J (Chữ Kirin)
Giao diện
J (Ј ј; dạng chữ in nghiêng: Ј ј) là một ký tự trong bảng chữ cái Kirin, được lấy từ chữ J của chữ Latinh.[1]
Nó thường đại diện cho âm gần đúng trong vòm miệng /j/, giống như cách phát âm của ⟨y⟩ trong "yes".
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ cái Kirin ј được giới thiệu trong từ điển tiếng Serbia năm 1818 của Vuk Stefanović Karadžić, trên cơ sở chữ cái Latinh j.[1] Karadžić trước đây đã sử dụng ї để thay thế, một cách sử dụng mà ông đã lấy từ Dositej Obradović,[2] và lựa chọn cuối cùng cũng đáng chú ý là đã loại bỏ một chữ cái được mong đợi khác là й, được sử dụng trong mọi hệ chữ Kirin của ngôn ngữ Slav tiêu chuẩn khác.
Cách sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Ngôn ngữ | Phát âm | Ghi chú |
---|---|---|
Altai | voiced palatal plosive /ɟ/ | |
Azerbaijani | /j/ | corresponds to ⟨y⟩ in the official Latin alphabet. |
Kildin Sami | voiceless palatal approximant /j̊/ | the letter Short I with tail (Ҋ ҋ) is also used. |
Macedonian | /j/ | Prior to the development of the Macedonian alphabet in 1944-45, Macedonian authors used either І і or Й й.[3] |
Orok | /j/ | |
Ossetian | /j/ | used in the original (pre-1923) Cyrillic orthography. |
Serbian | /j/ | in Vuk Karadžić's alphabet, the letter Je replaced the traditional letter Short I (Й й), which invited accusations of submission to the Latin script and Catholic Church (in Austria) from the Orthodox clergy. |
Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Е е: Chữ Kirin Ye
- Й й: Chữ Kirin I ngắn
- І і: Chữ Kirin I có chấm
- Ҋ ҋ: Chữ Kirin I ngắn với đuôi ngắn
- J j: Chữ Latin J
- Y y: Chữ Latin Y
Mã máy tính
[sửa | sửa mã nguồn]Kí tự | Ј | ј | ||
---|---|---|---|---|
Tên Unicode | CYRILLIC CAPITAL LETTER JE | CYRILLIC SMALL LETTER JE | ||
Mã hóa ký tự | decimal | hex | decimal | hex |
Unicode | 1032 | U+0408 | 1112 | U+0458 |
UTF-8 | 208 136 | D0 88 | 209 152 | D1 98 |
Tham chiếu ký tự số | Ј | Ј | ј | ј |
Code page 855 | 143 | 8F | 142 | 8E |
Windows-1251 | 163 | A3 | 188 | BC |
ISO-8859-5 | 168 | A8 | 248 | F8 |
Macintosh Cyrillic | 183 | B7 | 192 | C0 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Định nghĩa của Ј tại Wiktionary
- Định nghĩa của ј tại Wiktionary
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Maretić, Tomislav. Gramatika i stilistika hrvatskoga ili srpskoga književnog jezika. 1899.
- ^ Karadžić, Vuk Stefanović. Pismenica serbskoga iezika, po govoru prostoga narod'a, 1814.
- ^ Dontchev Daskalov, Roumen; Marinov, Tchavdar (2013), Entangled Histories of the Balkans: Volume One: National Ideologies and Language Policies, Balkan Studies Library, BRILL, tr. 451, 454–456, ISBN 978-9004250765