Bước tới nội dung

Sóc Nhật Bản

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sciurus lis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Sciurus
Phân chi (subgenus)Sciurus
Loài (species)S. lis
Danh pháp hai phần
Sciurus lis
Temminck, 1844[2]

Sóc Nhật Bản, tên khoa học Sciurus lis, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Temminck mô tả năm 1844. Chúng là loài đặc hữu của Nhật Bản, sinh sống chính ở các cụm đảo Honshū, Shikoku, và Kyūshū.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ishii, N. & Kaneko, Y. (2008). Sciurus lis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ Thorington, R.W., Jr.; Hoffmann, R.S. (2005). “Sciurus (Sciurus) lis”. Trong Wilson, D.E.; Reeder, D.M (biên tập). Mammal Species of the World: a taxonomic and geographic reference (ấn bản thứ 3). The Johns Hopkins University Press. tr. 754–818. ISBN 0-8018-8221-4. OCLC 26158608.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Sciurus lis tại Wikimedia Commons


pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy