Bước tới nội dung

những

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨʔɨŋ˧˥ɲɨŋ˧˩˨ɲɨŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨ̰ŋ˩˧ɲɨŋ˧˩ɲɨ̰ŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

những

  1. Từ đặt trước một danh từ số nhiều.
    Phải học ngoại ngữ ngay từ những năm đầu tuổi thiếu niên.

Phó từ

[sửa]

những

  1. Đến mức độ là.
    Thằng bé ăn những năm bát cơm.
  2. Hằng, luôn luôn.
    Bốn năm qua tôi những mong cô ta mà chưa được gặp.
  3. Còn như.
    Tôi tìm ra thức ăn chứ những nó thì nhịn.
  4. Chỉ vừa mới.
    Những nghe nói đã thẹn thùng (Truyện Kiều)

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy