Bước tới nội dung

Osprey Osprey I

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
GP2 Osprey I
X-28
Kiểu Tàu bay thể thao
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Homebuilt
Nhà thiết kế Eut Tileston
Chuyến bay đầu 12 tháng 8 năm 1970

Osprey GP2 Osprey, còn gọi là Air Skimmer, Sea Skimmer, hay Pereira GP2 Osprey, là một loại tàu bay một chỗ, do Eut Tileston thiết kế dưới hợp đồng với George Pereira.

Tính năng kỹ chiến thuật (Osprey I)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 17 ft 3 in (5,26 m)
  • Sải cánh: 23 ft (7,0 m)
  • Chiều cao: 5 ft 3 in (1,60 m)
  • Diện tích cánh: 97 foot vuông (9,0 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 600 lb (272 kg)
  • Trọng lượng có tải: 900 lb (408 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.560 lb (708 kg)
  • Động cơ: 1 × Continental C-90 , 90 hp (67 kW)

Hiệu suất bay

Danh sách liên quan
  1. ^ “Osprey I Flying Boat”. Sport Aviation. tháng 11 năm 1970.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Include-NASA


pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy