Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1.331: | Dòng 1.331: | ||
== Đội hình hiện tại == |
== Đội hình hiện tại == |
||
23 cầu thủ dưới đây có tên trong đội hình cho [[trận đấu giao hữu]] với [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan|Uzbekistan]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Oman|Oman]] vào ngày 9 và 12 tháng 9 năm 2023.<ref>{{chú thích web|url= https://www.ussoccer.com/stories/2023/08/berhalter-selects-24-player-biosteel-usmnt-training-camp-roster-ahead-of-september-matches|title=BERHALTER SELECTS 24-PLAYER BIOSTEEL USMNT TRAINING CAMP ROSTER AHEAD OF SEPTEMBER MATCHES|website=www.ussoccer.com}}</ref><ref>{{chú thích web|date=September 2, 2023|title=TANNER TESSMANN ADDED TO USMNT BIOSTEEL TRAINING CAMP ROSTER FOR SEPTEMBER MATCHES|url=https://www.ussoccer.com/stories/2023/09/tanner-tessmann-added-to-usmnt-biosteel-training-camp-roster-for-september-matches|access-date=September 2, 2023|publisher=US Soccer}}</ref><ref>{{chú thích web|date=September 11, 2023|title=DeJuan Jones Added to Roster for USMNT Match Against Oman|url=https://www.ussoccer.com/stories/2023/09/dejuan-jones-added-to-usmnt-roster-for-match-against-oman|access-date=September 11, 2023|publisher=US Soccer}}</ref>. |
|||
23 cầu thủ sau đây được điền tên vào đội tuyển để tham dự các trận đấu thuộc khuôn khổ [[CONCACAF Nations League 2023–24]] với [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Jamaica|Jamaica]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Mexico|Mexico]] vào ngày 21 và 24 tháng 3 năm 2024.<ref>{{cite news|url=https://www.ussoccer.com/stories/2024/03/berhalter-selects-23-player-roster-to-compete-for-third-concacaf-nations -league-title|title=Berhalter chọn đội hình 23 cầu thủ để cạnh tranh chức vô địch Liên đoàn các quốc gia Concacaf lần thứ ba|publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ]]|location=Chicago|date=13 tháng 3 năm 2024}</ref><ref>{{cite news|url=https://www.ussoccer.com/stories/2024/03/brenden-aaronson-and-haji-wright-add-to-usmnt-roster-for-2024-concacaf-nations -league-final|title=Brenden Aaronson và Haji Wright đã được thêm vào danh sách USMNT cho Vòng chung kết Liên đoàn các quốc gia Concacaf năm 2024|publisher=Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ|location=Chicago|date=17 tháng 3 năm 2024}</ref> |
|||
<!-- PLEASE UPDATE CURRENT SQUAD AND RECENT CALL-UPS TOGETHER TO AVOID DUPLICATES. PLEASE DO NOT JUST UPDATE YOUR FAVORITE PLAYER. PLEASE ALWAYS CITE YOUR UPDATES. --> |
|||
<!-- VUI LÒNG CẬP NHẬT ĐỘI HÌNH HIỆN TẠI VÀ CÁC LỆNH GỌI GẦN ĐÂY ĐỂ TRÁNH SỰ Trùng lặp. VUI LÒNG KHÔNG CHỈ CẬP NHẬT NGƯỜI CHƠI YÊU THÍCH CỦA BẠN. VUI LÒNG LUÔN TRÍCH DẪN CẬP NHẬT CỦA BẠN. --> |
|||
<!-- SORT BY positions, squad numbers (if available), caps, goals, last name, first name --> |
|||
<!-- SẮP XẾP THEO vị trí, số đội (nếu có), số lần khoác áo, bàn thắng, họ, tên --> |
|||
<!-- NO LIVE UPDATES, WAIT UNTIL MATCHES FINISH --> |
|||
<!-- KHÔNG CẬP NHẬT TRỰC TIẾP, CHỜ ĐẾN KHI TRẬN ĐẤU KẾT THÚC --> |
|||
<br>''[[Cap (sport)|Trận đấu]] và [[bàn thắng]] được cập nhật kể từ ngày 24 tháng 3 năm 2024, sau trận đấu với [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Mexico|Mexico]]. '' |
|||
{{nat fs g start|background=#002868}} |
{{nat fs g start|background=#002868}} |
||
{{nat fs g player|no=1|pos=GK|name={{sortname| |
{{nat fs g player|no=1|pos=GK|name= {{sortname|Matt|Turner|dab=soccer}}|age={{birth date and age|1994|6|24}}|caps=39|goals=0|club=[[Nottingham Forest F.C.|Nottingham Forest]]|clubnat=ENG}} |
||
{{nat fs g player|no=18|pos=GK|name={{sortname| |
{{nat fs g player|no=18|pos=GK|name={{sortname|Ethan|Horvath}}|age={{birth date and age|1995|6|9}}|caps=9|goals=0|club=[[Cardiff City F.C.|Cardiff City]]|clubnat=WAL}} |
||
⚫ | |||
{{nat fs break|background=#002868}} |
{{nat fs break|background=#002868}} |
||
⚫ | |||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=2|pos=DF|name={{sortname|Sergiño|Dest}}|age={{birth date and age|2000|11|3}}|caps=33|goals=2|club=[[PSV Eindhoven]]|clubnat=NED}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=3|pos=DF|name={{sortname|Chris|Richards|dab=soccer}}|age={{birth date and age|2000|3|28}}|caps=16|goals=1|club=[[Crystal Palace F.C.|Crystal Palace]]|clubnat=ENG}} |
||
{{nat fs g player|no=5|pos=DF|name={{sortname|Antonee|Robinson}}|age={{birth date and age|1997|8|8}}|caps= |
{{nat fs g player|no=5|pos=DF|name={{sortname|Antonee|Robinson}}|age={{birth date and age|1997|8|8}}|caps=41|goals=4|club=[[Fulham F.C.|Fulham]]|clubnat=ENG}} |
||
{{nat fs g player|no=12|pos=DF|name={{sortname|Miles|Robinson|dab=soccer}}|age={{birth date and age|1997|3|14}}|caps= |
{{nat fs g player|no=12|pos=DF|name={{sortname|Miles|Robinson|dab=soccer}}|age={{birth date and age|1997|3|14}}|caps=29|goals=3|club=[[FC Cincinnati]]|clubnat=USA}} |
||
{{nat fs g player|no=13|pos=DF|name={{sortname|Tim|Ream}}|age={{birth date and age|1987|10|5}}|caps= |
{{nat fs g player|no=13|pos=DF|name={{sortname|Tim|Ream}}|age={{birth date and age|1987|10|5}}|caps=56|goals=1|club=[[Fulham F.C.|Fulham]]|clubnat=ENG}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=16|pos=DF|name={{sortname|Mark|McKenzie|dab=soccer, born 1999}}|age={{birth date and age|1999|2|25}}|caps=13|goals=0|club=[[K.R.C. Genk|Genk]]|clubnat=BEL}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=19|pos=DF|name={{sortname|Joe|Scally}}|age={{birth date and age|2002|12|31}}|caps=9|goals=0|club=[[Borussia Mönchengladbach]]|clubnat=GER}} |
