Lesson 8

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Ethnic group (n) nhóm dân tộc

bamboo,
A travel brochure: ấn phẩm quảng cáo du lịch
stilt house,
terraced field /'terəst fi:Id/
culture (n)
folk (a) thuộc về dân gian, truyền thống
dance,
instrument,
5-colours sticky rice,
overlook: Nhìn ra, Quan sát từ trên cao
traditional: lquan

I. Lưu ý khi làm bài

- Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi.


- Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.
- Nếu trong câu:
+/ Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước
chủ ngữ và sau từ để hỏi.
Eg: They play football everyday.
=> What do they play everyday?
+/ Nếu trong câu dùng “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” ta chỉ cần đảo “động
từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:
Eg: She is planting trees now.
=> What is she playing now?
- Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khio chuyển sang câu hỏi
ta phải đổi tương ứng như sau:
1. I, We => You
2. me, us => you
3. mine, ours => yours
4. my, our => your
5. some => any
II. Cách làm bài tập đặt câu hỏi cho từ gạch chân
1. Xác định từ gạch chân chỉ người/ vật/ số đếm/ số tiền/ hành động/ tính từ,...
2. Chọn từ để hỏi thích hợp
3. Xác định thì qua động từ chính trong câu
4. Xác định chủ ngữ? Số nhiều/ít
5. Chọn trợ động từ thích hợp với chủ ngữ và thì
6. Đặt câu
III. Các từ để hỏi thường gặp trong Tiếng Anh.
1. Cách đặt câu hỏi với từ What
What là từ dùng để hỏi về cái gì đó như là một đối tượng,món ăn hoặc hoạt động.
Bên cạnh từ What, bạn cũng có thể dùng từ which đề thay thế khi muốn hỏi về cái
gì, loại nào.
Cấu trúc: What + (Cấu trúc câu hỏi Yes/No)
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách đặt câu hỏi với từ what, cùng tìm hiểu ví dụ:
What is your favorite flavor of ice cream? (Vị kem yêu thích của bạn là gì?)
What do you want to do today? (Bạn muốn làm gì hôm nay?)
2. Đặt câu hỏi với Why
Why là từ để hỏi về nguyên nhân, lý do tại sao lại xảy ra vấn đề đó.
Cấu trúc: Why + an auxiliary verb (be, do, have) + subject + main verb?
Ví dụ về câu hỏi với từ Why:
Why are you so sad? (Tại sao bạn lại buồn như vậy?)
Why did you go to bed last night? (Tại sao bạn lại đi ngủ trễ vào tối hôm qua?)
3. Cách đặt câu hỏi với Who
Who là để hỏi về một người nào đó. Nếu bạn muốn xác định người có liên quan
đến việc gì đó, hãy bắt đầu bằng cách đặt câu hỏi với who.

Cấu trúc: Who + (Cấu trúc câu hỏi Yes/No)


Để giúp bạn hiểu rõ hơn về ,cùng tìm hiểu ví dụ:
Who is the manager of this coffee shop? (Ai là quản lý của quán café này?)
Who will pick me up to go to the school? (Ai sẽ đón tôi đến trường?)
4. Đặt câu hỏi với Where
Where là từ để hỏi về vị trí. Khi người hỏi sử dụng các mẫu câu hỏi wh trong
Tiếng Anh bắt đầu với Where nghĩa là bạn đang cần tìm một nơi, một vị trí nào đó.
Hoặc nó cũng được dùng để hỏi một điều gì đó có liên quan đến một địa điểm hoặc
vị trí.
Cấu trúc: Where + (Cấu trúc câu hỏi Yes/No)
Ví dụ về đặt câu hỏi trong Tiếng Anh bằng từ Where như sau:
Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
Where do you want to meet for lunch? (Bạn muốn gặp ở đâu để ăn trưa?)
5. Cách đặt câu với When
Đặt câu với when bạn có thể biết về thời điểm, hỏi giờ hoặc một chi tiết công việc
vào một thời điểm nào đó.
Cấu trúc: When + (Cấu trúc câu hỏi Yes/No
Cùng tìm hiểu ví dụ về cách đặt câu hỏi với từ when:
When are we going to the movie? (Khi nào chúng ta đi xem phim?)
When should I expect you to deliver the report? (Lúc nào thì tôi nên mong chờ bạn
gửi báo cáo?) 6. Đặt câu hỏi với How
How dùng để hỏi về một quá trình hoặc một tính chất. Nếu bạn muốn tìm hiểu về
việc đó hay quy trình đó làm thế nào thì hãy dùng How.
Cấu trúc: How + (Cấu trúc câu hỏi Yes/No
Hãy cùng tìm hiểu một vài ví dụ với How:
How do you get to the university? (Bạn đi đến trường đại học như thế nào?)
How do you cook this? (Bạn nấu món này như thế nào?)
Eg: I buy him some books.
=> Who/ Whom do you buy any books (for)?
=> Whose: của người mà (Hỏi cho tính từ sở hữu, sở hữu cách, đại từ sở hữu)
Eg: This is her pen?
=> Whose pen is this?
6. Why: tại sao (Hỏi cho lí do, nguyên nhân)
7. How: thế nào (Hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ ...)
8. How old: hỏi cho tuổi
9. How tall: hỏi cho chiều cao của người
10. How high: hỏi cho chiều cao của vật
11. How thick: hỏi cho độ dày
12. How thin: hỏi cho độ mỏng
13. How big: hỏi cho độ lớn
14. How wide: hỏi cho độ rộng
15. How broad: hỏi cho bề rộng
16. How deep: hỏi cho độ sâu
17. How fast: hỏi cho tốc độ
18. How far ... from ... to ...: hỏi cho độ xa
19. How long: hỏi cho độ dài
Eg: This ruler is 20 centimeters long.
=> How long is this ruler?
=> How long: hỏi cho thời gian bao lâu
Eg: It takes me an hour to do my homework.
=> How long does it take you to do your homework?
(Nó lấy mất của bạn bao nhiêu thời gian để làm bài tập về nhà?) How often: hỏi
cho mức độ, tần suất, số lần

Eg: I go to school every day.


=> How often do you go to school?
How much: hỏi cho giá cả
Eg: This book is 3$.
=> How much is this book?
=> How much does this book cost?
=> What is the price of this book?
How much + N (ko đếm được): hỏi cho số lượng
Eg: There is some water in the bottle.
=> How much water is there in the bottle?
How many + N(es,s): hỏi cho số lượng với danh từ đếm được Eg: There are two
pens on the table.
=> How many pens are there on the table?
I have a pen here.
=> How many pens do you have here?
Exercise 1: Make questions for the underlined words or phrases
1. The dictionary is 200,000 dong.
..........................................................................................................................
.....................
2. I made it from a piece of wood.
..........................................................................................................................
......................
3. She bought it at the shop over there.
..........................................................................................................................
......................
4. No, I wasn’t. (I was tired after the trip.)
..........................................................................................................................
......................
5. It took her three hours to finish the composition.
..........................................................................................................................
......................
6. I need a phone card to phone my parents.
..........................................................................................................................
......................
7. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.
..........................................................................................................................
......................
8. The bank is opposite the restaurant.
..........................................................................................................................
......................
9. The dress looked very nice.
..........................................................................................................................
......................
10. I saw her last night.
..........................................................................................................................
......................
11. Her neighbor gave her a nice dress.
..........................................................................................................................
......................
12. They returned to America two weeks ago.
..........................................................................................................................
......................
13. Mrs. Robinson bought a poster.
..........................................................................................................................
......................
14. My father was in Ha Noi last month.
..........................................................................................................................
......................
15. He traveled to Nha Trang by coach.
..........................................................................................................................
......................
16. She went to the doctor because she was sick.
..........................................................................................................................
......................
17. Nam left home at 7 o'clock yesterday.
..........................................................................................................................
......................
18. He taught English in the high school.
..........................................................................................................................
......................
19. The homework was very difficult yesterday.
..........................................................................................................................
......................
20. She often does the housework after doing exercises.
..........................................................................................................................
......................
21. They are planting some roses in the garden.
..........................................................................................................................
......................
22. Liz will send these letters to her friends.
..........................................................................................................................
......................
23. My favorite subject is Math.
..........................................................................................................................
......................
24. Yes, we do. (We have magazines and newspapers)
..........................................................................................................................
......................
25. I often listen to music in my free time.
..........................................................................................................................
......................
26. Yes, he is. (He is good at drawing)
..........................................................................................................................
......................
27. She learns about computers in computer science class.
..........................................................................................................................
......................
28. My mother is cooking in the kitchen at the moment.
..........................................................................................................................
.....................
29. Lan likes playing table tennis.
..........................................................................................................................
......................
30. I go to the movies twice a week.
..........................................................................................................................
......................
31. They go to the beach on the summer holidays.
..........................................................................................................................
.....................
32. They stay in a hotel.
..........................................................................................................................
.....................
Write questions for the underlined
words.
1.- The children swam in the lake.
Who swam in the lake?
2.- The glass fell of the table.
What fell of the table?
3.- They saw lions and tigers at the zoo.
What did they see at the zoo?
4.- He left the party at 11.o’clock.
When/What time did he leave the party?
5.- John went to the beach last Sunday.
Where did John go last Sunday?
6.- He gave her a bunch of flowers for her
birthday.
…………………………………………………………
……………………………………………
7.- The company sent the new worker to
California.
…………………………………………………………
…………………………………………..
8.- My sister dreamt about the monster last
night.
…………………………………………………………
……………………………………………
9.- My grandmother heard a loud
scream last night.
…………………………………………………………
…………………………………………..
10.- We went to the History Museum.
…………………………………………………………
…………………………………………..
11.- He fell because he slipped on a banana peel.
………………………………………………………………………………………………………
12- The teacher was angry because he didn’t do his homework.
……………………………………………………………………………………………………..
13.- It took us about half an hour to get to school.
……………………………………………………………………………………………………..
14.- She last rode a bike two weeks ago.
……………………………………………………………………………………………………..
15.- I bought half a kilo of cheese.
……………………………………………………………………………………………………..
16.- He took his driving test two days ago.
……………………………………………………………………………………………………..
17.- He met Linda for coffee.
…………………………………………………………………………………………………….
18.- I was born in 1964.
…………………………………………………………………………………………………….
19.- My cousin started sailing six months ago.
…………………………………………………………………………………………………….
20.- I went to the cinema with my cousins.
………………………………………………………………………………………………………
21.- I stayed in New Zealand for six months.
………………………………………………………………………………………………………
22.- She called the firemen because her cat stuck in a tree.
……………………………………………………………………………………………………..
23.- I bought two kilos of oranges.
………………………………………………………………………………………………………
24.- John wrote about his grandparents.
………………………………………………………………………………………………………
25.- I watched a very good film on TV last night.
……………………………………………………………………………………………………..
26.- She made some coffee for her mother.
……………………………………………………………………………………………………..
27.- Susan gave the money to her brother.
……………………………………………………………………………………………………..
28.- We went to school by bus.
………………………………………………………………………………………………………
29.- I was tired yesterday evening because I worked very hard.
………………………………………………………………………………………………………
30.- Mary invited a lot of people to the party.
………………………………………………………………………………………………………
31.- No, we didn’t go to the cinema last night.
……………………………………………………………………………………………………..
32.- Shakira grew up in Colombia.
………………………………………………………………………………………………………
33.- He went on holiday with his friends.
………………………………………………………………………………………………………
34.- She didn’t do anything.
……………………………………………………………………………………………………..
35.- I borrowed my teacher’s dictionary.
…………………………………………………………………………………………………….
36.- Someone gave some money to Mike.
…………………………………………………………………………………………………….
37.- Someone helped John with his homework yesterday.
……………………………………………………………………………………………………...
38.- Shakespeare died in 1616.
………………………………………………………………………………………………………
39.- He didn’t dance at the disco because he was tired.
……………………………………………………………………………………………………..
40.- She left her suitcase on the train.
……………………………………………………………………………………………………..
Exercise 2: Make questions for the underlined parts.
1. She needs twelve eggs to make two cakes.
____________________________________________
2. They drank a lot ofwine at the party last night.
____________________________________________
3. I often drink coffee in the morning.
____________________________________________
4. Beef noodle soupis my favourite food.
____________________________________________
5. My lemonade tastes a bit sour.
____________________________________________
6. No, there isn’t any milk in the fridge.
____________________________________________
7. No, thanks. I love cookies, but I’m full.
____________________________________________
8. The beef broth is made by stewing cow bones.
____________________________________________
9. His telephone number is 8 259 640.
____________________________________________
10. It’s about two kilometersfrom my house to the movie theater.
____________________________________________
11. I will go camping next Sunday.
____________________________________________
12. Her date of birth is on August 21st.
____________________________________________
13. She will be fourteenon her next birthday.
____________________________________________
14. My father isan engineer.
____________________________________________
15. My address is 2/10B Ly Thuong Kiet Street.
____________________________________________
16. He works in a hospital.
____________________________________________
Exercise 3: Make questions for the underlined words
1. Mai lives in the city.
……………………………………………………………………
2. Nam’s father works in a factory.
…………………………………………………………………
3. I have two brothers and one sister
……………………………………………………………
4. She goes to Le Loi school.
………………………………………………………………
5. My house has a yard.
………………………………………………………………
6. They have literature on Tuesday.
………………………………………………………………
7. I watch television every night.
…………………………………………………………………
8. Her brother and sister play sports after lunch.
…………………………………………………………………
9. His mother does the housework every day.
…………………………………………………………………
10. Lan takes a shower every morning
……………………………………………………………
11. My brother and I watch television every evening.
……………………………………………………………………
12. They go to school at a quarter to seven.
……………………………………………………………………
13. There are fourcups on the table.
……………………………………………………………………
14. My father is an engineer.
……………………………………………………………………
15. Lan’s sister is in the kitchen.
……………………………………………………………………
16. My sister is fifteen years old.
……………………………………………………………………
17. Nam and Lan are in grade six
………………………………………………………………………
18. Thu’s school is big and beautiful.
………………………………………………………………………
19. It’s eight o’clock.
……………………………………………………………………
20. There are 20 girls in my class.
………………………………………………………………
Exercise 4: Make questions with the underlined words/ phrases
1. I received a letter from Lan last week.
_______________________________________________________
2. I brush my teeth twice a day.
_______________________________________________________
3. Nga has an appointment at 10.30 this morning.
_______________________________________________________
4. Like “Tom and Jerry” because it’s very interesting.
_______________________________________________________
5. Last night I went to disco with my friend.
_______________________________________________________
6. She worried about the next examination.
_______________________________________________________
7. She is learning Literature.
_______________________________________________________

You might also like

pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy