Sân bay Naha
Giao diện
Naha Airport 那覇空港 Naha Kūkō | |||
---|---|---|---|
IATA: OKA - ICAO: ROAH | |||
Tóm tắt | |||
Kiểu sân bay | Public | ||
Cơ quan điều hành | Ministry of Land, Infrastructure and Transport | ||
Phục vụ | Naha | ||
Độ cao AMSL | 15 ft (4.5 m) | ||
Tọa độ | 26°11′45″B 127°38′45″Đ / 26,19583°B 127,64583°Đ | ||
Đường băng | |||
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
ft | m | ||
18/36 | 9.843 | 3.000 | Bê tông |
Sân bay Naha (那覇空港 Naha Kūkō) (IATA: OKA, ICAO: ROAH) là một sân bay cấp hai ở thành phố Naha. Nhà ga hàng đầu phục vụ cho vận chuyển hành khách và hàng hóa từ tỉnh Okinawa, Nhật Bản. Sân bay này phục vụ các chuyến bay quốc tế đến Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc và Philippines. Đây là sân bay lớn thứ năm của Nhật Bản với 30 điểm đến, 150 chuyến bay mỗi ngày. Từ sân bay này đến thành phố Naha bằng xe bus và xe điện trên cao.
Các hãng hàng không và điểm đến
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà ga chính
[sửa | sửa mã nguồn]- All Nippon Airways (Tokyo-Haneda, Tokyo-Narita, Fukuoka, Hiroshima, Ishigaki, Kagoshima, Kumamoto, Miyako, Miyazaki, Nagasaki, Nagoya-Centrair, Oita, Osaka-Itami, Osaka-Kansai, Sendai)
- Japan Airlines (Fukuoka, Nagoya-Centrair, Osaka-Itami, Osaka-Kansai, Sapporo-Chitose, Tokyo-Narita, Tokyo-Haneda)
- Japan Transocean Air (Fukuoka, Fukushima, Ishigaki, Kochi, Komatsu, Kumejima, Matsuyama, Miyako, Okayama, Osaka-Kansai, Tokyo-Haneda, Toyama)
- Ryūkyū Air Commuter (Aguni, Amamioshima, Kerama, Kitadaito, Kumejima, Minamidaito, Yonaguni, Yoron)
- Skymark Airlines (Tokyo-Haneda, occasionally)
Ga quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Asiana Airlines (Seoul-Incheon)
- China Airlines (Đài Bắc-Taiwan Taoyuan)
- China Eastern Airlines (Thượng Hải-Pudong)
- Philippine Airlines (Manila)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sân bay Naha.