Bước tới nội dung

tràn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːn˨˩tʂaːŋ˧˧tʂaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːn˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tràn

  1. Đồ đan thưa bằng nan tre để đặt bánh tráng lên phơi cho khô.
  2. Nơi chứa hàng.
    Tràn than.

Động từ

[sửa]

tràn

  1. Chảy ra ngoài miệng hoặc bờđầy quá.
    Nước tràn qua mặt đê.
  2. Tiến vào ào ạt.
    Giặc tràn vào cướp phá.
  3. Ph. Bừa bãi, không mức độ, không điều độ.
    Chơi tràn.
    :.
    Uống tràn..
    Tràn cung mây..
    Nh..
    Tràn.
    :.
    Chơi tràn cung mây.
    Uống tràn cung mây.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy