. Quoc-Bao BUI 155
Horizontal elastic Acceleration response spectrum
Type 1 Type 2
158
Static equivalent force method
The simplest method
 The equivalent shear force is calculated and applied at the base of
the structure
 Only the foundamental mode is considered
 Only for simple structures
 Then this shear force is distributed to the storeys
 In each storeys, the seismic forces are distributed to different
elements
Dr. Quoc-Bao BUI 157
Vertical elastic Acceleration response spectrum
160
Type 1, soils A to E Type 2, soils A to E
Known ground acceleration => inertia static equivalent force
159
Static nonlinear Pushover method
Elastic Displacement response spectrum
162
Static nonlinear Pushover method
Determination of the Target Displacement
 Calculate the inter-storey drifts
161
Modal response spectrum analysis
Robot software (ARVISE Mode 1; 1.20Hz Mode 2; 1.21Hz
Project)
Mode 3; 1.44Hz Mode 4; 4.91Hz Mode 5; 5.12Hz
164
Engineer practices
Modelling: several softwares
 Linear elastic (but geometric non-linear): SAP, ETABS,
Autodesk Robot Structural Analysis, Advance, …
 Non-linear analysis: Ansys, Hercule, …
 Researches: Abaqus, Castem, Aster, Comsol, …
163
Non-linear analysis(ARVISE Project)
Castem code
storeys

strains on steels observed


166
Non-linear analysis (ARVISE
Research Project)
Castem code
Solicitations: temporal
NS EW
D1: concrete damage index in compression D2: concrete damage index in tension
165
Chapter: Serviceability limit state (SLS)
Three conditions to be checked:
- Serviceability strength control (concrete, steel) => only
Eurocode 2
- Crack control (TCVN 5574:2018)
- Deformation control (deflection) (TCVN 5574:2018)
168
Temporal analysis refined
(ARVISE Project)
Castem code
Multi-fiber, multi-layer elements
Crack development
Solicitations: 37 seconds
NS EW
Crack propagation
quadri-cores => 45 days!!! 8 cores => 15-20 days! 167
Đặt vấn đề
Độ võng – TTGH2
Dr. Quoc-Bao BUI
170
Tầng dưới võng nhiều
Đặt vấn đề hơn tầng trên
Độ võng – TTGH2
Tầng trên võng nhiều
hơn tầng dưới
 Trước đây ít được quan tâm đúng mức
 Ít được học
 Ít có tài liệu chi tiết Tầng trên và dưới võng
nhiều tương tự nhau
 Khó
 …
TCVN 5574:2018
Với sự có mặt của cửa
(Parmentier & Zarmati, 2010)
Dr. Quoc-Bao BUI 169
Độ võng trong kết cấu - Cơ sở lý thuyết
Tính độ võng: 3 phương pháp chính:
- Phương pháp nhân biểu đồ
- Phương pháp tích phân moment
- Phương pháp PTHH (phương pháp chuyển vị)
p
SBVL: 5 pl 4
độ võng giữa nhịp: 384 EI
1 l 2
 dầm đồng nhất,
 tiết diện không đổi
 không có từ biến
=> Cần có sự điều chỉnh cho phù hợp cho KC BTCT!
Dr. Quoc-Bao BUI
172
TTGH 2 (SLS) theo TCVN 5574:2018
- Tính toán theo sự hình thành vết nứt :
Không nứt khi: M ≤ Mcrc
- Tính toán theo sự mở rộng vết nứt;
acrc ≤ acrc,u
- Tính toán biến dạng (độ võng)
f ≤fu
Dr. Quoc-Bao BUI
171
Kết cấu BTCT – ngắn hạn
B.O.B. SENTOSA, Q.-B. BUI, O. PLE, P. PERROTIN, J.-P. PLASSIARD, Assessing damage of beam-column
connection in RC structures from vibrational measurement results, Structural Engineering International 2018
Dr. Quoc-Bao BUI
Độ võng cấu kiện BTCT
Tính độ võng theo độ cong
1    s1
d
Độ cong:  c
r d
r
Bc
x1 M ser 1
y' '  
y I .E c r
d
d
=> Tích phân 2 lần
x (S2)
As
Vấn đề nằm ở M, I và Ec !!!
(S1)
Dr. Quoc-Bao BUI
Kiểm tra có nứt không?
TCVN 5574:2018 (Tính toán theo sự hình thành vết nứt)
Tiết diện chịu uốn:
Mcr : cracking moment
, EC2:
Uncracked section
M cr v
t  with v  h y
I ch
,
Dr. Quoc-Bao BUI
Độ võng cấu kiện BTCT M 1
y' '  ser

Moment
I .E c r
M Tải tổng – tác dụng dài hạn
Tải không
Thường xuyên Mp - dài hạn Co ngót
thường xuyên
(Mt – Mp) –
Thường xuyên Thường xuyên ngắn hạn
Mp – ngắn hạn Mp – từ biến
Tổng – ngắn
hạn Thường xuyên: DL + 0,3LL
Do tải
Không thường xuyên: 0,7LL
tổng Mt
Do tải thường
xuyên Mp
Dài hạn I: nứt hay không nứt?
Ngắn hạn Ec : từ biến hay không có từ biến?
Bắt đầu nứt
Mcr
Độ cong
Dr. Quoc-Bao BUI
Uncracked section
The total section = concrete + homogenized steels
The neutral axis position y:
h
bw .h   e As1 d  As 2 d '
y 2
bw .h   e As1  As 2 
The inertia moment:
 
2
b . 3
h  h
   e As1 d  y   As 2  y  d '
2 2
I ch  w
 bw h y 
12  2
Dr. Quoc-Bao BUI
Principes of the equivalent sections:
Convert As to an equivalent concrete section:
Hypothesis: no slip between steels and concrete at SLS:
s c s E
s   c   s  e
Es Ec  c Ec,eff
All areas As can be replaced by a fictive section (e*As) of concrete
EC 2: Currently, take: αe = 15
TCVN 5578:2018: ở đây, α không kể đến từ biến!
Dr. Quoc-Bao BUI
Cracked section
The reduced section = reduced concrete section + homogenized steels
The neutral axis position y:
x1
b x1   e As 2 ( x1  d ' )   e As1 (d  x1 )  0
2
 x1 
1 
bw 

 e  e  As1  As 2 2  2 bw (d As1  d ' As 2 )    e ( As1  As 2 )

The inertia moment of the cracked section:
 
3
b .x
  e As1 d  x1   As 2 x1  d '
2 2
I cf  w 1
3
Dr. Quoc-Bao BUI
Kiểm tra có nứt không?
If Med > Mcr : section is cracked!
=> Calculate with cracked section properties (cracked zone is
neglected)
TCVN 5574:2018 có 2 cách tính võng cho:
- tiết diện có vết nứt
- tiết diện không có vết nứt
Dr. Quoc-Bao BUI
Phương pháp tích phân các độ cong
Chia dầm thành nhiều đoạn nhỏ, quan hệ tuyến tính
VD: chia làm 4 đoạn,
phương trình tuyến tính:
1
( x)  m x  p
r
3𝑙 1 4 1 1 4 3
𝑓𝑟𝑜𝑚 𝑥 = 𝑡𝑜 𝑥 = 𝑙: (𝑥) = − 𝑥+ −
4 𝑟 𝑙 𝑟 𝑟 𝑟 𝑟
From 𝑥 = 0 𝑡𝑜 𝑥 = : (𝑥) = − 𝑥+ 𝑙 3𝑙 1 4 1 1 3 2
𝑓𝑟𝑜𝑚 𝑥 = 𝑡𝑜 𝑥 = : (𝑥) = − 𝑥+ −
2 4 𝑟 𝑙 𝑟 𝑟 𝑟 𝑟
𝑙 𝑙 1 4 1 1 2 1
𝑓𝑟𝑜𝑚 𝑥 = 𝑡𝑜 𝑥 = : (𝑥) = − 𝑥+ −
4 2 𝑟 𝑙 𝑟 𝑟 𝑟 𝑟
Dr. Quoc-Bao BUI
Có thể chỉ tính tại một tiết diện?
Do các tiết diện trên dầm khác nhau
=> tính ở nhiều tiết diện khác nhau
l
a
la a 1 a l 1
u (a ) 
l o r
( x) x dx 
l 
a r
( x) (l  x) dx x
1/r
Dr. Quoc-Bao BUI
Verification: p
1 l 2
 1 1  l2  3 pl 2 20  4 pl 2  l 2
u (l / 2)  2  12  20   24   
 r2 r3  384  32 EI 32 EI  384
1 M ( x)
( x) 
pl 4 r EI
u (l / 2)  4.75
384 EI
5 pl 4
Giá trị chuẩn:
384 EI
=> 5% sai số
4.94 pl 4
Nếu chia làm 8 đoạn: 384 EI
=> 1,2 % sai số
Dr. Quoc-Bao BUI
la a 1 a l 1
u (a ) 
l o r
( x) x dx 
l a r
( x) (l  x) dx
Deflection at section 3
a=l/2
 2 12 20 12 2  l 2
u (l / 2)       
 r1 r2 r3 r4 r5  384
Dr. Quoc-Bao BUI
Cách áp dụng
VD dầm chia làm 4 đoạn, đối xứng:  2 12 20 12 2  l 2
u (l / 2)       
 r1 r2 r3 r4 r5  384
=> Tính (1/r)i tại mỗi tiết diện 1, 2, 3, ứng với từng trường hợp tải
trọng khác nhau (dài hạn hay ngắn hạn)
Dr. Quoc-Bao BUI
186
TCVN 5574:2018
 (1/r)sup,L và (1/r)sup,r là độ cong của cấu kiện lần lượt ở gối trái và gối phải;
 (1/r)iL và (1/r)ir là các độ cong của cấu kiện tại các tiết diện đối xứng nhau i và
i’ ( i = i’) ở phía trái và phía phải của trục đối xứng (giữa nhịp);
 (1/r)c là độ cong của cấu kiện tại giữa nhịp;
 n là số chẵn các đoạn bằng nhau được chia từ nhịp, lấy không nhỏ hơn 6;
 L là nhịp cấu kiện.
Dr. Quoc-Bao BUI
185
TCVN 5574:2018
Độ võng toàn phần f
Đối với các đoạn cấu kiện không có vết nứt trong vùng chịu kéo:
f = f1 + f2
 f1 là độ võng do tác dụng ngắn hạn của tải trọng tạm thời ngắn hạn (0,7LL, gây
moment M1) ;
 f2 là độ võng do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời
dài hạn, (DL + 0,3LL, gây moment M2)
Dr. Quoc-Bao BUI 188
Từ biến (creep)
εb,tot = εb + εb,cr
εb,tot = εb + φb,cr* εb
σ/Eb,τ = σ/Eb + φb,cr (σ/Eb)
 Eb,τ = Eb / (1+ φb,cr)
Hệ số từ biến của bêtông φb,cr theo TCVN 5574 :2018
TCVN 5574:2018
Eb:
Ngắn hạn
Dài hạn
=> αe thay đổi
Dr. Quoc-Bao BUI 187
PP TỔNG QUÁT (TCVN 5574:2018, EC2)
1 . Tính cho từng tiết diện (VD trên 3 tiết diện)
Tính (1/ri) cho từng moment M1, M2, M3 => (1/ri1) ; (1/ri2) ; (1/ri3)
Lưu ý lấy Eb cho phù hợp dài hạn, ngắn hạn => alpha phù hợp (theo TCVN)
2. Tính y tiết diện muốn kiểm tra (giữa dầm) từ các (1/ri) cho từng moment M1, M2, M3
3. Tính y theo y1, y2, y3 (tiết diệncó nứt)
Dr. Quoc-Bao BUI
TCVN 5574:2018
Độ võng toàn phần f
Đối với các đoạn cấu kiện có vết nứt trong vùng chịu kéo:
f = f1 – f2 + f3
 f1 là độ võng do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng (thường xuyên + tạm thời,
DL + LL, gây moment M1) ;
 f2 là độ võng do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm
thời dài hạn, (DL + 0,3 LL, gây moment M2)
 f3 là độ võng do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời
dài hạn, (DL + 0,3 LL, gây moment M3). Ta có M2 = M3.
Dr. Quoc-Bao BUI 189
Eurocode 2. Deflection:
Limits of the deflection:
 Span/250 for the total deflection
 Span/500 for the deflection AFTER the construction (especially after the
construction of the non-structural elements: masonry walls, partitions,
glass facades, doors…)
Dr. Quoc-Bao BUI
TCVN 5574:2018
Độ võng giới hạn theo phương đứng fu
Dr. Quoc-Bao BUI
191
Cách xác định nhanh chiều cao tiết diện cho thiết kế sơ bộ - theo EUROCODE 2
Span / effective height l/d
Hệ kết cấu K Bêtông chịu tải lớn Bêtông chịu tải nhỏ
ρ = 1,5% ρ = 0,5%
Dầm trên gối tựa đơn; sàn trên gối tựa 1,0 14 20
đơn, theo 1 hoặc 2 phương.
Nhịp biên của dầm liên tục, sàn liên tục 1,3 18 26
làm việc 1 phương hoặc theo phương
cạnh lớn của sàn 2 phương.
Các nhịp giữa của dầm hay sàn làm việc 1,5 20 30
1 hoặc 2 phương.
Sàn không dầm – phương cạnh lớn 1,2 17 24
Dầm hoặc sàn console 0,2 6 8
Ghi chú:
- Những giá trị nêu trên đã thiên về an toàn. Những cấu kiện mỏng hơn có thể vẫn thỏa điều kiện độ võng.
- Trường hợp bản làm việc 2 phương, nên kiểm tra theo phương cạnh ngắn. Trường hợp sàn không dầm,
kiểm tra theo phương cạnh dài.
- Những giá trị nên trên cho sàn không dầm tương ứng với giá trị nhỏ hơn giới hạn nhịp/250 ở giữa nhịp.
Kinh nghiệm chỉ ra rằng điều này vẫn thỏa.
Dr. Quoc-Bao BUI 194
Eurocode 2. Deflection:
PP đơn giản: L/d
 3

l   2
si   o :  K 11  1,5 f ck o  3,2 f ck  o  1 
 
d      
 
l  o 1 ' 
si   o :  K 11  1,5 f ck  f ck 
d     ' 12 o 
Avec : d : hauteur utile
l : portée utile
K : coefficient tenant compte des différents systèmes structuraux
 : pourcentage d’armatures de traction à mi-travée As

(ou sur appui pour une console) bw .d
’ : pourcentage d’armatures de compression à mi-travée (ou sur appui pour une console)
o : pourcentage d’armatures de référence  o  10 3 f ck
Dr. Quoc-Bao BUI
Bêtông C30/37, thép S500B.
b=250mm, h=400 mm,
Trên gối (support): 1600
2 lớp 3d12
1600
• do tải thường xuyên: MGs;
• do tải thay đổi: MQs
Giữa nhịp (mid-span):
• do tải thường xuyên: MGm; 550 5500 550
• do tải thay đổi: MQm
2 lớp 3d16
Dr. Quoc-Bao BUI 196
Cách xác định nhanh chiều cao tiết diện cho thiết kế sơ bộ - theo Phụ lục Quốc
gia của Pháp
Span / effective height l/d
Hệ kết cấu K Bêtông chịu tải lớn Bêtông chịu tải nhỏ
ρ = 1,5% ρ = 0,5%
Dầm trên gối tựa đơn. 1,0 14 20
Sàn một phương trên gối tựa đơn. 25 30
Nhịp biên của dầm liên tục. 1,3 18 26
Nhịp biên của sàn liên tục làm việc 1 30 35
phương hoặc theo phương cạnh lớn của
sàn 2 phương.
Nhịp giữa của dầm 1,5 20 30
Nhịp giữa của sàn làm việc 1 hoặc 2 35 40
phương.
Sàn không dầm – phương cạnh lớn 1,2 17 24
Dầm console 0,4 6 8
Sàn console 0,4 10 12
Ghi chú:
- Những giá trị nêu trên đã thiên về an toàn. Những cấu kiện mỏng hơn có thể vẫn thỏa điều kiện độ
võng.
- Những giá trị nên trên cho sàn không dầm tương ứng với giá trị nhỏ hơn giới hạn nhịp/250 ở giữa nhịp.
Kinh nghiệm chỉ ra rằng điều này vẫn thỏa.
Dr. Quoc-Bao BUI 195
Chapter 6
Móng BTCT
 Requirement of good stairs:
 Width:
 ≥ 0.9 m in residential buildings
 1.5 - 2.5 m in public buildings.
 Number of Steps in a Flight: 12 - 14, minimum is 3.
 Rise: should be uniform, normally 120 - 175 mm
 Tread: 225 mm to 300 mm.
 Head Room: Head room ≥ 2.1 m.
 Hand Rails: a convenient height of 850 - 900 mm.
198
Chapter : STAIRS
Dr. Quoc-Bao BUI 197
Chapter 6
Móng BTCT
200
Chapter 6
Móng BTCT
199
Chapter 6
Móng BTCT
202
Chapter 6
Móng BTCT
201
Chapter 6
Móng BTCT
Determine loading
204
Chapter 6
Móng BTCT
Loads on the stair
 Death load: self weight
 Live load: TCVN 2337
203
Chapter 6
Móng BTCT
Two-plate stairs
Vị trí Mmax
Thay x trên vào phương trình Mx, tìm được Mmax
Lưu ý: các hệ số 0,8 và 0,4 có thể thay
đổi tùy theo điều kiện biên: bêtông vế
Tính thép ở nhịp với moment Mn = 0,8 Mmax thang đổ sau hay đổ cùng lúc với dầm;
Tính thép trên gối với moment Mg = 0,4 Mmax tỉ lệ độ cứng bản thang – dầm…
206
Chapter 6
Móng BTCT
Two-plate stairs (Dog legged stair)
205
Chapter 6
Móng BTCT
Two-plate stairs
From moments (on
supports, in span)
 Calculate the longitudinal
steels
 Distribute the steels in
the perpendicular
direction (not calculated)
Note: 3D-model can also be
used
208
Chapter 6
Móng BTCT
Two-plate stairs
Một đầu khớp – một đầu gối tựa đơn
Hai đầu khớp Hai đầu ngàm
Một đầu ngàm – một đầu khớp Một đầu khớp – một đầu ngàm 207
Chapter 6
Móng BTCT
Two-plate stairs
Chapter 6
Móng BTCT
Two-plate stairs
Chapter 6
Móng BTCT
Three-plate stairs
212
Chapter 6
Móng BTCT
Two-plate stairs
Note: 3D-model can also be used
211
Chapter 6
Móng BTCT
Three-plate stairs – Flights 1 and 3
Flights A-A and B-B: similar to two-plate stairs (previously)
214
Chapter 6
Móng BTCT
Three-plate stairs
Recommendation: use a 3D-model 213
Chapter 6
Móng BTCT
Three-plate stairs – Flight 2
 If 1≤ (B1/cosα2)/L1 ≤ 2 : two-way slab
 If (B1/cosα2)/L1 > 2 : one-way slab, following L1
direction
 If L1/(B1/cosα2) > 2 : : one-way slab, following B1
direction
216
Chapter 6
Móng BTCT
Three-plate stairs – Flight 2
Assumed that connected with Flight 1 and Flight 3 by
“hinges” (similar slab depth).
Connected with the side-beam or wall:
depending to actual conditions
215
Chapter : WATER TANK
Dr. Quoc-Bao BUI 218
Chapter 6
Móng BTCT
Three-plate stairs – Beam D1
217
Chapter 6
Móng BTCT
Technical requirements
 Volume: used water requirements
 Cracks: minimize cracks
 Deflection: standards
 Low height tank: a/b < 3; h < 2a
 High height tank: a/b < 3; h < 2a
 Long-low height tank: a/b > 3; h < 2a
 Take care hole: 600x600 mm2; one or two holes
220
Chapter 6
Móng BTCT
219
Chapter 6
Móng BTCT
Design of the walls and the bottom slab
222
Chapter 6
Móng BTCT
Design of the walls and the bottom slab
221
Chapter 6
Móng BTCT
Design of the walls and the bottom slab
At support: Msupport = - pn h2 /15 – qg .h2 /8
At mid-span: Mmid = pn h2 /33.6 + 9.qg .h2 /128
224
Chapter 6
Móng BTCT
Design of the walls and the bottom slab
223
Chapter 6
Móng BTCT
Internal forces of the frame
226
Chapter 6
Móng BTCT
Internal forces of the frame
Dn1, Dn2 : (300x500)
Dn3, Dn4 : (250x450)
Dd1, Dd2 : (500x800)
Dd3, Dd4 : (400x800)
225
Chapter 6
Móng BTCT
WATER TANK Discussion
228
Chapter 6
Móng BTCT
Design of the frame
227
Chapter : GIÓ ĐỘNG
Dr. Quoc-Bao BUI 230
Chapter : GIÓ ĐỘNG
Công thức tổng quát của tải trọng gió
Wtổng = Wtĩnh + Wđộng
Trong đó Wtổng là gió tổng bao gồm cả thành phần tĩnh của tải trọng gió (Wtĩnh) và
thành phần động của tải trọng gió (Wđộng)
𝟐 𝟐 𝟐
Với độ𝒏𝒈 𝒎𝒐𝒅𝒆 𝟏 𝒎𝒐𝒅𝒆 𝟐 𝒎𝒐𝒅𝒆 𝒏
Trong đó Wmode n là thành phần động do mode thứ n gây ra, sẽ được giải thích rõ ở
những phần sau.
1/ Thành phần tĩnh của tải trọng gió
Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng gió W tại tầng j:
Wj = W0 . k . c
Dr. Quoc-Bao BUI 229
Chapter : GIÓ ĐỘNG
Bước 2: Xác định giá trị tiêu chuẩn của thành phần động tác dụng lên tầng thứ j:
Ghi chú quan trọng: thành phần động thực chất là một lực quán tính, bằng khối
lượng nhân với gia tốc; gia tốc là đạo hàm bậc 2 theo thời gian của chuyển vị.
Đồng thời, dao động của kết cấu (liên quan đến thành phần động) cũng có sự tắt
dần theo thời gian (do tiêu tán năng lượng bên trong kết cấu, ví dụ do ma sát).
Công thức thành phần động của tải trọng gió kể đến những yếu tố trên.
Đối với mode thứ i:
𝒑(𝒊𝒋) 𝒋 𝒊 𝒊 𝒊𝒋
Trong đó: Mj là khối lượng tập trung vào tầng thứ j
Dr. Quoc-Bao BUI 232
Chapter : GIÓ ĐỘNG
2/ Xác định thành phần động của tải trọng gió
Bước 1: Xác định các tần số dao động riêng của kết cấu (tay hoặc PHẦN MỀM)
So sánh với tầng số giới hạn fL = 1,3 Hz (kết cấu BTCT, vùng gió II)
Những mode dao động có tầng số fi < fL sẽ được kể đến khi tính thành phần động
của tải trọng gió.
Trường hợp 1: khi f1 > fL , không cần xét đến số dạng dao động, giá trị tính toán
thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên tầng thứ j của công trình được xác
định như sau:
Wpj = WTj .ζj . ν
Trường hợp 2: khi f1 < fL , cần tính toán tải trọng cho n dạng dao động của công
trình, số n xác định theo điều kiện fn < fL < fn+1 . Giá trị tính toán thành phần động
của tải trọng
𝒑(𝒊𝒋) 𝒋 𝒊 𝒊 𝒊𝒋
Dr. Quoc-Bao BUI 231
Chapter : GIÓ ĐỘNG
