Tuyến Jungbu Naeryuk
Giao diện
|
Tuyến Jungbu Naeryuk | |
Hangul | |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Jungbunaeryukseon |
McCune–Reischauer | Chungbunaeryuksŏn |
Hán-Việt | Trung Bộ Nội Lục Tuyến |
Tuyến Jungbu Naeryuk (중부내륙선, nghĩa là Tuyến trung tâm nội địa) là tuyến đường sắt đang được xây dựng tại Gyeonggi-do, Hàn Quốc. Nó chạy từ thành phố Seongnam đến thành phố Yeoju, một phần tuyến đường trùng với Tuyến Suryeo. Nó hiện đang được điện khí hóa và đường sắt đôi để đưa vào mạng lưới Tàu điện ngầm Seoul, kế hoạch mở cửa vào 2015.
Ga
[sửa | sửa mã nguồn]Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | |||||
Pangyo | 판교 | 板橋 | (D11) (K409) |
0.0 | 0.0 | Gyeonggi-do | Seongnam-si |
Bubal | 부발 | 夫鉢 | (K418) Tuyến Gyeonggang |
42.3 | Icheon-si | ||
Ami | 아미 | 牙美 | 2.5 | 2.5 | |||
Ganam | 가남 | 加南 | 6.5 | 9.0 | Yeoju-si | ||
GamgokJanghowon | 감곡장호원 | 甘谷長湖院 | 12.2 | 21.2 | Chungcheongbuk-do | Eumseong-gun | |
Angseongoncheon | 앙성온천 | 仰城溫泉 | 14.6 | 35.8 | Chungju-si | ||
Geumga | 금가 | 金加 | 11.8 | 47.6 | |||
Chungju | 충주 | 忠州 | 8.7 | 56.3 | |||
(Điểm kết thúc) | 0.6 | 56.9 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ivo Spanjersberg (ngày 20 tháng 8 năm 2009). “Narrow gauge in Korea: the Inchon – Suwon – Yeoju line”. Spanjersberg. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp) - “Seongnam-Yeoju Line to have double track electric railways” (Thông cáo báo chí). Korail. ngày 15 tháng 7 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015. Chú thích có tham số trống không rõ:
|5=
(trợ giúp)