Planalto, São Paulo
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Planalto | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 3 de abril | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1948 | ||||
Nhân xưng | planaltense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Silvio César Chaves (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
21° 02' 02" S 49° 55' 44" O21° 02' 02" S 49° 55' 44" O | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | São José do Rio Preto | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Zacarias, José Bonifácio, Macaubal, Barbosa, Nipoã | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 535 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 289,538 km² | ||||
Dân số | 4.247 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 13,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 450 mét | ||||
Khí hậu | tropical Cfa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,744 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 62.950.662,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 16.836,23 IBGE/2003 |
Planalto là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Dân số năm 2004 ước tính là 4.014 người.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.670
- Thành thị: 2.829
- Nông thôn: 841
- Nam giới: 1.869
- Nữ giới: 1.801
Mật độ dân số (người/km²): 12,68
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 19,81
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,24
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,56
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 84,95%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,744
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,683
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,737
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,812
(Nguồn: IPEADATA)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.