CHAP - 02 - Financial Statements of Bank
CHAP - 02 - Financial Statements of Bank
CHAP - 02 - Financial Statements of Bank
OF BANKS
Chapter 2
(Sách C5)
1
William Chittenden edited and updated the PowerPoint slides for this
edition.
Key topics
1. Asset items
2. Liability items
3. 3. Recent expansion of off-balance sheet items
4. 4. Components of the Income statement: Revenues and
Expenses
5. 5. Financial statement manipulation 2
Bank financial statements
3
5-4
4
Report of condition - Balance sheet
5
6
5-7
Balance sheet
C + S + L + MA = D + NDB + EC
C = Cash assets D = Deposits
S = Security holdings NDB = Non-deposit
borrowings
L = Loans
EC = Equity capital
MA = Miscellaneous
assets
7
Bank assets
▪ Federal funds sold (cho vay quỹ liên bang) - funds come from
the deposits at the Federal Reserve
▪ Reverse repurchase agreements – bank takes temporary title
( quyền sở hữu) to securities owned by borrower
10
Bank assets
5. Loans and Leases: chiếm tỉ trọng lớn nhất của asset
a. Loans types by the purpose:
1. Commercial and industrial loans
2. Consumer loans (loans to individuals)
3. Real estate loans
4. Financial institution loans (cho các tổ chức tài chính khác vay)
5. Foreign loans
6. Agriculture production loans
7. Security loans
8. Leases
b. Loans type by maturity, by collateral, by their pricing terms,...
- Được ghi nhận theo 2 khoản mục
+ Gross loans and leases (tổng dư nợ cho vay) tổng sổ tiền NH đã
cho KH tính đến thời điểm lập BS
+ Net loans and leases (dư nợ cho vay ròng) = gross loans and leases
- Allowance for loan losses: số tiền NH có thể thu hồi được
11
Bank assets
6. Loan Losses
- On the BS: Allowance for loan losses (dự phòng rủi ro tín
dụng): contra-asset account (TK ghi dấu âm), represents an
accumulated reserve (dự trữ cộng dồn) against which loans
declared to be uncollectible can be charged off (xóa)
- On the IS: Provision for loan losses (dự phòng rủi ro tín dụng):
Annual Deduction from current income on IS as a non cash
expenses item.
- ALL là một khoản cộng dồn, ví dụ: đầu năm 2020 TK ALL có sẵn
100tr, trong năm 2020 NH trích thêm 1tr làm dự phòng rùi ro tín
dụng thì TK ALL vào cuối năm 2020 sẽ là 101tr. Khi đó PLL là 1tr đó,
PLL là khoản trích theo thời kỳ
12
5-
13
Beginning ALL
📫Actual charge-offs
Recoverie
s
16
5-
17
Bank assets
17
Bank liabilities
1. Deposits
1. Non interest-bearing demand deposits
- Transactions accounts that pay no interest
1. Saving deposits
- Bear lowest rate of interest nhưng KH có thể gửi với bất kì mệnh
giá nào, KH có thể rút bất kỳ lúc nào.
1. Negotiable orders of withdrawal (NOWs)
■ Pay interest, permit checks
2. Money market deposit accounts (MMDAs)
■ Pay competitive IR, but a customer is limited to no more than
six checks or automatic transfers each month
3. Time deposits: carry fixed maturity and a stipulated IR theo thỏa
nhận giữa 2 bên
18
Bank liabilities
2. Non-deposit borrowings
▪ Fed funds purchased
▪ Securities sold under agreement to repurchase (repurchase
agreements)
▪ Acceptances outstanding
▪ Eurocurrency borrowings
▪ Subordinated debt (nợ thứ cấp) (Notes and bonds with maturities in
excess of one year)
▪ Limited life preferred stock
▪ Other liabilities
19
Stockholders equity
■ Stockholders' equity
▪ Ownership interest in the bank
▪ Common and preferred stock are listed at par
▪ Surplus account (= purchase value - par value of
issued stocks)
▪ Retained earnings (accumulated net income not
paid out as cash dividends)
▪ Treasury stock (retired stock) (cp quỹ)
▪ Contingency reserve (protection against
unforeseen losses)
20
5-
21
Off-balance-sheet items
■ Unused commitments: committed amount to lend over
a defined period of time
■ Standby credit agreements: guarantee repayment of a
loan that borrower received from another lender
■ Derivative contracts: potential to earn profit or incur
loss on an asset that the bank presently does not own
■ Futures contracts
■ Options
■ Swaps
■ Off-balance-sheet transactions exposure a firm to 21
counterparty risks
5-
22
Off-balance-sheet items
http://www.time.com/time/2007/crimes/18.html
5-
23
4. Report of income
24
5-
26
5-
27
28
5-
29
29
5-
30
30
Noninterest expense
…composed primarily of:
■ Personnel expense:
■ Salaries and fringe benefits (phúc lợi) paid to
bank employees
■ Occupancy expense :
■ Rent and depreciation on equipment and
premises, and
■ Other operating expenses:
■ Utilities 31
Noninterest expense
Income statement
Net interest income
📫Provision for loan loss
Net income after PLL
+/- Net noninterest income
Net income before taxes
Taxes
Net income
📫Dividends
Undivided profits
33
5-
34
Comparative Income Statement Ratios for Different Size Banks
(FDIC, 2006)
What are the most important revenue and expense items on the income statement
34
of a bank?
5-
35
35
Financial statement manipulation
■ The problem with book-value accounting
■ Original (historical, book-value) cost
■ Amortized cost (GG. Chi phí khấu hao)
■ Market-value
■ Held-to-maturity and available-for-sale securities
■ Off-balance sheet activities
■ Enron and “Special-purpose vehicles”
(http://pages.stern.nyu.edu/~adamodar/New_Home_Page/articl
es/specpurpentity.htm)
■ Window dressing
■ Eliminate Fed borrowing prior to financial statement36
Financial statement manipulation (cont.)
■ Non-performing loans
■ Banks may lend borrower funds to make payments on
past due loans, understating (phản ánh không đúng)
non-performance status
■ Allowance for loan losses
■ Management discretion (ý của bộ phận quản lí) and
IRS* regulations may be in conflict
■ Preferred stock
■ Meets capital requirements but causes NIM (net
interest margin), NI (net interest), ROE, and ROA to be
overstated (bị phóng đại)
*IRS (Internal Revenue Service): the US federal governmentInternal
Revenue Service): the US federal government agency that 37
collects taxesInternal Revenue Service): the US federal
Financial statement manipulation (cont.)
43
Answers
44
Answers
45
Answers
46
Answers
b. After the charge-off, what are the dollar figures for Gross
loans, ALL and Net loans assuming no other
transactions.
Gross Loans = $750 - $8 = $742
ALL = $45 - $1 = $44
Net Loans = $742- $44 = $698
47
Answers
48
Answers
50
Answers
51
Answers
52
Answers
53
Answers
54
Answers
55
Answers
56
Answers
i. The bank has to pay its $5,000 monthly utility bill today
to the local electric company.
This would be part of Premises and equipment expenses
and part of Total noninterest expenses
57
Answers
58
Answers
5. Problem 11 (page 159)
Total interest income (TII) and Total interest expense(TIE):
TII = 2TIE and Net interest income = TII –TIE = $700 so:
2TIE –TIE = $700 TIE = $700 and TII = 2($700) = $1,400
Taxes
Net income before taxes = (Net interest income + Net
noninterest income) – PLL
Net income before taxes = $700 - 300 - $28 = $372
Taxes = 0.3* Net income before taxes = 0.3*372 = $111.60
Note: because it is given in the problem that Pretax net income is 372,
the underlying assumption is that Security gains is tax-exempted.
60
Answers
5. Problem 11 (page 159)
Dividends
Net income after taxes = Net income before taxes - Taxes
Net income after taxes = $372 - $111.60 = $260.4
Increase in undivided profit = Net income after taxes –
Dividends
Dividends = Net income after taxes – Increase in undivided
profit
Dividends= $260.4 - $200 = $60.4
61
FINANCIAL STATEMENTS
OF BANKS
Chapter 2
62
William Chittenden edited and updated the PowerPoint slides for this
edition.
Một số vấn đề cập nhật trong giảng dạy
và nghiên cứu môn học
Ngân hàng thương mại 2 tín chỉ và
Ngân hàng thương mại 1
63
William Chittenden edited and updated the PowerPoint slides for this
edition.
Nội dung
1. Mục đích và nội dung của môn học
2. Đặc điểm về người học
3. Về đề thi và gợi ý trả lời
4. Một số đề xuất
64
1. Mục đích và nội dung của môn học
Căn cứ vào Đề cương môn học NHTM1 và NHTM 2 tín chỉ, mục
đích của môn học gồm:
■ Người học hiểu và phân biệt được sự khác biệt về khái niệm
giữa tổ chức tín dụng, ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân
hàng, ngân hàng thương mại, ngân hàng hợp tác xã, ngân hàng
chính sách, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, quỹ
tín dụng nhân dân
■ Người học hiểu được khái niệm hoạt động ngân hàng và nêu
được các hoạt động cơ bản của ngân hàng, từ đó hiểu được các
dịch vụ và sản phẩm của ngân hàng hiện nay
■ Người học phân tích được các mốc cơ bản trong lịch sử hình
thành và phát triển của ngân hàng nói chung và hệ thống ngân
hàng thương mại Việt Nam nói riêng
65
1. Mục đích và nội dung của môn học
(tiếp)
■ Người học hiểu được các nội dung về nguồn vốn của
ngân hàng bao gồm khái niệm, các hình thức huy
động vốn của ngân hàng và quản lí nguồn vốn huy
động của ngân hàng (tập trung vào các nội dung
quản lí nguồn vốn huy động từ tiền gửi và vốn vay).
■ Người học hiểu được các nội dung về tài sản của
ngân hàng bao gồm khái niệm, các khoản mục tài
sản và nội dung quản lý tài sản của ngân hàng.
■ Người học hiểu và áp dụng được 2 phương pháp tính
lãi cơ bản trong ngân hàng gồm lãi đơn và lãi gộp.
66
1. Mục đích và nội dung của môn học
(tiếp)
Môn học được kết cầu gồm 4 chương (4 nội dung)
■ Chương 1. Tổng quan về ngân hàng và hoạt động
ngân hàng
■ Chương 2. Các phương thức tính lãi cơ bản trong
ngân hàng
■ Chương 3. Nguồn vốn và quản lí nguồn vốn của
ngân hàng
■ Chương 4. Tài sản và quản lí tài sản của ngân hàng
67
2. Đặc điểm về người học
Môn NHTM 2tc Môn NHTM1
- Dành cho sinh viên ngoài ngành, - Được chia tách từ NHTM 6tc, chỉ
gồm kế toán, toán kinh tế, toán tài có từ khoá 54 trở về sau.
chính, thống kê kinh tế, thống kê xã - Tất cả sv đều được nhà trường tự
hội, kinh doanh bất động sản. động đăng kí (không tính nợ học
- Các sinh viên này được mở đăng phí và tự huỷ) vào kì 2 năm 2. –
kí môn học từ năm thứ 3 trở đi nên Thường học song song cùng
thường đã học LTTCTT1, quản trị LTTCTT1, các môn khác như Toán
tài chính và các môn học khác tài chính, tcdn1, ttck chưa được
trong tổ hợp. học.
-> Xuất phát điểm bằng hoặc cao -> Do vậy kiến thức nền của sinh
hơn 1 chút so với người học nhtm1. viên khá thấp.
Tuy nhiên, đây là môn lựa chọn nên
người học có vẻ hơi láng cháng.
68
3. Về đề thi và gợi ý trả lời
Đề 1. Phần 1: Những câu sau Đ/S? Giải thích ngắn gọn (5đ)
Nhận định Đ/S
1. Tiền gửi thanh toán là nguồn vốn có chi phí rẻ của Đ
NHTM.
2. Giá trị tài sản cố định tăng làm tăng giá trị vốn chủ sở Đ
hữu của NHTM
3. Vốn NHTM Việt Nam huy động từ phát hành giấy tờ Đ
có giá là đối tượng phải tính dự trữ bắt buộc.
4. NHTM chấp nhận chiết khấu trái phiếu với giá trị thấp
hơn giá trị sẽ nhận được tại thời điểm trái phiếu đáo hạn. Đ
5. Nhìn lên Bảng Cân đối kế toán có thể thấy được doanh
S
số cho vay của NHTM.
69
3. Về đề thi và gợi ý trả lời
Đề 1. Phần 2
Câu 1:
- Ls 30 tháng 39,85%; ls 1 tháng 1,12%
- Ls 1 năm 14,26%; ls 1 tháng 1,12%
- Ls 15 tháng 20,72%; ls 1 tháng 1,26%
Câu 2:
📫Cl lscb = 5%/năm
📫ROA = 3,6%/năm
📫ROE = 125,97%/năm
📫Ls cho vay trung bình = 11,359%/năm
70
3. Về đề thi và gợi ý trả lời
Đề 2. Phần 1: Những câu sau Đ/S? Giải thích ngắn gọn (5đ)
Nhận định Đ/S
1. Tiền gửi tiết kiệm là nguồn vốn cần tăng trưởng hàng Đ
năm của NHTM.
2. Giá trị ngoại tệ tăng làm tăng giá trị vốn chủ sở hữu Đ
của NHTM.
3. NHTM Việt Nam phải duy trì dự trữ bắt buộc giống S
nhau đối với các loại tiền gửi huy động được trong kỳ.
4. Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam bảo vệ quyền lợi của tất S
cả các khách hàng gửi tiền tại NHTM.
5. Nhìn lên Bảng Cân đối kế toán có thể thấy được giá trị Đ
thực của các chứng khoán mà NHTM hiện đang nắm giữ.
71
3. Về đề thi và gợi ý trả lời
Đề 2. Phần 2
Câu 1:
📫Ls 18 tháng 20,9%; ls 1 tháng 1,06%
📫Ls 12 tháng 14,18%; ls 1 tháng 1,11%
📫Ls 14 tháng 18,91%; ls 1 tháng 1,24%
Câu 2:
📫Cllscb = 3,47%/năm
📫ROE = 55,01%/năm
📫ROA = 2,13%/năm
📫Ls cho vay trung bình = 11,281%/năm
72
3. Về đề thi và gợi ý trả lời
Đề 3. Phần 1: Những câu sau Đ/S? Giải thích ngắn gọn (5đ)
Nhận định Đ/S
1. Đối với tiền gửi có kỳ hạn, nếu khách hàng đến rút Đ
tiền trước hạn thì khách hàng sẽ bị phạt lãi.
2. Thặng dư vốn cổ phần tăng làm tăng giá trị vốn chủ sở Đ
hữu của NHTM.
3. NHTM Việt Nam phải duy trì dự trữ bắt buộc đối với S
các nguồn vốn huy động trong kỳ.
4. NHTM theo dõi các tài sản ngoại bảng chỉ để quản lí S
rủi ro của các tài sản này.
5. Dự phòng rủi ro tín dụng là khoản chi phí hợp lí của Đ
NHTM.
73
3. Về đề thi và gợi ý trả lời
Đề 3. Phần 2
Câu 1:
📫Ls 2 năm 20,99%; ls 1 tháng 0,79%
📫Ls 1 năm 11,05%; ls 1 tháng 0,88%
📫Ls 16 tháng 22,83%; ls 1 tháng 1,29%
Câu 2:
📫Cllscb = 5,12%/năm
📫ROA = 3,67%/năm
📫ROE = 97,35%/năm
📫Ls cho vay trung bình = 11,195%/năm
74
3. Về đề thi và gợi ý trả lời
Đề 4. Phần 1: Những câu sau Đ/S? Giải thích ngắn gọn (5đ)
Nhận định Đ/S
1. Nguyên tắc Giá trị theo thời gian của tiền là một trong Đ
nhưng yếu tố tác động đến việc xác định lãi suất của tiền
gửi có kì hạn.
2. Giá trị của tài sản tài chính tăng làm tăng giá trị vốn Đ
chủ sở hữu của NHTM.
3. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc được quy định giống nhau đối S
với các NHTM có khả năng thanh khoản như nhau.
4. NHTM theo dõi các tài sản ngoại bảng chỉ để quản lí S
thu nhập phát sinh từ các tài sản này.
5. Dự phòng rủi ro tín dụng được trích lập từ doanh thu Đ
của NHTM.
75
3. Về đề thi và gợi ý trả lời
Đề 4. Phần 2
Câu 1:
📫Ls 3 năm = 36,5%; ls 1 tháng = 0,87%
📫Ls 12 tháng = 11,1%; ls 1 tháng = 0,88%
📫Ls 16 tháng = 22,83%; ls 1 tháng = 1,29%
Câu 2:
📫Cllscb = 4,01%/năm
📫ROA = 2,7%/năm
📫ROE = 61,13%/năm
📫Ls cho vay trung bình = 12,3%/năm
76
3. Về đề thi và gợi ý trả lời
Đề 5. Phần 1: Những câu sau Đ/S? Giải thích ngắn gọn (5đ)
Nhận định Đ/S
1. Sản phẩm huy động tiền gửi trả lãi trước làm tăng chi Đ
phí vốn của NHTM.
2. Vốn chủ sở hữu là tấm đệm chống lại nguy cơ phá sản Đ
của NHTM.
3. NHTM là tổ chức tín dụng đi vay để cho vay. S
4. Việc phát hành giấy tờ có giá theo hình thức chiết Đ
khấu làm tăng chi phí vốn của NHTM.
5. Dự phòng rủi ro tín dụng là một biện pháp chống sốc Đ
của NHTM.
77
3. Về đề thi và gợi ý trả lời
Đề 5. Phần 2
Câu 1:
📫Ls 2 năm = 33,55%; ls 1 tháng = 1,21%
📫Ls 9 tháng = 11,68%; ls 1 tháng = 1,24%
📫Ls 18 tháng = 31,49%; ls 1 tháng = 1,53%
Câu 2:
📫Cllscb = 4,5%/năm
📫ROA = 3,15%/năm
📫ROE = 51,59%/năm
📫Ls cho vay trung bình = 8,678%/năm
78
3. Về đề thi và gợi ý trả lời
Đề 6. Phần 1: Những câu sau Đ/S? Giải thích ngắn gọn (5đ)
Nhận định Đ/S
1. Sản phẩm huy động vốn thông qua phát hành giấy tờ có Đ
giá trả lãi trước làm tăng chi phí huy động vốn của NHTM.
2. Vốn chủ sở hữu là nguồn vốn đắt so với vốn huy động từ Đ
nhận tiền gửi và vốn vay.
3. NHTM nắm giữ chứng khoán vì mục tiêu thanh khoản và Đ
sinh lời.
4. Sau khi NHTM chiết khấu giấy tờ có giá, giá trị của giấy S
tờ có giá này sẽ được ghi nhận ở bên nguồn vốn trên Bảng
Cân đối kế toán.
5. Một trong những cách phân loại nợ của NHTM là phân Đ
loại theo mức độ rủi ro.
79
3. Về đề thi và gợi ý trả lời
Đề 6. Phần 2
Câu 1:
📫Ls 3 năm = 53,54%; ls 1 tháng = 1,2%
📫Ls 12 tháng = 14,96%; ls 1 tháng = 1,17%
📫Ls 18 tháng = 25,45%; ls 1 tháng = 1,27%
Câu 2:
📫Cllscb = 4,59%/năm
📫ROA = 3,05%/năm
📫ROE = 85,96%/năm
📫Ls cho vay trung bình = 8,78%/năm
80
4. Một số đề xuất
■ Về đề thi
■ Về nội dung môn học
■ Về phương thức giảng dạy môn học
■ Đề xuất khác
81