Nephropsis
Giao diện
Nephropsis | |
---|---|
Nephropsis rosea | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Họ: | Nephropidae |
Chi: | Nephropsis Wood-Mason, 1872 |
Loài điển hình | |
Nephropsis stewarti Wood-Mason, 1872 |
Nephropsis là một chi trong họ Tôm hùm càng.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có 18 loài:[1]
- Nephropsis acanthura Macpherson, 1990
- Nephropsis aculeata Smith, 1881
- Nephropsis agassizii A. Milne-Edwards, 1880
- Nephropsis atlantica Norman, 1882
- Nephropsis carpenteri Wood-Mason, 1885
- Nephropsis ensirostris Alcock, 1901
- Nephropsis grandis Zarenkov, 2006
- Nephropsis holthuisii Macpherson, 1993
- Nephropsis macphersoni Watabe & Iizuka, 1999 is a synonym
- Nephropsis malhaensis Borradaile, 1910
- Nephropsis neglecta Holthuis, 1974
- Nephropsis occidentalis Faxon, 1893
- Nephropsis pygmaea Chang, Chan & Kumar, 2020
- Nephropsis rahayuae Chang, Chan & Kumar, 2020
- Nephropsis rosea Bate, 1888
- Nephropsis serrata Macpherson, 1993
- Nephropsis stewarti Wood-Mason, 1872
- Nephropsis suhmi Bate, 1888
- Nephropsis sulcata Macpherson, 1990
Một loài là hóa thạch được ghi nhận:[2]
- †Nephropsis midwayensis Rathbun, 1935
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ahyong, Shane (2023). “Nephropsis Wood-Mason, 1872”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2024.
- ^ Sammy De Grave; N. Dean Pentcheff; Shane T. Ahyong; và đồng nghiệp (2009). “A classification of living and fossil genera of decapod crustaceans” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 21: 1–109.