LY THUYET VA BAI TAP ANH 12
LY THUYET VA BAI TAP ANH 12
LY THUYET VA BAI TAP ANH 12
Active: S + V + O
had
4. Simple future and Near future.
will/ shall
S+ + Be – P2 + by – Obj.
Be + Going to
5. Modal verbs.
S + Modal - Be – P2 + by – Obj.
V. Sentence Parterns
1. Affirmative sentence: Sub. + Be - P2 + by – Obj.
2. Negative sentence: Sub. + Be - not - P2 + by – Obj.
3. Interrogative sentence/ Yes- No question: Be + Sub. + P2 + by – Obj ?
4. WH- questions:
a. For Subject: Who/ What + is/was/ has been – P2 + (by – Obj.)?
b. For Object: By Whom + Be + Sub. + P2 ...?
c. Others : WH - + Be + Sub. + P2 ...?
5. Sau những động từ: like, hate, love, want, wish, prefer, hope.
Ex: - He wants Peter to take photographs → He wants photographs to be taken by Peter.
- He does not like people laughing at him. → He does not like being laughed at.
6. Các động từ: advise, agree, insist, arrange, suggest, propose, recommend, determine, decide, demand, beg, urge,
order, request.
Ex: He advised me to accept this job
→ Cách 1: He advised me this job should be accepted.
→ Cách 2: I was advised to accept this job.
2
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
3
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
A. Nguyên tắc chung: Trong tiếng Anh, chủ ngữ và vị ngữ (Verb) à 2 thành phần chính của câu; trong đó chủ ngữ chi
phối vị ngữ, còn vị ngữ là đối tượng chịu tác động của chủ ngữ. Do đó, chủ ngữ số nào thì đ/t sẽ chia theo số đó
* singular * singular
S + * plural + V+ * plural
* either sin. or plu. * either sin. or plu.
4
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
5
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
6
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
A/ Lý thuyết
Một đ/t thường có 2 dạng: đ/t biến vị & đ/t không biến vị:
* Biến vị là đ/t chia theo chủ ngữ (ngôi & thì – thời gian mà h/đ xảy ra)- verb tenses.
* Không biến vị - verb forms- gồm:
- Đ/ nguyên thể (Infinitive with or without To)
- Động tính từ hiện tại (Present participle) & Động danh từ (Gerund): V-ing
- Động tính từ quá khứ (Past participle) : V-ed
A. Động từ nguyên thể
7
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
1. Form:
Active Passive
Simple To – Vo To - be - P2
Perfect To - have - P2 To -have-been-P2
Eg:- I’m very glad to see you.
- I wanted the report to be typed at once.
- He seems to have been ill.
- This machine is said to have been tested.
2. Classification: 2 kinds: Infinitive with or without To
2.1. Bare infinitive : động từ nguyên mẫu không to
1. Sau modal verb ( động từ khiếm khuyết )
2. Sau auxilary verb : do, does, did.
3. Sau make, let, help ( sau help có thể có To); ở Passive voice dùng to-Vo ( Trừ let)
4. Sau động từ chỉ giác quan:(verbs of perception ) : see, hear, smell, feel, taste, watch, notice …
Vo ( bare ) hành động đã xong
S + V + object
Vo ( ing ) hành động đang diễn ra
5. Sau: had better ( tốt hơn ); would rather ( thà thì hơn ), had sooner.
6. Sau thành ngữ :- to do nothing but + Vo ( bare ) : không làm gì cả mà chỉ.
- Can not but + Vo(bare): không còn cách nào khác.
7. Causative form (Thể sai khiến): S + have + object ( chỉ người ) + Vo (bare).
8. Câu mệnh lệnh: ( imprative ): Come in, please.
* Notes: Nếu 2 To-Vo nối bởi “and”, To của Vo2 thường lược bỏ.
2.2. To infinitive (To -Vo) động từ nguyên thể có To)
a. Usages:
1. Sau Ought/ used +To-Vo
2. Sau Need/ do/ dare(nếu là đ/t thường) - I do it to please you.
- He won’t dare to disobey his teacher.
3. Sau Be/ Have (có ý mệnh lệnh, bắt buộc) - We are to be at school at 6.00
- I have to do some washing.
4. Dùng trong các trường hợp khác.
b. Functions
b.1. Làm subject V(sing) – To learn English is necessary.
b.2. Làm bổ ngữ( sau Be/ L.verbs) - To see is to believe.
- His plan is to keep the fair secret.
b.3. Làm object of verb : S + V + to –Vo - I want to have a cup of coffee.
* Làm bổ ngữ cho tân ngữ ( object complement) S + V + obj + to-Vo - He wants me to lend him some money.
b. 4. Làm adjective rút gọn adjective clause (relative clause) đứng sau danh từ
- I have a letter that I must write/ to write.
- Have you anything that you want to say /to say?
5. Làm adverb rút gọn : adverbbial clause of result : đứng sau adj
5a. Rút gọn clause of result theo công thức sau ( phrase of result )
S + V + too adj/adv ( for object )+ to inf
S + V + adj/adv enough (for object )+to inf
5b. Rút gọn : clause of purpose theo mẫu sau ( phrase of purpose )
to inf
S+V+ in order for object to inf
so as to inf
6. It + take+ (object) + time + to-Vo
7. Causative form: S+ get + object ( chỉ người ) + to inf
8. Sau 1 số Adj: angry, glad, happy, sorry, likely...
c. Strutures.
c.1 Verb + To-Vo
1. afford : cung cấp đủ 15. dare : dám 28. promise: hứa
2. agree : đồng ý 16. fail : thất bại 29. refuse: từ chối
3. appear : có vẻ 17. forget : quên ( tương lai ) 30. regret: tiếc ( tương lai )
4. arrange: sắp xếp 18. hesitate : ngập ngừng 31. remember : nhớ (tương lai )
5. ask : hỏi 19. hope : hy vọng 32. seem : dường như
8
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
6. attempt: cố gắng 20. learn : học 33. struggle: đấu tranh, cố gắng
7. beg : đề nghị, xin 21. manage : xoay xở 34. swear: thề
8. care : quan tâm 22. mean : muốn 35. threaten : dọa
9. claim : cho là, tuyên bố 23. need: cần (chủ động, người ) 36. tend: có khuynh hướng
10. consent : đồng ý, tán thành 24. offer : mời 37. volunteer: tình nguyện, xung
11. decide : quyết định 25. plan : dự định, kế hoạch phong
12. demand : yêu cầu 26. prepare: chuẩn bị 38. wait : đợi
13. deserve : xứng đáng 27. pretend: giả vờ 39. want : muốn ( chủ động )
14. expect : trông đợi 40. wish : ao ước
c.2 V + objective + to-Vo
Teach, explain, discover, think, believe + how/ Wh- + to Vo: Chỉ cách thức
know, understand, consider, decide..
B. Gerund Or present participle. ( Danh động từ & Động tính từ hiện tại)
B.1 . Gerund
1. Form:
Active Passive
Idefinit V-ing Being - P2
e
Perfect Having - P2 Having-been-P2
2. Functions
2.1. Gerund as a noun ( subj , obj, complement & appositive)
3. anticipate : tham gia 20. imagine : tưởng tượng 37. remember : nhớ ( qúa khứ )
4. appreciate : đánh giá cao 21. involve : làm liên lụy 38. resent : tức giận, phật ý.
5. avoid : tránh 22. include : bao gồm 39. resist : cưỡng lại, phản kháng.
6. complete : hòan thành 23. keep : tiếp tục 40. risk : liều lĩnh.
7. consider : xem xét 24. love : ( hoặc To inf) 41. stop : ngừng, từ bỏ.
8. delay : trì hõan 25. like : thích 42. start : ( hoặc To inf )
9. dread : sợ 26. hate : ghét 43. suggest : đề nghị
10. detest : ghét 27. mention : nhắc tới, nói tới 44. tolerate : bỏ qua
11. discuss : thảo luận 28. mind : phiền hà, ngại ngần 45. understand: hiểu
12. dislike : không thích 29. miss : nhớ, lỡ, mất 46. restrict: hạn chế, giảm bớt, ngăn
13. deny: từ chối 30. postpone : đình, hoãn. ngừa.
14. enjoy : thưởng thức 31. prevent : ngăn cản * can’t bear, can’t stand, can’t help
15. excuse : xin lỗi 32. practise : luyện tập * it is no use/ no good, there is no use
16. finish : hòan thành 33. recall : gợi lại, nhớ lại. * look forward to
17. forget : quên ( qúa khứ ) 34. recollect : gợi lại. *be busy/ worth
3. Structures
11
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
V. REPORTED SPEECH
Date 18/5/2019
I. Objectives : By the end of the lesson, students will be able to:
o Understand and know how to change the sentences in to reported speech of every type in order that they can do
the exercises better
o Get some tactics in doing exercises (word form, word choice, .... )
o Develop skills in doing English tests.
II. Teaching Aids : Textbook, workbook, chalk...
III. Skills: Integrative skills
IV. Settlement: Greeting, checking students' attendance.
V. Checking: Ask Ss to do the exercises during the lesson
12
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
A/ Lý thuyết
Câu gián tiếp dùng để tường thuật lại lời nói trực tiếp từ người thứ nhất dến người thứ ba thông qua người thứ hai. Có
các loại câu chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp như sau:
Công thức:
S + said/ told/ admitted/ replied (that) S + V ( one tense back) +.....
Chúng ta thường thay đổi thì của động từ ( hiện tại--> quá khứ--> quá khứ hoàn thành) đổi đại từ nhân xưng, tân ngữ,
tính từ sở hữu, tạng từ chỉ thời gian và địa điểm như sau:
Chú ý: khi tường thuật một sự việc luôn đúng ở hiện tại, không cần thiết phải thay đổi thì của động từ.
Ví dụ: “ The world is round” he said---> he said that the world is round
2. Câu hỏi
Ví dụ 'When did you start acting, Melissa?'-->Guy asked Melissa when she started acting.
Công thức:
S + asked + (O)/ wanted to know Wh question S + V ( one tense back) +.....
B/ Câu hỏi trả lời bằng Yes/ No
Khi tường thuật câu hỏi trả lời bằng Yes/ No ta sử dụng “if hoặc whether”.
Ví dụ
'Is there a cafe nearby?-->. Daniel asked if/whether there was a cafe nearby.
Công thức:
S + asked + (O)/ wanted to know if/ whether S + V ( one tense back) +.....
13
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
Ví dụ: 'Please move this car.' --> A policeman told me to move the car.
'Please don't wear those boots in the house.' --> I asked you not to wear those boots in the house.
Công thức:
Có rất nhiều các động từ tường thuật khác. Sau đây là một số các động từ thường thuật phổ biến khác:
Verb + to infinitive: agree, decide, offer, promise , refuse..
Verb + O to infinitive: advise, ask, invite, remind...
Verb+ -ing form: deny, suggest, admit, regret...
Verb+ pre + -ing form: : apologise for, congratulate on
14
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
VI. CONDITIONALS
Date 20/5/2019
I. Objectives : By the end of the lesson, students will be able to:
o Understand and know how to conditional sentences in order that they can do the exercises better
o Get some tactics in doing exercises (word form, word choice, .... )
o Develop skills in doing English tests.
II. Teaching Aids : Textbook, workbook, chalk...
III. Skills: Integrative skills
IV. Settlement: Greeting, checking students' attendance.
V. Checking: Ask Ss to do the exercises during the lesson
A/ Lý thuyết
Câu điều kiện loại 1
Công thức
If + subject + simple present ( present continuous/ perfect Subject + will + Verb
can also used ( other modal verbs like can, may, should,.... can be
15
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
used)
Mệnh đề if Mệnh đề chính
Cách dùng: Dùng để diễn tả những sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cách dùng: Dùng để diễn tả những sự việc không có thực ở hiện tại, ước muốn ở hiện tại hoặc tương lai ( nhưng thực tế
không thể xảy ra)
Ví dụ:
If I were you, I would drive more carefully in the rain
Câu điều kiện loại 3
Công thức
Cách dùng: Dùng để diễn tả những sự việc không thể xảy ra trong quá khứ, mang tính ước muốn trong quá khứ ( nhưng
thực tế không thể xảy ra)
Ví dụ:
If you had saved your money, you could have bought a computer
Cách dùng: thường được sử dụng để chỉ sực thật hiển nhiên
Ví dụ: If you heat water to 100 degrees, it boils
17
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
39. “I wish this city___ so noisy.” “I know. I wish we ___ in the countryside.”
A. isn’t – live B. wasn’t – live C. weren’t- live D. weren’t – lived
40. He acted as though he___ for days.
A. not eat B. hasn’t eaten C. hadn’t eaten D. didn’t eat
’
41. We ___ the game if we d had a few more minutes.
A. might have won B. won C. had won D. will win
42. I ___ William with me if I had known you and he didn’t get along with each other.
A. hadn’t brought B. didn’t bring C. wouldn’t have brought D. won’t bring
’
43. If you ___ to my advice in the first place, you wouldn t be in this mess right now.
A. listen B. will listen C. had listened D. listened
44. ___ interested in that subject, I would try to learn more about it.
A. Were I B. Should I C. I was D. If I am
45. I ___ you sooner had someone told me you were in the hospital.
A. would have visited B. visited C. had visited D. visit
46. ___ then what I know today, I would have saved myself a lot of time and trouble over the years.
A. Had I known B. Did I know C. If I know D. If I would know
47. Do you think there would be less conflict in the world if all people ___ the same language?
A. spoke B. speak C. had spoken D. will speak
’
48. Unless you ___ all of my questions, I can t do anything to help you.
A. answered B. answer C. would answer D. are answering
49. Had you told me that this was going to happen, I ___ it.
A. would never have believed B. don’t believe C. hadn’t believed D. can’t
believe
50. If Jake ___ to go on the trip, would you have gone?
A. doesn’t agree B. didn’t agree C. hadn’t agreed D. wouldn’t agree
18
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
Trong Tiếng Anh, dùng đại từ quan hệ để nối các câu đơn thành câu phức tạo ra mệnh đề phụ tính ngữ. Mệnh đề
này được gọi là mệnh đề quan hệ. Có mệnh đề quan hệ xác định, mệnh đề quan hệ không xác định và mệnh đề nối tiếp.
Noun + P2 –phrase
Eg1: The girl who was injured in the accident is now in hospital.
=> The girl injured in the accident is now in hospital.
c. To V
The first/second/…(N) + Who/ Which + V2...
21. The sun, ____ is one of millions of stars in the universe, provides us with heat an light.
A. which B. that C. who D. A & B are correct
22. Tom made a number of suggestions, most of ____ were very helpful.
A. them B. which C. that D. B & C are correct
23. Alaska, __________ my brother lives, is the largest state in the United States.
A. which B. where C. w ho D. All are correct
24. Tell me the reason ____________ you were absent yesterday.
A. where B. when C. why D. that
25. There was a time __________ dinosaurs dominated the earth.
A. which B. when C. that D. A & B are correct
26. The house in ___________ I was born and grew up was destroyed in an earthquake ten years ago.
A. which B. where C. that D. All are correct
27. Summer is the time of the year _________ the weather is the hottest.
A. when B. which C. that D. B & C are correct
28. Sunday is the day on ___________ I am least busy.
A. where B. when C. which D. that
29. Do you know the man about ___________ they’re talking?
A. whom B. whose C. that D. A & C are correct
30. What’s the name of the blonde girl ___________ just came in?
A. who B. whose C. whom D. A & B are correct
20
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
VIII. COMPARISONS
Date 24/5/2019
21
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
Superiority Short adj./ adv. Long adj./adv. Irregular adj. and adv.
adj./adv. +er than more adj./adv. Than - Good/well →better →best
less adj./adv. Than - Bad/badly →worse →worst
Superlative the adj./adv. +est the most adj./adv. - Many/much →more
The least adj./adv. →most
- Little/ a little →less →least
- Far →farther→ farther
→further →further
Double Short adj./ adv. Long adj./adv.
comparison Adj./adv + er adj./adv. more and more adj./adv.
+er less and less adj./adv.
The +clause + The + Clause.
22
TIẾNG ANH 12-2019/2020 – NGUYỄN VĂN KHIẾU
A. than B. as C. to D. like
2. Albert Einstein’s contributions to scientific theory were____ those of Galileo and Newton.
A. important than B. more important
C. the most important D. as important as
3. That is ________ story I have heard.
A. more incredible B. as incredible
C. the most incredible D. most incredible
4. It is not always _______ students who do well in the test.
A. brighter B. most bright C. more bright D. the brightest
5. Beryline shirts are ______ wearing, but cotton shirts are much _____.
A. harder/ most comfortable B. hardest/ more comfortable
C. harder/ most comfortable D. more hard/ more comfortable
6. Which is _______, Lake Michigan or Lake Superior?
A. deeper B. the deepest C. deepest D. deep
7. She is far ______ than she used to be.
A. self- confident B. more self- confident
C. self- confidenter D. most self- confident
8. _______ man among the guests is a basketball player.
A. The tallest B. Taller C. The taller D. Tallest
9. I like both of them, but I think Kate is _____ to talk to.
A. more easy B. as easy C. as easy as D. easier
10. Most people are _____ than their parents used to be.
A. better off B. the best off C. as well off D. best off
11. She has a lot to be thankful for; but ______ thing of all is that she does not realize it.
A. the sadder B. saddest C. the saddest D. saddest
12. You look a lot ______ than you did last time I saw you.
A. sadder B. saddest C. as sad D. more sadder
13. There is nothing _______ than locking yourself out of your own house.
A. more irritating B. the most irritating C. more irritating D. much irritating
14. Both roads lead to the city centre, but the left- hand one is probably a bit ____ and ___.
A. shorter/ most direct B. more short/ more direct
C. shortest/ more direct D. shorter/ more direct
15. As I get _______. I notice the policemen seem to be getting _____.
A. older / youngest B. oldest/ younger
C. older/ younger D. the oldest/ the youngest
16. Everybody was shocked. Nobody was more shocked ______ Nick.
A. than B. as C. x D. as well as
17. I wish you were ____ pretty ____ your mother.
A. as/as B. more/ than C. more/ as D. as/ than
18. Paris is ______ exciting ____ London.
A. as/ than B. as/ as C. more/ as D. more /that
19. That was great! It was _____ meal you have ever cooked.
A. good B. best C. better D. the best
20. This exhibition is ____ interesting than the previous one.
A. little B. least C. less D. the least
23