40 (số)
Giao diện
40 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 40 bốn mươi | |||
Số thứ tự | thứ bốn mươi | |||
Bình phương | 1600 (số) | |||
Lập phương | 64000 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cơ số 40 | |||
Phân tích nhân tử | 23 × 5 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 4, 5, 8, 10, 20, 40 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1010002 | |||
Tam phân | 11113 | |||
Tứ phân | 2204 | |||
Ngũ phân | 1305 | |||
Lục phân | 1046 | |||
Bát phân | 508 | |||
Thập nhị phân | 3412 | |||
Thập lục phân | 2816 | |||
Nhị thập phân | 2020 | |||
Cơ số 36 | 1436 | |||
Lục thập phân | E60 | |||
Số La Mã | XL | |||
| ||||
Số tròn chục | ||||
|
40 (bốn mươi) là một số tự nhiên ngay sau 39 và ngay trước 41.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 40 (số).
Trong toán học
[sửa | sửa mã nguồn]- Số 40 là một hợp số, là số bát giác,[1] và là tổng của bốn số ngũ giác đầu tiên: 1+5+12+22=40.
- Cho x = 40, hàm Mertens trả về giá trị 0.[2]. Số 40 là số n nhỏ nhất sao cho có 9 nghiệm với là hàm phi Euler.
- Số 40 là số nghiệm của bài toán xếp n quân hậu đối với n = 7.
- Số 40 là số chữ số thuần trong hệ cơ số 3 (vì, 30 + 31 + 32 + 33 = 40, hay nói cách khác 40 = (34 - 1)/2) và là một số Harshad trong hệ thập phân.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sloane's A000567: Octagonal numbers”. The On-Line Encyclopedia of Integer Sequences. OEIS Foundation. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Sloane's A028442: Numbers n such that Mertens' function is zero”. The On-Line Encyclopedia of Integer Sequences. OEIS Foundation. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Sloane's A005349: Niven (or Harshad) numbers”. The On-Line Encyclopedia of Integer Sequences. OEIS Foundation. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.