viết
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viət˧˥ | jiə̰k˩˧ | jiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viət˩˩ | viə̰t˩˧ |
Âm thanh (TP.HCM) (tập tin)
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từ
[sửa]viết
- Vạch những đường nét tạo thành chữ.
- Tập viết.
- Viết chính tả.
- Lớn rồi mà chưa biết viết.
- Ghi ra nội dung muốn nói đã được sắp xếp bằng chữ.
- Viết thư.
- Viết báo cáo.
- Viết sách cho thiếu nhi.
Từ dẫn xuất
[sửa]Dịch
[sửa]Vạch những đường nét tạo thành chữ
|
Danh từ
[sửa]viết
- (Nam Bộ) Bút.
- Mua cây viết.