Bad Dürkheim
Giao diện
Bad Dürkheim | |
---|---|
Huy hiệu | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Rheinland-Pfalz |
Huyện | Bad Dürkheim |
Chính quyền | |
• Stadtbürgermeister | Wolfgang Lutz (CDU) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 102,00 km2 (3,900 mi2) |
Độ cao | 132 m (433 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 18.553 |
• Mật độ | 1,8/km2 (4,7/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 67098 |
Mã vùng | 06322 |
Biển số xe | DÜW |
Thành phố kết nghĩa | Paray-le-Monial, Kluczbork, Wells, Kempten |
Website | www.bad-duerkheim.de |
Bad Dürkheim là một thị xã ở bên con đường rượu vang Đức trong bang Rheinland-Pfalz, Đức, là thủ phủ của huyện huyện cùng tên. Đô thị này tọa lạc bên rìa đông của rừng Palatinate, khoảng 25 km về phía tây Ludwigshafen.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Bad Dürkheim (1991-2020) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.6 (61.9) |
20.5 (68.9) |
25.6 (78.1) |
30.1 (86.2) |
34.4 (93.9) |
38.5 (101.3) |
39.7 (103.5) |
38.6 (101.5) |
34.2 (93.6) |
28.0 (82.4) |
24.0 (75.2) |
19.9 (67.8) |
39.7 (103.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.2 (41.4) |
7.0 (44.6) |
11.6 (52.9) |
16.7 (62.1) |
20.7 (69.3) |
24.3 (75.7) |
26.5 (79.7) |
26.1 (79.0) |
21.2 (70.2) |
15.4 (59.7) |
9.4 (48.9) |
5.9 (42.6) |
15.8 (60.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.4 (36.3) |
3.3 (37.9) |
6.9 (44.4) |
11.2 (52.2) |
15.3 (59.5) |
18.7 (65.7) |
20.6 (69.1) |
20.0 (68.0) |
15.4 (59.7) |
10.6 (51.1) |
6.3 (43.3) |
3.2 (37.8) |
11.2 (52.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.7 (30.7) |
−0.2 (31.6) |
2.4 (36.3) |
5.5 (41.9) |
9.5 (49.1) |
12.9 (55.2) |
14.7 (58.5) |
14.1 (57.4) |
10.1 (50.2) |
6.2 (43.2) |
3.0 (37.4) |
0.3 (32.5) |
6.5 (43.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −24.3 (−11.7) |
−21.2 (−6.2) |
−16.1 (3.0) |
−6.5 (20.3) |
−2.4 (27.7) |
1.9 (35.4) |
4.3 (39.7) |
3.2 (37.8) |
−0.7 (30.7) |
−7.5 (18.5) |
−8.8 (16.2) |
−16.9 (1.6) |
−24.3 (−11.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 39.0 (1.54) |
39.0 (1.54) |
37.0 (1.46) |
31.0 (1.22) |
52.0 (2.05) |
56.0 (2.20) |
52.0 (2.05) |
52.0 (2.05) |
39.0 (1.54) |
43.0 (1.69) |
42.0 (1.65) |
53.0 (2.09) |
535.0 (21.06) |
Nguồn: wetterlabs.de |
Thành phố kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Statistisches Landesamt Rheinland-Pfalz – Bevölkerungsstand 2020, Kreise, Gemeinden, Verbandsgemeinden (Hilfe dazu).
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bad Dürkheim.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bad Dürkheim.
Các thành phố quan trọng và địa điểm du lịch trong nước Đức: Vùng Heidelberg / Rhein Neckar |
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|