Bước tới nội dung

Mannevillette

49°35′51″B 0°10′33″Đ / 49,5975°B 0,175833333333°Đ / 49.5975; 0.175833333333
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mannevillette

Mannevillette trên bản đồ Pháp
Mannevillette
Mannevillette
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Mannevillette trên bản đồ Upper Normandy
Mannevillette
Mannevillette
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Le Havre
Tổng Montivilliers
Xã (thị) trưởng Daniel Fidelin
Thống kê
Độ cao 62–106 m (203–348 ft)
(bình quân 90 m (300 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 4,21 km2 (1,63 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 824  (2006)
 - Mật độ 196/km2 (510/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76409/ 76290
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Mannevillette là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Huy hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Arms of Mannevillette
Arms of Mannevillette

The arms of Mannevillette are blazoned:
Gules, in fess 3 stalks of wheat palewise, and on a chief azure 3 mullets (of 5) Or.




Lịch sử dân số của Mannevillette
Năm1962196819751982199019992006
Dân số307324375385543690824
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy