Bước tới nội dung

nuisance

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈnuː.sᵊns/, /ˈnjuː.səns/

Danh từ

[sửa]

nuisance /ˈnuː.sᵊns/

  1. Mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiền.
    he is a nuisance — thằng cha hay làm phiền, thằng cha hay quấy rầy
    to make oneself a nuisance to somebody — quấy rầy ai, làm phiền ai
    commit no nuisance — cấm đổ rác, cấm phóng uế (yết thị)
    what a nuisance! — thật phiền!, thật rầy rà!, thật khó chịu!

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /nɥi.zɑ̃s/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
nuisance
/nɥi.zɑ̃s/
nuisances
/nɥi.zɑ̃s/

nuisance gc /nɥi.zɑ̃s/

  1. Yếu tố nguy hại, tệ hại.

Tham khảo

[sửa]
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy