Bước tới nội dung

Megapodius eremita

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Megapodius eremita
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Galliformes
Họ (familia)Megapodiidae
Chi (genus)Megapodius
Loài (species)M. eremita
Danh pháp hai phần
Megapodius eremita

Megapodius eremita là một loài chim trong họ Megapodiidae.[1] Nó được tìm thấy ở quần đảo Bismarck (Papua New Guinea) và quần đảo Solomon. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và rừng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.

Lần đầu tiên được mô tả bởi Gustav Hartlaub vào năm 1867, nó là một thành viên của chi Megubodius.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy