Goulet, Orne
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Latina
- Magyar
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Winaray
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Goulet | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Orne |
Quận | Argentan |
Tổng | Écouché |
Thống kê | |
Độ cao | 147–194 m (482–636 ft) (bình quân 158 m (518 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 9,3 km2 (3,6 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 304 (1999) |
- Mật độ | 33/km2 (85/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 61194/ 61150 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Goulet là một [[xã của Pháp|xã]] thuộc tỉnh Orne trong vùng Normandie tây bắc nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 158 mét trên mực nước biển.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
288 | 290 | 305 | 293 | 307 | 304 |
Số liệu từ năm 1962: Dân số không tính hai lần |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Goulet at the Insee”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2010.