ξi là hệ số động lực với dao động thứ i, được xác định từ biểu đồ sau, trong
đó đường cong số 1 được sử dụng cho các công trình BTCT và gạch đá.
Hệ số động lực ξ
Trong hình trên, trục hoành là hệ số εi và độ giảm loga của dao động, tức là tương ứng với
.
độ giảm rung lắc theo thời gian (damping).
.
Với γ là hệ số tin cậy (=1,2) ; fi là tần sô dao động của mode thứ i; W0 là áp lực gió đã tính ở
trên (N/m2).
Dr. Quoc-Bao BUI 234
Chapter : GIÓ ĐỘNG
ψi là hệ số để chuyển thành phần động (lực quán tính) thành lực tĩnh học tương
đương tác động lên công trình, thực chất là phép chuyển từ gia tốc sang chuyển vị.
𝒊𝒋 𝑭𝒋
𝒊
𝒋𝒊 𝒋
Trong đó WFj là giá trị tiêu chuẩn thành phần động tác dụng lên tầng thứ j:
WFj = Wj .ζj . ν
Thay vào công thức trên ta có:
ζj
ν
Dr. Quoc-Bao BUI 233
Chapter : GIÓ ĐỘNG
ν là hệ số tương quan áp lực động. Đối với dao động thứ nhất lấy ν = ν1. Đối với
các dao động khác, lấy ν = 1.
Nếu bề mặt đón gió có dạng chữ nhật thì các giá trị của ν được xác định từ bản sau.
h là chiều cao công trình.
Dr. Quoc-Bao BUI 236
Chapter : GIÓ ĐỘNG
ζj là hệ số áp lực động ở độ cao z của tầng j => tra bảng dưới đây.
Dr. Quoc-Bao BUI 235
Chapter : GIÓ ĐỘNG
Tính toán thành phần tĩnh
Gán vào tâm hình học
Dr. Quoc-Bao BUI 238
Chapter : GIÓ ĐỘNG
VD: (KetcauSoft )
 Công trình 32 tầng (bao gồm 1 tầng hầm và 31 tầng nổi), vùng gió II.B, dạng địa
hình B (W0=95 kG/m2)
 Chiều cao các tầng: tầng hầm 5.8m; tầng 1-4 cao 4.2m; tầng 5-31 cao 3.3m. Tổng
chiều cao công trình: H = 111.7m
 Cao độ của mặt đất so với móng (sàn tầng hầm): 4.3m
 Bề rộng đón gió của công trình: B1-4 = 52m; B5-31 = 38.7m
 Mặt bằng có hình dạng chữ nhật (c = 1.4)
 Khối lượng tham gia dao động (quy đổi tập trung trên các sàn): m1~4 = 167t; m5~mái =
149t
Dr. Quoc-Bao BUI 237
Chapter : GIÓ ĐỘNG
Tính toán thành phần động của tải trọng gió cho dạng dao động thứ 1
Dạng dao động thứ 1 có f = 0.28 Hz, tính toán theo mục 4.5 của TCXD 229:1999
được ε = 0.129; ξ = 2.094 .
Bề rộng đón gió trung bình của công trình Bm = 40.8m, chiều cao đón gió của công
trình H = 107.4m, tra bảng 4 của TCXD 229:1999 được ν = 0.608 .
VD: Sàn tầng 8 có cao độ so với mặt đất là 28.2m, trong bảng 3 (TCXD 229:1999) đối
với vùng B có ζ20m = 0.457 và ζ 40m = 0.429; bằng phép nội suy tuyến tính thu được ζ
28.2m = 0.446 .
Dr. Quoc-Bao BUI 240
Chapter : GIÓ ĐỘNG
Dynamic component of Wind load
Tính toán thành phần động
 Chu kỳ và chuyển vị tỉ đối trong các dạng dao động:
Kết quả phân tích dao động trong phần mềm ETABS
Theo Bảng 2 của TCXD 229:1999, công trình BTCT thuộc vùng áp lực gió II có fL =
1.3Hz;
=> cần tính toán thành phần động của tải trọng gió cho 2 dạng dao động (số 1 và số 2).
Dr. Quoc-Bao BUI 239
Chapter : GIÓ ĐỘNG
Tính toán
thành
phần động
của tải
trọng gió
cho dạng
dao động
thứ 2
Dạng dao động thứ 2 có
f = 0.82 Hz, tính được
ε = 0.044; ξ = 1.498 .
Đối với dạng dao động
bậc cao, ν = 1
Dr. Quoc-Bao BUI 242
Chapter : GIÓ ĐỘNG
Dr. Quoc-Bao BUI 241
Chapter : GIÓ ĐỘNG
Bước 3: Xác định giá trị tính toán của thành phần động tác dụng lên tầng thứ j.
Wtt = Wtc.γ.β
Trong đó Wtc là giá trị tiêu chuẩn thành phần động đã tính ở trên.
γ là hệ số vượt tải của tải trọng gió (= 1,2)
β phụ thuộc vào thời gian sử dụng dự kiến của công trình. Thông thường công
trình sử dụng là 50 năm, tương ứng β = 1.
Dr. Quoc-Bao BUI 243

You might also like

pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy