Gấu túi mũi trần
Giao diện
Gấu túi mũi trần | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Vombatus ursinus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Diprotodontia |
Phân bộ (subordo) | Vombatiformes |
Họ (familia) | Vombatidae (Burnett, 1829)[1] |
Các chi | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Phascolomyidae Goldfuss, 1820. |
Gấu túi mũi trần hay wombat (Danh pháp khoa học: Vombatidae) là một họ động vật có vú trong bộ Hai răng cửa. Họ này được Burnett miêu tả năm 1829.[1]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Có 3 loài còn sinh tồn trong họ này[1] tất cả chúng đều sống ở Úc. Chúng được pháp luật Úc bảo vệ.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gấu túi mũi trần. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Gấu túi mũi trần |
- ^ a b c Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Vombatidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ “Lasiorhinus krefftii — Northern Hairy-nosed Wombat, Yaminon”. Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts. Australian Government. ngày 12 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2010.