Content-Length: 124819 | pFad | http://vi.wikipedia.org/wiki/Komono,_Mie

Komono, Mie – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Komono, Mie

35°1′B 136°30′Đ / 35,017°B 136,5°Đ / 35.017; 136.500
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Komono

菰野町 
Tòa thị chính Komono
Tòa thị chính Komono
Flag of Komono
Cờ
Official seal of Komono
Huy hiệu
Vị trí Komono trên bản đồ tỉnh Mie
Vị trí Komono trên bản đồ tỉnh Mie
Komono trên bản đồ Nhật Bản
Komono
Komono
Vị trí Komono trên bản đồ Nhật Bản
Komono trên bản đồ Kinki
Komono
Komono
Komono (Kinki)
Komono trên bản đồ Mie
Komono
Komono
Komono (Mie)
Tọa độ: 35°1′B 136°30′Đ / 35,017°B 136,5°Đ / 35.017; 136.500
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
TỉnhMie
HuyệnMie
Chính quyền
 • Thị trưởngShibata Takayuki
Diện tích
 • Tổng cộng107 km2 (41 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng40,559
 • Mật độ380/km2 (980/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
510-1292
Điện thoại059-391-1111
Địa chỉ tòa thị chính1480 Komoro, Komoro-chō, Mie-gun, Mie-ken 510-1292
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Động vậtCapricornis crispus
HoaHorornis diphone
CâyZelkova serrata

Komono (菰野町 (こものちょう) Komono-chō?)thị trấn thuộc huyện Mie, tỉnh Mie, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 40.559 người và mật độ dân số là 380 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 107 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Komono (Mie, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2024.








ApplySandwichStrip

pFad - (p)hone/(F)rame/(a)nonymizer/(d)eclutterfier!      Saves Data!


--- a PPN by Garber Painting Akron. With Image Size Reduction included!

Fetched URL: http://vi.wikipedia.org/wiki/Komono,_Mie

Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy