Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Các địa điểm | Sân vận động Senayan, Jakarta Sân vận động Lebak Bulus, Jakarta Sân vận động Pajajaran, Bogor | ||||||
Các ngày | 5 – 18 tháng 10 năm 1997 | ||||||
Quốc gia | 10 | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997 bao gồm bóng đá nam và bóng đá nữ. Nội dung bóng đá nam diễn ra từ ngày 5 tháng 10 đến ngày 18 tháng 10 năm 1997 và nội dung bóng đá nữ diễn ra từ ngày 7 tháng 10 đến ngày 17 tháng 10 năm 1997. Các trận đấu được tổ chức tại thủ đô Jakarta và Bogor, Indonesia.
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là lịch thi đấu cho môn bóng đá.[1]
G | Vòng bảng | ½ | Bán kết | B | Tranh huy chương đồng | F | Chung kết |
Nội dung | CN 5 |
T2 6 |
T3 7 |
T4 8 |
T5 9 |
T6 10 |
T7 11 |
CN 12 |
T2 13 |
T3 14 |
T4 15 |
T5 16 |
T6 17 |
T7 18 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | G | G | G | G | G | ½ | B | F | ||||||||
Nữ | G | G | G | ½ | B | F |
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng ba địa điểm đã được sử dụng cho giải đấu. Sân vận động chính thuộc Khu liên hợp thể thao Senayan là nơi diễn ra hầu hết các trận đấu của nam và các trận tranh huy chương đồng, tranh huy chương vàng của nữ. Sân vận động Lebak Bulus chỉ được sử dụng cho các trận bóng đá nam ở vòng bảng, trong khi sân vận động Pajajaran ở Bogor chỉ được sử dụng cho phần lớn các trận đấu của nội dung nữ.
Jakarta | Bogor | |
---|---|---|
Sân vận động Senayan | Sân vận động Lebak Bulus | Sân vận động Pajajaran |
Sức chứa: 110.000 | Sức chứa: 25.000 | Sức chứa: 25.000 |
Các quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Nam | Nữ |
---|---|---|
Brunei | ||
Campuchia | ||
Indonesia | ||
Lào | ||
Malaysia | ||
Myanmar | ||
Philippines | ||
Singapore | ||
Thái Lan | ||
Việt Nam | ||
Tổng cộng: 10 quốc gia | 10 | 6 |
Bóng đá nam
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Mười đội tuyển được chia thành hai bảng năm đội thi đấu vòng tròn một lượt. Mỗi bảng chọn hai đội đứng đầu vào bán kết.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 1 | +11 | 10 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Singapore | 4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 3 | +2 | 8 | |
3 | Campuchia | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 7 | +1 | 6 | |
4 | Myanmar | 4 | 1 | 1 | 2 | 10 | 8 | +2 | 4 | |
5 | Brunei | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 17 | −16 | 0 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia (H) | 4 | 3 | 1 | 0 | 13 | 4 | +9 | 10 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Việt Nam | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 7 | |
3 | Lào | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 8 | 0 | 6 | |
4 | Malaysia | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 6 | |
5 | Philippines | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 13 | −12 | 0 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Trận tranh huy chương vàng | |||||
16 tháng 10 – Jakarta | ||||||
Thái Lan | 2 | |||||
18 tháng 10 – Jakarta | ||||||
Việt Nam | 1 | |||||
Thái Lan (p) | 1 (4) | |||||
16 tháng 10 – Jakarta | ||||||
Indonesia | 1 (2) | |||||
Indonesia | 2 | |||||
Singapore | 1 | |||||
Trận tranh huy chương đồng | ||||||
18 tháng 10 – Jakarta | ||||||
Việt Nam | 1 | |||||
Singapore | 0 |
Huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng đá nam Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997 |
---|
Thái Lan Lần thứ 8 |
Bóng đá nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Sáu đội tuyển được chia thành hai bảng ba đội thi đấu vòng tròn một lượt. Mỗi bảng chọn hai đội xếp đầu vào bán kết.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 2 | +2 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Việt Nam | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 3 | |
3 | Philippines | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | −3 | 0 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Myanmar | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 4 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Indonesia (H) | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 | |
3 | Malaysia | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Trận tranh huy chương vàng | |||||
14 tháng 10 – Bogor | ||||||
Thái Lan | 2 | |||||
17 tháng 10 – Jakarta | ||||||
Indonesia | 0 | |||||
Thái Lan | 5 | |||||
14 tháng 10 – Bogor | ||||||
Myanmar | 1 | |||||
Myanmar | 3 | |||||
Việt Nam | 2 | |||||
Trận tranh huy chương đồng | ||||||
17 tháng 10 – Jakarta | ||||||
Indonesia | 0 | |||||
Việt Nam | 2 |
Huy chương vàng
[sửa | sửa mã nguồn]Bóng đá nữ Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997 |
---|
Thái Lan Lần thứ 3 |
Tóm tắt huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan (THA) | 2 | 0 | 0 | 2 |
2 | Indonesia (INA) | 0 | 1 | 0 | 1 |
Myanmar (MYA) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
4 | Việt Nam (VIE) | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (4 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FOOTBALL COMPETITION INFORMATION”. SEA GAMES XIX Official Page. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2002. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2024.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kết quả môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997 Lưu trữ 2007-08-24 tại Wayback Machine trên trang chủ của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á
- Kết quả môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997 trên trang chủ của RSSSF.
- Kết quả môn bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997 trên trang chủ của RSSSF.