BAI 16
BAI 16
THE
I. New words
STT
1
MATTER TỪ VỰNG
Matter
TỪ
LOẠI
(n)
DỊCH NGHĨA
vấn đề
WITH
2 Headache (n) đau đầu
3 Fever (n) sốt
4 Doctor (n) bác sĩ
YOU?
5 Toothache (n) đau răng
6 Earache (n) đau tai
7 Sore throat (n) đau họng
8 Stomachache (n) đau bụng
9 Voice (n) giọng nói
tốt cho sức
10 Healthy (adj)
khỏe
II. Structure
CẤU TRÚC DỊCH NGHĨA
What + is + the matter + with + Có chuyện gì với bạn/ cô ấy/ anh ấy/ họ
Câu hỏi
You/her/him/them? vậy ?
Câu trả lời S ( I/ she/ he/ they) + has/ have + a/an + …. Tôi/ cô ấy/ anh ấy/ họ bị ….
What's the matter with you? Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy?
Ví dụ
I have a headache. Tôi bị đau đầu.
III. Practice
1. Take a role
2. Point and say
WHAT’S
THE
I. MATTER
Reading
WITH
1. Take a role
YOU?
(P2)
II. Vocab
STT TỪ VỰNG TỪ LOẠI DỊCH NGHĨA
1 Regular (adv) một cách đều đặn
2 Nails (n) móng tay
3 Cough (v) ho
4 Temperature (n) nhiệt độ
5 Carry (v) mang, vác
6 Problem (n) vấn đề
7 Advice (n) lời khuyên
8 Sick (n) ốm
9 Go to the doctor (v) đi đến bác sĩ
10 Go to the dentist (v) đi đến nha sĩ
11 Go to the hospital (v) đi đến bệnh viện
III. Grammar
Should và Shouldn’t
MẪU CÂU VÍ DỤ
You should go to the
Khẳng định S + should + V_nguyên thể + ….
dentist.
S + should + not + V_nguyên thể You shouldn't drink cold
Phủ định
+..... water.
Should we go to the
Nghi vấn Should + S + V_nguyên thể + ….
hospital?
IV. Practice
1. Complete the dialogue
2. Listen then choose the answer
5. Speaking
6. Read and complete
stomachache will eggs toothache matter should
Mai: What's the (1) _____ with you?
Tony: I don't feel well. I have a (2) _____ .
Mai: Poor you. You (3) _____ go to the dentist.
Tony: Yes, I (4) _____ . Thanks.