Content-Length: 172510 | pFad | http://vi.wikipedia.org/wiki/Constan%C8%9Ba

Constanța – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Constanța

44°10.4′B 28°38.3′Đ / 44,1733°B 28,6383°Đ / 44.1733; 28.6383
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Constanța
Constanța - belvedere
Hiệu kỳ của Constanța
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Constanța
Huy hiệu
Constanța trên bản đồ România
Constanța
Constanța
Tọa độ: 44°10.4′B 28°38.3′Đ / 44,1733°B 28,6383°Đ / 44.1733; 28.6383
Quốc giaRomânia
HạtHạt Constanța
Thành lậpthế kỷ 7 trước Công nguyên với tên gọi Tomis
Đặt tên theoFlavia Julia Constantia
Thủ phủConstanța
Chính quyền
 • Thị trưởngRadu Ștefan Mazăre
Diện tích
 • Thành phố124,89 km2 (4,822 mi2)
 • Vùng đô thị1.013,5 km2 (3,913 mi2)
Độ cao25 m (82 ft)
Dân số (est. 2009[1])
 • Thành phố302,040
 • Mật độ2.418/km2 (6,260/mi2)
 • Vùng đô thị446,595
 • Ethnic groupsngười Romania, người Thổ Nhĩ Kỳ, Tatars, người Hy Lạp, người Aromania
Múi giờUTC+2, UTC+3
Mã bưu chính900xxx
Mã điện thoại241
Thành phố kết nghĩaLatakia, Istanbul, Aktau, Heraklion, Trapani, Volgograd, Perugia, Sidon, Boulogne-sur-Mer, Makassar, Santos, Dobrich, Thượng Hải, La Habana, Alexandria, Turku, Yokohama, Rotterdam, Odessa, Brest, Thessaloniki, İzmir, Callao
Ngôn ngữRomania
Websitewww.primaria-constanta.ro
Thành phố kết nghĩa: Sulmona, Turku, Yokohama, Brest, Istanbul, Rotterdam, Odessa, Boulogne-sur-Mer, Dobrich, Thessaloniki, Mobile, Trapani, Sidon, Lattakia, Heraklion, İzmir, Alexandria, Santos, La Habana, Thượng Hải, Perugia, Novorossiysk.

Constanța (phát âm tiếng România: [konˈstant͡sa]; tên lịch sử: Tomis, tiếng Hy Lạp: Κωνστάντια, Konstantia, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Köstence, tiếng Bulgaria: Кюстенджа, Kyustendzha, hay Констанца, Konstantsa) là một thành phố România. Thành phố là thủ phủ của hạt Constanţa. Đây là thành phố lớn thứ 5 quốc gia này. Thành phố Constanţa có dân số 310.471 người (theo điều tra dân số năm 2002), diện tích 124,89  km². Thành phố có độ cao 25 mét trên mực nước biển. Đây là một trong những thành phố cổ nhất Rumani, thành lập vào năm 600 trước Công nguyên. Thành phố tọa lạc ở vùng Dobruja của Rumani, bên bờ Biển Đen. Vùng đô thị Constanţa được thành lập năm 2007 gồm 14 địa phương có cự ly tối đa 30 km (19 mi) so với thành phố, có dân số 446.595 người[2]vùng đô thị lớn thứ nhì Romania, sau Bucharest.

Cảng Constanța có diện tích 39,26 km2 (15,16 dặm vuông Anh) và chiều dài khoảng 30 km (19 mi). Đây là cảng lớn nhất trên Biển Đen và là một trong những cảng lớn nhất châu Âu.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Largest cities in Romania” (bằng tiếng Romania). Agerpres. ngày 2 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ “Populația stabilă la 1.01.2009” (bằng tiếng Romania). INSSE. ngày 19 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2009.
  3. ^ “Constanța”. Romanian Tourist Office. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.








ApplySandwichStrip

pFad - (p)hone/(F)rame/(a)nonymizer/(d)eclutterfier!      Saves Data!


--- a PPN by Garber Painting Akron. With Image Size Reduction included!

Fetched URL: http://vi.wikipedia.org/wiki/Constan%C8%9Ba

Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy