Bước tới nội dung

Đóng gói

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thuốc Risperdal Tablets 2000 của Vương quốc Anh được đóng gói.

Đóng gói (tiếng Anh: Packaging)[1][2] là cách thức chứa đựng, bảo vệ, vận chuyển và bày bán sản phẩm bằng các vật liệu khác nhau. Bao bì có thể được làm từ nhiều loại vật liệu, tùy thuộc vào tính chất của sản phẩm và mục đích sử dụng. Đóng gói là một hoạt động quan trọng trong chuỗi cung ứng, giúp đảm bảo sản phẩm được vận chuyển an toàn và đến tay người tiêu dùng một cách nguyên vẹn.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Giuong, Phan Van (10 tháng 5 năm 2016). Tuttle Compact Vietnamese Dictionary: Vietnamese-English English-Vietnamese (bằng tiếng Anh). Tuttle Publishing. ISBN 978-1-4629-1833-1.
  2. ^ Alsop, Ronald J. 18 Quy Luật Bất Biến Phát Triển Danh Tiếng Thương Hiệu. First News.
  3. ^ Soroka (2002) Fundamentals of Packaging Technology, Institute of Packaging Professionals ISBN 1-930268-25-4
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy