Content-Length: 191395 | pFad | http://vi.wikipedia.org/wiki/Durban-Corbi%C3%A8res

Durban-Corbières – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Durban-Corbières

42°59′48″B 2°49′04″Đ / 42,9966666667°B 2,81777777778°Đ / 42.9966666667; 2.81777777778
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Durban-Corbières

Durban-Corbières trên bản đồ Pháp
Durban-Corbières
Durban-Corbières
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Occitanie
Tỉnh Aude
Quận Narbonne
Tổng Durban-Corbières
(chef-lieu)
Liên xã Cộng đồng các xã la Contrée de Durban-Corbières
Xã (thị) trưởng Christian Gaillard
(2008-2014)
Thống kê
Độ cao 79–366 m (259–1.201 ft)
(bình quân 88 m (289 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 25,9 km2 (10,0 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 11124/ 11360

Durban-Corbières (occitan: Durban de las Corbièras) là một của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Người dân địa phương trong tiếng Pháp gọi là Durbanais.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các xã trưởng
Giai đoạn Tên Đảng Tư cách
2008 2014 Christian Gaillard
tháng 3 năm 2001 2008 Régis Barailla PS Tổng ủy viên hội đồng
1910 1914 Eugène Mailhac Tổng ủy viên Tổng Durban-Corbières
Tất cả các dữ liệu trước đây không rõ.

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch sử dân số của Durban-Corbières
(Nguồn: INSEE[1])
Năm196219681975198219901999
Dân số668686564525673650
From the year 1968 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]











ApplySandwichStrip

pFad - (p)hone/(F)rame/(a)nonymizer/(d)eclutterfier!      Saves Data!


--- a PPN by Garber Painting Akron. With Image Size Reduction included!

Fetched URL: http://vi.wikipedia.org/wiki/Durban-Corbi%C3%A8res

Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy