NGC 286
Giao diện
Thiên thể NGC 286 | |
---|---|
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000) | |
Chòm sao | Kình Ngư |
Xích kinh | 00h 53m 30.4s[1] |
Xích vĩ | −13° 06′ 46″[1] |
Dịch chuyển đỏ | 0.036278[1] |
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời | 10,876 km/s |
Cấp sao biểu kiến (V) | 14.99[1] |
Đặc tính | |
Kiểu | S0[1] |
Kích thước biểu kiến (V) | 1.3' × 0.9'[1] |
Tên gọi khác | |
MCG -02-03-034, 2MASS J00533032-1306461, 6dF J0053303-130646, PGC 3142.[1] |
NGC 286 là một thiên hà dạng hạt đậu trong chòm sao Kình Ngư. Nó được phát hiện vào ngày 2 tháng 10 năm 1886 bởi Francis Leavenworth.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f g “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0286. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
- ^ “New General Catalog Objects: NGC 250 - 299”. Cseligman. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới NGC 286 tại Wikimedia Commons