Thể loại:Sơ khai hóa học
Giao diện
Thể loại này được duy trì bởi Dự án Phân loại sơ khai. Xin vui lòng đề xuất bản mẫu sơ khai mới và thể loại ở đây trước khi tạo. |
Thể loại này dành cho bài viết còn sơ khai có liên quan đến Hóa học. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng việc mở rộng bài viết. Để thêm một bài viết vào thể loại này, dùng {{Sơ khai hóa học}} thay vì {{sơ khai}} . |
Thể loại con
Thể loại này có 11 thể loại con sau, trên tổng số 11 thể loại con.
Đ
- Sơ khai đồng vị (1 tr.)
H
K
N
P
- Sơ khai phản ứng hóa học (4 tr.)
- Sơ khai polymer (2 tr.)
Σ
- Bản mẫu sơ khai hóa học (22 tr.)
Trang trong thể loại “Sơ khai hóa học”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 1.112 trang.
(Trang trước) (Trang sau)0–9
A
- Á kim
- Abrin
- Acetoin
- Aceton peroxide
- Acid (1,2,5,6-Tetrahydropyridin-4-yl)methylphosphinic
- Acid 2,4,6-trinitrobenzoic
- Acid 3-(2,4-dinitrophenyl)-2,4,6-trinitrobenzoic
- Acid arachidonic
- Acid arsenơ
- Acid béo Omega-3
- Acid bromic
- Acid caproic
- Acid carboxylic
- Acid chloric
- Acid chloroauric
- Acid chlorơ
- Acid chromotropic
- Acid cyanic
- Acid diphosphoric
- Acid ferricyanic
- Acid ferrocyanic
- Acid fumaric
- Acid hippuric
- Acid humic
- Acid hữu cơ
- Acid hydrofluoric
- Acid hypoiodơ
- Acid hypophosphorơ
- Acid iodic
- Acid lactic
- Acid maleic
- Acid myristic
- Acid nitrơ
- Acid oleic
- Acid pantothenic
- Acid pemonophosphoric
- Acid perbromic
- Acid permanganic
- Acid phenylacetic
- Acid phosphoric
- Acid phthalic
- Acid propiolic
- Acid rắn
- Acid stearic
- Acid teluric
- Acid telurơ
- Acid tungstic
- Acid vô cơ
- Acid xenic
- Acid γ-linolenic
- Aconitin
- Adenosine triphosphate
- Aerosol
- AL-6XN
- Al-Li
- Aldehyde
- Alkadien
- Alkyl
- Alkyl polyglycoside
- Allyl
- Allyl chloride
- Alnico
- Americi
- Americi(III) perhenat
- Americi(IV) oxide
- Amoni azide
- Amoni chloride
- Amoni dichromat
- Amoni ditungstat
- Amoni fluoride
- Amoni hydroxide
- Amoni molybdat
- Amoni triiodide
- Amoni trioxalatoferrat(III)
- Amoni tungstat
- Amonia-boran
- Amyl acetat
- Amyl format
- Anhydride acetic
- Anilin
- Anisol
- Anisoyl chloride
- Anthracen
- Antimon pentachloride
- Antimon trichloride
- Antimon trifluoride
- Arbutamine
- Arecaidin
- Argon fluorohydride
- Arsenic tribromide
- Arsenic trichloride
- Arsenic triiodide
- Arsenic trisulfide
- Arsenide
- Astatin iodide
B
- Bạc azide
- Bạc carbonat
- Bạc chlorat
- Bạc chloride
- Bạc chromat
- Bạc fulminat
- Bạc iodide
- Bạc oxide
- Bạc perchlorat
- Bạc permanganat
- Bạc sulfat
- Bạc sulfide
- Bạc(I,III) oxide
- Bạc(I) hyponitrit
- Bạc(I) nitrat
- Bạc(I) phosphat
- Bạc(II) fluoride
- Bán kính liên kết cộng hóa trị
- Baratol
- Bari chlorat
- Bari fluoride
- Bari hydroxide
- Bari oxide
- Bari permanganat
- Benzaldehyde
- Benzidine
- Benzoxoni chloride
- Benzyl acetat
- Benzyl bromide
- Beryli carbonat
- Beryli oxide
- Beryli sulfide
- Bilobalit
- Bilon
- Bình Kipp
- Bình tam giác
- Bis(2-ethylhexyl) adipat
- Bismuth(III) bromide
- Bismuth(III) chloride
- Bismuth(III) iodide
- Bismuth(III) nitrat
- Bismuth(III) oxide
- Bismuth(III) teluride
- Bor nitride
- Bor trichloride
- Borazin
- Bornyl acetat
- Bột giặt
- Bột giấy
- Brom cyanide
- Brom pentafluoride
- Bromazine
- Bromfenac
- Bromochlorosalicylanilide
- Bromomethan
- Bromsulphthalein
C
- C2H6O3S
- Cadmi(I) oxide
- Cadmi(II) bromide
- Cadmi(II) chloride
- Cadmi(II) chromat
- Cadmi(II) fluoride
- Cadmi(II) hydride
- Cadmi(II) hydroxide
- Cadmi(II) iodide
- Cadmi(II) nitrat
- Cadmi(II) selenide
- Cadmi(II) sulfat
- Cadmi(II) sulfide
- Cadmi(II) thiocyanat
- Caesi oxide
- Calci ascorbat
- Calci azide
- Calci benzoat
- Calci bisulfit
- Calci bromat
- Calci chromat
- Calci erythorbat
- Calci ferricyanide
- Calci fluoride
- Calci fumarat
- Calci hexaboride
- Calci hydride
- Calci iodat
- Calci lactat gluconat
- Calci magnesi acetat
- Calci malat
- Calci nitride
- Calci perchlorat
- Calci permanganat
- Calci phosphat
- Calci phosphide