Johan Vásquez
Giao diện
Vásquez năm 2022 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Johan Felipe Vásquez Ibarra[1] | ||
Ngày sinh | 22 tháng 10, 1998 | ||
Nơi sinh | Navojoa, Sonora, México | ||
Chiều cao | 1,84 m[2] | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Genoa | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2015 | Tigres UANL | ||
2016 | Poblado Miguel Alemán FC | ||
2016–2017 | Sonora | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017–2018 | Sonora | 25 | (0) |
2018–2019 | → Monterrey (cho mượn) | 11 | (1) |
2019–2020 | Monterrey | 2 | (0) |
2020 | → UNAM (cho mượn) | 10 | (1) |
2020–2022 | UNAM | 39 | (1) |
2021–2022 | → Genoa (cho mượn) | 28 | (1) |
2022– | Genoa | 0 | (0) |
2022–2023 | → Cremonese (cho mượn) | 25 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019–2021 | U-23 México | 17 | (3) |
2019– | México | 22 | (1) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 6 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2024 |
Johan Felipe Vásquez Ibarra (sinh ngày 22 tháng 10 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Genoa tại Serie A và Đội tuyển bóng đá quốc gia México.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến match played 3 June 2023[3]
Club | Season | League | Cup[a] | Continental | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Sonora | 2017–18 | Ascenso MX | 25 | 0 | 8 | 0 | — | — | 33 | 0 | ||
Monterrey (loan) | 2018–19 | Liga MX | 11 | 1 | 8 | 0 | 2[b] | 0 | — | 21 | 1 | |
Monterrey | 2019–20 | Liga MX | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 1[c] | 0 | 5 | 0 | |
UNAM (loan) | 2019–20 | Liga MX | 10 | 1 | — | — | — | 10 | 1 | |||
UNAM | 2020–21 | Liga MX | 39 | 1 | — | — | — | 39 | 1 | |||
Genoa (loan) | 2021–22 | Serie A | 28 | 1 | 2 | 0 | — | — | 30 | 1 | ||
Cremonese (loan) | 2022–23 | Serie A | 25 | 1 | 4 | 0 | — | — | 29 | 1 | ||
Career total | 140 | 5 | 24 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 167 | 5 |
- ^ Includes Copa MX and Coppa Italia
- ^ Appearances in CONCACAF Champions League
- ^ Appearance in FIFA Club World Cup
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
México | 2019 | 1 | 0 |
2021 | 3 | 0 | |
2022 | 3 | 0 | |
2023 | 13 | 1 | |
2024 | 2 | 0 | |
Tổng | 22 | 1 |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 23 tháng 3 năm 2023 | Sân vận động Frank Essed, Paramaribo, Suriname | Suriname | 1–0 | 2–0 | CONCACAF Nations League 2022–23 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Mexico (MEX)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 18. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Johan Vasquez”. Genoacfc.it.
- ^ Johan Vásquez tại Soccerway
- ^ Johan Vásquez tại National-Football-Teams.com
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Johan Vásquez tại Soccerway
- Johan Vásquez tại National-Football-Teams.com
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá México
- Sinh năm 1998
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam México
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia México
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022
- Cầu thủ Cúp Vàng CONCACAF 2023
- Cầu thủ bóng đá C.F. Monterrey
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2020
- Cầu thủ bóng đá Genoa C.F.C.
- Cầu thủ bóng đá Liga MX
- Huy chương Thế vận hội Mùa hè 2020
- Hậu vệ bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội của México
- Huy chương bóng đá Thế vận hội
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ bóng đá U.S. Cremonese