||
{{nat fs g player|no=23|pos=DF|name={{sortname|Kristoffer|Lund}}|age={{birth date and age|2002|5|14}}|caps= |
{{nat fs g player|no=23|pos=DF|name={{sortname|Kristoffer|Lund}}|age={{birth date and age|2002|5|14}}|caps=3|goals=0|club=[[Palermo FC|Palermo]]|clubnat=ITA}} |
||
{{nat fs break|background=#002868}} |
{{nat fs break|background=#002868}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=4|pos=MF|name={{sortname|Tyler|Adams}}|age={{birth date and age|1999|2|14}}|caps=38|goals=2|club=[[AFC Bournemouth|Bournemouth]]|clubnat=ENG}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=6|pos=MF|name={{sortname|Yunus|Musah}}|age={{birth date and age|2002|11|29}}|caps=35|goals=0|club=[[AC Milan|Milan]]|clubnat=ITA}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=7|pos=MF|name={{sortname|Giovanni|Reyna}}|age={{birth date and age|2002|11|13}}|caps=26|goals=8|club=[[Nottingham Forest F.C.|Nottingham Forest]]|clubnat=ENG}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=8|pos=MF|name={{sortname|Weston|McKennie}}|age={{birth date and age|1998|8|28}}|caps=51|goals=11|club=[[Juventus FC|Juventus]]|clubnat=ITA}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=10|pos=FW|name={{sortname|Christian|Pulisic}}|age={{birth date and age|1998|9|18}}|caps=66|goals=28|club=[[AC Milan|Milan]]|clubnat=ITA|other=[[Captain (association football)|đội trưởng]]}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=15|pos=MF|name={{sortname|Johnny|Cardoso}}|age={{birth date and age|2001|9|20}}|caps=11|goals=0|club=[[Real Betis]]|clubnat=ESP}} |
||
{{nat fs break|background=#002868}} |
{{nat fs break|background=#002868}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=9|pos=FW|name={{sortname|Ricardo|Pepi}}|age={{birth date and age|2003|1|9}}|caps=23|goals=10|club=[[PSV Eindhoven]]|clubnat=NED}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=11|pos=FW|name={{sortname|Brenden|Aaronson}}|age={{birth date and age|2000|10|22}}|caps=40|goals=8|club=[[1. FC Union Berlin|Union Berlin]]|clubnat=GER}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=14|pos=FW|name={{sortname|Haji|Wright}}|age={{birth date and age|1998|3|27}}|caps=9|goals=4|club=[[Coventry City F.C.|Coventry City]]|clubnat=ENG}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=17|pos=FW|name={{sortname|Malik|Tillman}}|age={{birth date and age|2002|5|28}}|caps=10|goals=0|club=[[PSV Eindhoven]]|clubnat=NED}} |
||
{{nat fs g player|no=20|pos=FW|name={{sortname|Folarin|Balogun}}|age={{birth date and age|2001|7|3}}|caps= |
{{nat fs g player|no=20|pos=FW|name={{sortname|Folarin|Balogun}}|age={{birth date and age|2001|7|3}}|caps=10|goals=3|club=[[AS Monaco FC|Monaco]]{{efn|name=mon|[[AS Monaco FC|Monaco]] is a Monégasque club playing in the [[French football league system|French soccer league system]].}}|clubnat=FRA}} |
||
{{nat fs g player|no=21|pos=FW|name={{sortname|Timothy|Weah}}|age={{birth date and age|2000|2|22}}|caps= |
{{nat fs g player|no=21|pos=FW|name={{sortname|Timothy|Weah}}|age={{birth date and age|2000|2|22}}|caps=37|goals=5|club=[[Juventus FC|Juventus]]|clubnat=ITA}} |
||
{{nat fs end}} |
{{nat fs end}} |
||
Phiên bản lúc 05:24, ngày 25 tháng 3 năm 2024
Biệt danh | USMNT The Stars and Stripes (Sao và Sọc)[1] The Yanks[2] | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Gregg Berhalter | ||
Đội trưởng | Christian Pulisic | ||
Thi đấu nhiều nhất | Cobi Jones (164) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Clint Dempsey Landon Donovan (57) | ||
Mã FIFA | USA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 11 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[3] | ||
Cao nhất | 4 (4.2006) | ||
Thấp nhất | 36 (7.2012) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 20 6 (30 tháng 11 năm 2022)[4] | ||
Cao nhất | 9 (2009) | ||
Thấp nhất | 85 (10.1968) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Thụy Điển 2–3 Hoa Kỳ (Stockholm, Thụy Điển; 20 tháng 8 năm 1916) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Hoa Kỳ 8–0 Barbados (Carson, California; 15 tháng 6 năm 2008) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Na Uy 11–0 Hoa Kỳ (Oslo, Na Uy; 11 tháng 8 năm 1948) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 11 (Lần đầu vào năm 1930) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba, 1930 | ||
Cúp Vàng CONCACAF | |||
Sồ lần tham dự | 17 (Lần đầu vào năm 1991) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 1991, 2002, 2005, 2007, 2013, 2017, 2021 | ||
CONCACAF Nations League | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2021) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2021, 2023, 2024) | ||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 1993) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư (1995, 2016) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 1992) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2009) | ||
Thành tích huy chương Thế vận hội | ||
---|---|---|
FIFA World Cup | ||
Uruguay 1930 | Đồng đội | |
FIFA Confederations Cup | ||
Nam Phi 2009 | Đồng đội | |
Ả Rập Xê Út 1992 | Đồng đội | |
Mexico 1999 | Đồng đội | |
Bóng đá nam | ||
St Louis 1904 | Đồng đội | |
St Louis 1904 | Đồng đội |
Đội tuyển bóng đá nam quốc gia Hoa Kỳ (USMNT) đại diện cho Hoa Kỳ trong các cuộc thi bóng đá quốc tế nam. Đội tuyển được kiểm soát bởi Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ và thành viên chính thức của FIFA và CONCACAF.
Đội tuyển Hoa Kỳ đã có 11 lần tham dự FIFA World Cup, bao gồm cả lần đầu tiên vào năm 1930, nơi họ đạt hạng 3. Hoa Kỳ đã tham dự các kỳ World Cup 1934 và 1950. Sau năm 1950, Hoa Kỳ không đủ điều kiện tham dự World Cup cho đến năm 1990. Hoa Kỳ đủ điều kiện đăng cai World Cup 1994, nơi họ thua Brazil ở vòng 16 đội. Họ đủ điều kiện tham dự thêm 5 kỳ World Cup liên tiếp sau năm 1994 (tổng cộng 7 lần tham dự liên tiếp, một kỳ tích chỉ được chia sẻ với 7 quốc gia khác),[5] trở thành một trong những đối thủ thường xuyên của giải đấu và thường xuyên tiến vào vòng loại trực tiếp. Hoa Kỳ đã lọt vào vòng tứ kết của 2002 World Cup, nơi họ thua Đức. Trong 2009 Confederations Cup, họ đã loại Tây Ban Nha đứng đầu trong trận bán kết trước khi thua Brazil trong chung kết, lần xuất hiện duy nhất của họ trong trận chung kết của một giải đấu lớn liên lục địa.[6]
Hoa Kỳ cũng cạnh tranh trong các giải đấu châu lục, bao gồm CONCACAF Gold Cup và Copa América. Hoa Kỳ đã giành được sáu Cúp vàng và khai mạc của CONCACAF Nations League, và đã cán đích ở vị trí thứ tư trong hai Copa Américas, bao gồm 1995 và 2016, đội Hoa Kỳ cùng có một chức vô địch CONCACAF Nations League vào năm 2021.[7] Huấn luyện viên trưởng của đội là Gregg Berhalter, kể từ ngày 29 tháng 11 năm 2018. Earnie Stewart là Tổng Giám đốc của đội kể từ ngày 1 tháng 8 năm 2018.
Danh hiệu
Giải đấu lớn
- Vô địch (7): 1991, 2002, 2005, 2007, 2013, 2017, 2021
- Á quân (6): 1989, 1993, 1998, 2009, 2011, 2019
- Hạng 3 (2): 1996, 2003
- Vô địch (1): 2019–20, 2022-23
- Á quân (1): 2015
Giải đấu nhỏ
- Cúp Mỹ
Thành tích quốc tế
Giải vô địch bóng đá thế giới
Sau thành tích đạt hạng ba ở tại kỳ giải đấu World Cup 1930, Mỹ lại lọt vào vòng tứ kết ở giải đấu năm 2002 theo một cách rất xuất sắc và thuyết phục, ngoài ra đội cũng nhiều lần dự World Cup và vượt qua vòng bảng (như là vào vòng 1/8).
Thành tích tại giải vô địch thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Trận | Thắng | Hoà [9] | Thua | BT | BB |
1930 | Hạng ba[10] | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 6 |
1934 | Vòng 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 7 |
1938 | Bỏ cuộc | ||||||
1950 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 |
1954 ↓ 1986 |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
1990 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 6 |
1994 | Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
1998 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 |
2002 | Tứ kết | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 7 |
2006 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 |
2010 | Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
2014 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | |
2018 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2022 | Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 4 |
2026 | Đồng chủ nhà | ||||||
Tổng cộng | 11/22 1 lần hạng ba |
36 | 9 | 8 | 19 | 39 | 64 |
Cúp Liên đoàn các châu lục
Năm | Kết quả | St | T | H [9] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Hạng ba | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 5 |
1995 | Không giành quyền tham dự | ||||||
1997 | |||||||
1999 | Hạng ba | 5 | 3 | 0 | 2 | 6 | 3 |
2001 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2003 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 |
2005 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2009 | Á quân | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 9 |
2013 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2017 | |||||||
Tổng cộng | 4/10 1 lần: Á quân |
15 | 6 | 1 | 8 | 20 | 20 |
Cúp Vàng CONCACAF
Giải vô địch bóng đá CONCACAF và Cúp Vàng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Số trận | Thắng | Hoà* | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1963–1967 | Không tham dự | ||||||
1969–1981 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1985 | Vòng bảng | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 |
1989 | Á quân | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 3 |
1991 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 10 | 3 |
1993 | Á quân | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 5 |
1996 | Hạng ba | 4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 3 |
1998 | Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 2 |
2000 | Tứ kết | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 |
2002 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 1 |
2003 | Hạng ba | 5 | 4 | 0 | 1 | 13 | 4 |
2005 | Vô địch | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 3 |
2007 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 13 | 3 |
2009 | Á quân | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 8 |
2011 | Á quân | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 6 |
2013 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 20 | 4 |
2015 | Hạng tư | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 5 |
2017 | Vô địch | 6 | 5 | 1 | 0 | 13 | 4 |
2019 | Á quân | 6 | 5 | 0 | 1 | 15 | 2 |
2021 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 11 | 1 |
2023 | Bán kết | 5 | 2 | 3 | 0 | 16 | 4 |
Tổng | 7 lần vô địch | 102 | 75 | 16 | 11 | 199 | 66 |
Giải vô địch bóng đá NAFC | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Số trận | Thắng | Hoà* | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1947 | 3rd | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 10 |
1949 | 2nd | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 15 |
1990 | Không tham dự | ||||||
1991 | 2nd | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 2 |
Tổng | 3/4 | 8 | 2 | 2 | 4 | 14 | 27 |
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1916–1991 | Không tham dự | |||||||
1993 | Vòng bảng | 12/12 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 |
1995 | Hạng tư | 4/12 | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 7 |
1997–2004 | Không tham dự | |||||||
2007 | Vòng bảng | 12/12 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
2011–2015 | Không tham dự | |||||||
2016 | Hạng tư | 4/16 | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 8 |
2019–2021 | Không tham dự | |||||||
Tổng cộng | 2 lần hạng tư | 4/46 | 18 | 5 | 2 | 11 | 18 | 29 |
Thế vận hội
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | H | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1896 | Không tổ chức | |||||||
1900 | Không tham dự | |||||||
1904 | Huy chương bạc | 2nd | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 7 |
1904 | Huy chương đồng | 3rd | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 |
1908 | Không tham dự | |||||||
1912 | ||||||||
1920 | ||||||||
1924 | Vòng 16 đội | 9/16 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 |
1928 | Vòng 16 đội | 9/16 | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 11 |
1932 | Không tổ chức | |||||||
1936 | Vòng 16 đội | 9/16 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
1948 | Vòng 16 đội | 9/16 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 9 |
1952 | Vòng 32 đội | 17/32 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 8 |
1956 | Tứ kết | 5/8 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 9 |
1960 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1964 | ||||||||
1968 | ||||||||
1972 | Vòng bảng | 14/16 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 10 |
1976 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1980 | Vượt qua vòng loại nhưng không thi đấu vì lí do chính trị | |||||||
1984 | Vòng bảng | 9/16 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 |
1988 | Vòng bảng | 12/16 | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 |
Tổng cộng | 10/19 | 1 lần huy chương bạc |
22 | 3 | 6 | 13 | 13 | 71 |
Kết quả thi đấu
2022
27 tháng 1 Vòng loại World Cup 2022 | Hoa Kỳ | 1–0 | El Salvador | Columbus, Ohio, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết | Sân vận động: Lower.com Field Lượng khán giả: 20,000 Trọng tài: Bryan López (Guatemala) |
30 tháng 1 Vòng loại World Cup 2022 | Canada | 2–0 | Hoa Kỳ | Hamilton, Canada |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Tim Hortons Field Lượng khán giả: 12,000 Trọng tài: César Ramos (Mexico) |
2 tháng 2 Vòng loại World Cup 2022 | Hoa Kỳ | 3–0 | Honduras | Saint Paul, Minnesota, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Allianz Field Lượng khán giả: 19,202 Trọng tài: Oshane Nation (Jamaica) |
24 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | México | 0–0 | Hoa Kỳ | Thành phố México, México |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Azteca Lượng khán giả: 47.000 Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala) |
27 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | Hoa Kỳ | 5–1 | Panama | Orlando, Florida, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Exploria Lượng khán giả: 25,022 Trọng tài: Iván Barton (El Salvador) |
30 tháng 3 Vòng loại World Cup 2022 | Costa Rica | 2–0 | Hoa Kỳ | San José, Costa Rica |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Quốc gia Costa Rica Lượng khán giả: 35,000 Trọng tài: Drew Fischer (Canada) |
1 tháng 6 Giao hữu | Hoa Kỳ | 3–0 | Maroc | Cincinnati, Ohio, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động TQL Lượng khán giả: 24,002 Trọng tài: Ismael Cornejo (El Salvador) |
5 tháng 6 Giao hữu | Hoa Kỳ | 0–0 | Uruguay | Kansas City, Kansas, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Children's Mercy Park Lượng khán giả: 19,569 Trọng tài: Adonai Escobedo (Mexico) |
10 tháng 6 CONCACAF Nations League 2022–23 | Hoa Kỳ | 5–0 | Grenada | Austin, Texas, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Q2 Lượng khán giả: 20,500 Trọng tài: Said Martínez (Honduras) |
14 tháng 6 CONCACAF Nations League 2022–23 | El Salvador | 1–1 | Hoa Kỳ | San Salvador, El Salvador |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Cuscatlán Lượng khán giả: 6,313 Trọng tài: César Arturo Ramos (Mexico) |
23 tháng 9 Giao hữu | Nhật Bản | 2–0 | Hoa Kỳ | Düsseldorf, Đức |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Merkur Spiel-Arena Lượng khán giả: 5,149 Trọng tài: Felix Zwayer (Đức) |
27 tháng 9 Giao hữu | Ả Rập Xê Út | 0–0 | Hoa Kỳ | Murcia, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Nueva Condomina Lượng khán giả: 364 Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia) |
21 tháng 11 Bảng B World Cup 2022 | Hoa Kỳ | 1–1 | Wales | Al Rayyan, Qatar |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Ahmed bin Ali Lượng khán giả: 43,418 Trọng tài: Abdulrahman Al-Jassim (Qatar) |
25 tháng 11 Bảng B World Cup 2022 | Anh | 0–0 | Hoa Kỳ | Al Khor, Qatar |
---|---|---|---|---|
14:00 ET | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Al Bayt Lượng khán giả: 68,463 Trọng tài: Jesús Valenzuela (Venezuela) |
29 tháng 11 Bảng B World Cup 2022 | Iran | 0–1 | Hoa Kỳ | Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
14:00 ET | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Al Thumama Lượng khán giả: 42,127 Trọng tài: Antonio Mateu Lahoz (Tây Ban Nha) |
3 tháng 12 Vòng 16 đội World Cup 2022 | Hà Lan | 3–1 | Hoa Kỳ | Al Rayyan, Qatar |
---|---|---|---|---|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Quốc tế Khalifa Lượng khán giả: 44,846 Trọng tài: Wilton Sampaio (Brazil) |
2023
24 tháng 3 Vòng bảng Nations League | Grenada | 1–7 | Hoa Kỳ | St. George's, Grenada |
---|---|---|---|---|
20:00 (ET) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Kirani James Athletic Lượng khán giả: 7.032 Trọng tài: Daneon Parchment (Jamaica) |
27 tháng 3 Vòng bảng Nations League | Hoa Kỳ | 1–0 | El Salvador | Orlando, Florida |
---|---|---|---|---|
19:30 (ET) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Exploria Stadium Lượng khán giả: 18.947 Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala) |
19 tháng 4 Giao hữu | Hoa Kỳ | 1–1 | México | Glendale, Arizona |
---|---|---|---|---|
22:22 (ET) |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động State Farm Lượng khán giả: 55.730 Trọng tài: Bryan Lopez (Guatemala) |
15 tháng 6 Bán kết Nations League | Hoa Kỳ | 3–0 | México | Paradise, Nevada |
---|---|---|---|---|
19:00 PT | Chi tiết | Sân vận động: Allegiant Stadium Lượng khán giả: 65.000 Trọng tài: Iván Barton (El Salvador) |
18 tháng 6 Chung kết Nations League | Canada | 0–2 | Hoa Kỳ | Paradise, Nevada |
---|---|---|---|---|
20:30 (ET) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Allegiant Lượng khán giả: 35.000 Trọng tài: Saíd Martínez (Honduras) |
24 tháng 6 Vòng bảng Cúp Vàng | Hoa Kỳ | 1–1 | Jamaica | Chicago, Illinois |
---|---|---|---|---|
21:30 ET |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Soldier Field Lượng khán giả: 36.666 Trọng tài: César Ramos (México) |
28 tháng 6 Vòng bảng Cúp Vàng | Saint Kitts và Nevis | 0–6 | Hoa Kỳ | St. Louis, Missouri |
---|---|---|---|---|
21:30 (ET) | Chi tiết |
|
Sân vận động: CityPark Lượng khán giả: 21.216 Trọng tài: Juan Gabriel Calderón (Costa Rica) |
2 tháng 7 Vòng bảng Cúp Vàng | Hoa Kỳ | 6–0 | Trinidad và Tobago | Charlotte, North Carolina |
---|---|---|---|---|
19:00 (ET) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Bank of America Lượng khán giả: 40.243 Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala) |
9 tháng 7 Tứ kết Cúp Vàng | Hoa Kỳ | 2–2 (s.h.p.) (3–2 p) |
Canada | Cincinnati, Ohio |
---|---|---|---|---|
19:30 ET | Chi tiết |
|
Sân vận động: TQL Stadium Lượng khán giả: 24.979 Trọng tài: Marco Ortiz (México) |
|
Loạt sút luân lưu | ||||
12 tháng 7 Bán kết Cúp Vàng | Hoa Kỳ | 1–1 (s.h.p.) (4–5 p) |
Panama | San Diego, California |
---|---|---|---|---|
19:30 (ET) | Ferreira 105' | Chi tiết | I. Anderson 99' | Sân vận động: Sân vận động Snapdragon Lượng khán giả: 31,690 Trọng tài: Walter López (Guatemala) |
Loạt sút luân lưu | ||||
9 tháng 9 Giao hữu | Hoa Kỳ | 3–0 | Uzbekistan | St. Louis, Missouri |
---|---|---|---|---|
17:30 (EDT) | Chi tiết | Sân vận động: CityPark Lượng khán giả: 15.569 Trọng tài: Nelson Salgado (Honduras) |
12 tháng 9 Giao hữu | Hoa Kỳ | 4–0 | Oman | Saint Paul, Minnesota |
---|---|---|---|---|
20:30 (EDT) | Chi tiết | Sân vận động: Allianz Field Lượng khán giả: 13.665 Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala) |
14 tháng 10 Giao hữu | Hoa Kỳ | 1–3 | Đức | East Hartford, Connecticut |
---|---|---|---|---|
15:00 (ET) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Pratt & Whitney Lượng khán giả: 37.743 Trọng tài: Fernando Guerrero (México) |
17 tháng 10 Giao hữu | Hoa Kỳ | 4–0 | Ghana | Nashville, Tennessee |
---|---|---|---|---|
20:30 (ET) | Chi tiết | Sân vận động: Geodis Park Lượng khán giả: 18.468 Trọng tài: Marco Ortiz (México) |
16 tháng 11 Tứ kết Nations League | Hoa Kỳ | 3–0 | Trinidad và Tobago | Austin, Texas |
---|---|---|---|---|
21:00 (ET) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Q2 Lượng khán giả: 19.850 Trọng tài: Oshane Nation (Jamaica) |
20 tháng 11 Tứ kết Nations League | Trinidad và Tobago | 2–1 (TTS 2–4) |
Hoa Kỳ | Port of Spain, Trinidad and Tobago | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:00 (ET) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Hasely Crawford Trọng tài: Walter López (Guatemala) |
|||
Ghi chú: Hoa Kỳ thắng với tổng tỉ số 4–2 và giành quyền tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024. |
January 20 Friendly | Hoa Kỳ | 0–1 | Slovenia | San Antonio, Texas |
---|---|---|---|---|
15:00 ET | Chi tiết |
|
Sân vận động: Toyota Field Lượng khán giả: 9,191 Trọng tài: Pierre Luc Lauziere (Canada) |
March 21 Nations League SF | Hoa Kỳ | v | Jamaica | Arlington, Texas |
---|---|---|---|---|
19:00 ET | Sân vận động: AT&T Stadium |
March 24 Nations League 3rd/F | Hoa Kỳ | v | TBD | Arlington, Texas |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: AT&T Stadium |
June 23 2024 Copa América | Hoa Kỳ | v | Bolivia | Arlington, Texas |
---|---|---|---|---|
17:00 CDT | Sân vận động: AT&T Stadium |
June 27 2024 Copa América | Panama | v | Hoa Kỳ | Atlanta, Georgia |
---|---|---|---|---|
18:00 EDT | Sân vận động: Mercedes-Benz Stadium |
July 1 2024 Copa América | Hoa Kỳ | v | Uruguay | Kansas City, Missouri |
---|---|---|---|---|
20:00 CDT | Sân vận động: Arrowhead Stadium |
Kỷ lục
- Tính đến 12 tháng 9 năm 2023.[11]
- Cầu thủ in đậm là vẫn đang chơi cho đội tuyển quốc gia.
Ra sân nhiều nhất
Thứ tự | Cầu thủ | Ra sân | Số bàn | Thời gian |
---|---|---|---|---|
1 | Cobi Jones | 164 | 15 | 1992–2004 |
2 | Landon Donovan | 157 | 57 | 2000–2014 |
3 | Michael Bradley | 151 | 17 | 2006–2019 |
4 | Clint Dempsey | 141 | 57 | 2004–2017 |
5 | Jeff Agoos | 134 | 4 | 1988–2003 |
6 | Marcelo Balboa | 127 | 13 | 1988–2000 |
7 | DaMarcus Beasley | 126 | 17 | 2001–2017 |
8 | Tim Howard | 121 | 0 | 2002–2017 |
9 | Jozy Altidore | 115 | 42 | 2007–2019 |
10 | Claudio Reyna | 112 | 8 | 1994–2006 |
Ghi bàn nhiều nhất
Thứ tự | Cầu thủ | Số bàn | Ra sân | Tỉ lệ | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | Clint Dempsey | 57 | 141 | 0.404 | 2004–2017 |
Landon Donovan | 57 | 157 | 0.363 | 2000–2014 | |
3 | Jozy Altidore | 42 | 115 | 0.365 | 2007–2019 |
4 | Eric Wynalda | 34 | 106 | 0.321 | 1990–2000 |
5 | Brian McBride | 30 | 95 | 0.316 | 1993–2006 |
6 | Christian Pulisic | 26 | 62 | 0.419 | 2016–hiện tại |
7 | Joe-Max Moore | 24 | 100 | 0.240 | 1992–2002 |
8 | Bruce Murray | 21 | 85 | 0.247 | 1985–1993 |
9 | Eddie Johnson | 19 | 63 | 0.302 | 2004–2014 |
10 | Earnie Stewart | 17 | 101 | 0.168 | 1990–2004 |
DaMarcus Beasley | 17 | 126 | 0.135 | 2001–2017 | |
Michael Bradley | 17 | 151 | 0.113 | 2006–2019 |
Đội hình hiện tại
23 cầu thủ sau đây được điền tên vào đội tuyển để tham dự các trận đấu thuộc khuôn khổ CONCACAF Nations League 2023–24 với Jamaica và Mexico vào ngày 21 và 24 tháng 3 năm 2024.[12][13]
Trận đấu và bàn thắng được cập nhật kể từ ngày 24 tháng 3 năm 2024, sau trận đấu với Mexico.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Turner, MattMatt Turner | 24 tháng 6, 1994 | 39 | 0 | Nottingham Forest |
18 | TM | Horvath, EthanEthan Horvath | 9 tháng 6, 1995 | 9 | 0 | Cardiff City |
22 | TM | Callender, DrakeDrake Callender | 7 tháng 10, 1997 | 0 | 0 | Inter Miami |
2 | HV | Dest, SergiñoSergiño Dest | 3 tháng 11, 2000 | 33 | 2 | PSV Eindhoven |
3 | HV | Richards, ChrisChris Richards | 28 tháng 3, 2000 | 16 | 1 | Crystal Palace |
5 | HV | Robinson, AntoneeAntonee Robinson | 8 tháng 8, 1997 | 41 | 4 | Fulham |
12 | HV | Robinson, MilesMiles Robinson | 14 tháng 3, 1997 | 29 | 3 | FC Cincinnati |
13 | HV | Ream, TimTim Ream | 5 tháng 10, 1987 | 56 | 1 | Fulham |
16 | HV | McKenzie, MarkMark McKenzie | 25 tháng 2, 1999 | 13 | 0 | Genk |
19 | HV | Scally, JoeJoe Scally | 31 tháng 12, 2002 | 9 | 0 | Borussia Mönchengladbach |
23 | HV | Lund, KristofferKristoffer Lund | 14 tháng 5, 2002 | 3 | 0 | Palermo |
4 | TV | Adams, TylerTyler Adams | 14 tháng 2, 1999 | 38 | 2 | Bournemouth |
6 | TV | Musah, YunusYunus Musah | 29 tháng 11, 2002 | 35 | 0 | Milan |
7 | TV | Reyna, GiovanniGiovanni Reyna | 13 tháng 11, 2002 | 26 | 8 | Nottingham Forest |
8 | TV | McKennie, WestonWeston McKennie | 28 tháng 8, 1998 | 51 | 11 | Juventus |
10 | TĐ | Pulisic, ChristianChristian Pulisic (đội trưởng) | 18 tháng 9, 1998 | 66 | 28 | Milan |
15 | TV | Cardoso, JohnnyJohnny Cardoso | 20 tháng 9, 2001 | 11 | 0 | Real Betis |
9 | TĐ | Pepi, RicardoRicardo Pepi | 9 tháng 1, 2003 | 23 | 10 | PSV Eindhoven |
11 | TĐ | Aaronson, BrendenBrenden Aaronson | 22 tháng 10, 2000 | 40 | 8 | Union Berlin |
14 | TĐ | Wright, HajiHaji Wright | 27 tháng 3, 1998 | 9 | 4 | Coventry City |
17 | TĐ | Tillman, MalikMalik Tillman | 28 tháng 5, 2002 | 10 | 0 | PSV Eindhoven |
20 | TĐ | Balogun, FolarinFolarin Balogun | 3 tháng 7, 2001 | 10 | 3 | Monaco[a] |
21 | TĐ | Weah, TimothyTimothy Weah | 22 tháng 2, 2000 | 37 | 5 | Juventus |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Matt Turner | 24 tháng 6, 1994 | 33 | 0 | Nottingham Forest | v. Uzbekistan; 9 tháng 9 năm 2023 |
TM | Sean Johnson | 31 tháng 5, 1989 | 13 | 0 | Toronto FC | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
TM | Slonina, GabrielGabriel Slonina | 15 tháng 5, 2004 | 1 | 0 | Eupen | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
TM | Cohen, JoshJosh Cohen | 8 tháng 8, 1992 | 0 | 0 | Unattached | Chung kết Cúp vàng CONCACAF 2023 PRE |
TM | Celentano, RomanRoman Celentano | 14 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | FC Cincinnati | v. México; 19 tháng 4 năm 2023 |
TM | Steffen, ZackZack Steffen | 2 tháng 4, 1995 | 29 | 0 | Manchester City | v. El Salvador; 27 tháng 3 năm 2023 |
HV | Scally, JoeJoe Scally | 31 tháng 12, 2002 | 6 | 0 | Borussia Mönchengladbach | v. Uzbekistan; 9 tháng 9 năm 2023 |
HV | Yedlin, DeAndreDeAndre Yedlin | 9 tháng 7, 1993 | 81 | 0 | Inter Miami | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
HV | Long, AaronAaron Long | 12 tháng 10, 1992 | 35 | 3 | Los Angeles FC | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
HV | Miazga, MattMatt Miazga | 19 tháng 7, 1995 | 28 | 1 | FC Cincinnati | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
HV | Reynolds, BryanBryan Reynolds | 28 tháng 6, 2001 | 7 | 1 | Westerlo | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
HV | Neal, JalenJalen Neal | 24 tháng 8, 2003 | 6 | 0 | LA Galaxy | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
HV | Tolkin, JohnJohn Tolkin | 31 tháng 7, 2002 | 3 | 0 | New York Red Bulls | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
HV | Zimmerman, WalkerWalker Zimmerman | 19 tháng 5, 1993 | 42 | 3 | Nashville SC | 2023 CONCACAF Nations League Finals |
HV | Trusty, AustonAuston Trusty | 12 tháng 8, 1998 | 2 | 0 | Sheffield United | Chung kết CONCACAF Nations League 2023 |
HV | Moore, ShaqShaq Moore | 2 tháng 11, 1996 | 17 | 1 | Nashville SC | v. México; 19 tháng 4 năm 2023 |
HV | Wiley, CalebCaleb Wiley | 22 tháng 12, 2004 | 1 | 0 | Atlanta United | v. México; 19 tháng 4 năm 2023 |
HV | Wynder, JoshuaJoshua Wynder | 2 tháng 5, 2005 | 0 | 0 | Benfica B | v. México; April 19, 2023 |
HV | Gómez, JonathanJonathan Gómez | 1 tháng 9, 2003 | 2 | 0 | Mirandés | v. Colombia; 28 tháng 1 năm 2023 |
HV | Rogers, SamSam Rogers | 17 tháng 5, 1999 | 1 | 0 | Lillestrøm | v. Colombia; 28 tháng 1 năm 2023 |
HV | Carter-Vickers, CameronCameron Carter-Vickers | 31 tháng 12, 1997 | 12 | 0 | Celtic | 2022 FIFA World Cup |
HV | Vines, SamSam Vines | 31 tháng 5, 1999 | 9 | 1 | Antwerp | v. Ả Rập Xê Út; 27 tháng 9 năm 2022 |
HV | Palmer-Brown, ErikErik Palmer-Brown | 24 tháng 4, 1997 | 4 | 0 | Panathinaikos | v. Ả Rập Xê Út; 27 tháng 9 năm 2022 |
TV | Cardoso, JohnnyJohnny Cardoso | 20 tháng 9, 2001 | 7 | 0 | Internacional | v Uzbekistan; 9 tháng 9 năm 2023INJ |
TV | Roldan, CristianCristian Roldan | 3 tháng 6, 1995 | 37 | 0 | Seattle Sounders | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
TV | Yueill, JacksonJackson Yueill | 19 tháng 3, 1997 | 16 | 0 | San Jose Earthquakes | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
TV | Busio, GianlucaGianluca Busio | 28 tháng 5, 2002 | 13 | 1 | Venezia | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
TV | Sands, JamesJames Sands | 6 tháng 7, 2000 | 13 | 0 | New York City FC | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
TV | Mihailovic, DjordjeDjordje Mihailovic | 10 tháng 11, 1998 | 11 | 3 | AZ Alkmaar | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
TV | Morris, AidanAidan Morris | 16 tháng 11, 2001 | 4 | 0 | Columbus Crew | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
TV | Soñora, AlanAlan Soñora | 3 tháng 8, 1998 | 5 | 0 | Unattached | Cúp Vàng CONCACAF 2023INJ |
TV | Reyna, GiovanniGiovanni Reyna | 13 tháng 11, 2002 | 20 | 4 | Borussia Dortmund | 2023 CONCACAF Nations League Finals |
TV | Acosta, KellynKellyn Acosta | 24 tháng 7, 1995 | 58 | 2 | Los Angeles FC | v. México; 19 tháng 4 năm 2023 |
TV | Pomykal, PaxtonPaxton Pomykal | 17 tháng 12, 1999 | 3 | 0 | FC Dallas | v. México; 19 tháng 4 năm 2023 |
TV | Williamson, ErykEryk Williamson | 11 tháng 6, 1997 | 6 | 0 | Portland Timbers | v. Colombia; 28 tháng 1 năm 2023 |
TV | Aaronson, PaxtenPaxten Aaronson | 26 tháng 8, 2003 | 1 | 0 | Eintracht Frankfurt | v. Colombia; 28 tháng 1 năm 2023 |
TV | Adams, TylerTyler Adams | 14 tháng 2, 1999 | 36 | 1 | Bournemouth | 2022 FIFA World Cup |
TĐ | Morris, JordanJordan Morris | 26 tháng 10, 1994 | 55 | 11 | Seattle Sounders | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
TĐ | Ferreira, JesúsJesús Ferreira | 24 tháng 12, 2000 | 23 | 15 | FC Dallas | 2023 CONCACAF Gold Cup |
TĐ | Vázquez, BrandonBrandon Vázquez | 14 tháng 10, 1998 | 8 | 4 | FC Cincinnati | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
TĐ | Zendejas, AlejandroAlejandro Zendejas | 7 tháng 2, 1998 | 7 | 1 | América | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
TĐ | Gressel, JulianJulian Gressel | 16 tháng 12, 1993 | 6 | 0 | Columbus Crew | Cúp Vàng CONCACAF 2023 |
TĐ | Booth, TaylorTaylor Booth | 31 tháng 5, 2001 | 2 | 0 | Utrecht | 2023 CONCACAF Nations League Finals |
TĐ | Arriola, PaulPaul Arriola | 5 tháng 2, 1995 | 50 | 10 | FC Dallas | v. México; 19 tháng 4 năm 2023 PRE |
TĐ | Dike, DarylDaryl Dike | 3 tháng 6, 2000 | 10 | 3 | West Bromwich Albion | v. El Salvador; 27 tháng 3 năm 2023 |
TĐ | Hoppe, MatthewMatthew Hoppe | 13 tháng 3, 2001 | 8 | 1 | San Jose Earthquakes | v. Colombia; 28 tháng 1 năm 2023 |
TĐ | Sabbi, EmmanuelEmmanuel Sabbi | 24 tháng 12, 1997 | 1 | 0 | Le Havre | v. Colombia; 28 tháng 1 năm 2023 |
TĐ | Sargent, JoshJosh Sargent | 20 tháng 2, 2000 | 23 | 5 | Norwich City | 2022 FIFA World Cup |
TĐ | Wright, HajiHaji Wright | 27 tháng 3, 1998 | 7 | 2 | Coventry City | 2022 FIFA World Cup |
|
Chú thích
- ^ Wilson, Paul (ngày 26 tháng 6 năm 2010). “USA 1–2 Ghana”. The Guardian. Luân Đôn.
- ^ The Yanks Are Coming USA-HON Commercial. U.S. Soccer. Lưu trữ 2013-05-22 tại Wayback Machine
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ Arena, Bruce; Kettmann, Steve (6 tháng 12 năm 2018). / B072PQWFRD / ref = dp-kindle-redirect? _Encoding = UTF8 & btkr = 1 “Có gì sai với Hoa Kỳ ?: Một huấn luyện viên nói thẳng về tình hình bóng đá Mỹ sau thời gian tồn tại trên Touchline” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Harper – qua Amazon. Thiếu dấu sổ thẳng trong:|url=
(trợ giúp) - ^ “Giấc mơ của Mỹ ở chung kết Confederations Cup 2009”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. 28 tháng 6 năm 2009. Truy cập 27 tháng 5 năm 2023.
- ^ “2021 CNL Finals”. Truy cập 27 tháng 5 năm 2023.
- ^ 1904 là không chính thức
- ^ a b Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ Không có trận tranh giải ba chính thức tại World Cup 1930; Hai đội tuyển Hoa Kỳ và Nam Tư đều thua tại vòng bán kết. FIFA hiện nay công nhận Hoa Kỳ giành hạng ba và Nam Tư giành hạng tư căn cứ vào thành tích thi đấu trước đó tại giải của hai đội. 1930 FIFA World Cup Lưu trữ 2018-12-12 tại Wayback Machine, FIFA.com. Cập nhật ngày 5 tháng 3 năm 2009.
- ^ Mamrud, Roberto. “USA – Record International Players”. RSSSF. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
- ^ {{cite news|url=https://www.ussoccer.com/stories/2024/03/berhalter-selects-23-player-roster-to-compete-for-third-concacaf-nations -league-title|title=Berhalter chọn đội hình 23 cầu thủ để cạnh tranh chức vô địch Liên đoàn các quốc gia Concacaf lần thứ ba|publisher=Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ|location=Chicago|date=13 tháng 3 năm 2024}
- ^ {{cite news|url=https://www.ussoccer.com/stories/2024/03/brenden-aaronson-and-haji-wright-add-to-usmnt-roster-for-2024-concacaf-nations -league-final|title=Brenden Aaronson và Haji Wright đã được thêm vào danh sách USMNT cho Vòng chung kết Liên đoàn các quốc gia Concacaf năm 2024|publisher=Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ|location=Chicago|date=17 tháng 3 năm 2024}
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ. |
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ Lưu trữ 2013-07-14 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu