Bước tới nội dung

hỡi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həʔəj˧˥həːj˧˩˨həːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hə̰ːj˩˧həːj˧˩hə̰ːj˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

hỡi

  1. Thán từ dùng để kêu gọi một cách tha thiết.
    Hỡi đồng bào!
  2. Thán từ dùng để chỉ một ý than vãn.
    Lòng này ai tỏ cho ta hỡi lòng! (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]


pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy