Allium oleraceum
Giao diện
Allium oleraceum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. oleraceum |
Danh pháp hai phần | |
Allium oleraceum L. 1753 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Allium oleraceum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Carolus Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List
- ^ The Plant List (2010). “Allium oleraceum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Allium oleraceum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allium oleraceum tại Wikispecies
- Dietmar Aichele, Marianne Golte-Bechtle: Was blüht denn da?. 57. Auflage. Kosmos, Stuttgart 2005, ISBN 978-3-440-10212-1, S. 120.
- Thomas Schauer, Claus Caspari: Der BLV Pflanzenführer für unterwegs. 2., durchgesehene Auflage. BLV, München 2008, ISBN 978-3-8354-0354-3, S. 342.
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allium oleraceum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.