Bước tới nội dung

Saint-Wandrille-Rançon

49°31′41″B 0°46′05″Đ / 49,5280555556°B 0,768055555556°Đ / 49.5280555556; 0.768055555556
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Saint-Wandrille-Rançon

Saint-Wandrille-Rançon trên bản đồ Pháp
Saint-Wandrille-Rançon
Saint-Wandrille-Rançon
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Saint-Wandrille-Rançon trên bản đồ Upper Normandy
Saint-Wandrille-Rançon
Saint-Wandrille-Rançon
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Rouen
Tổng Caudebec-en-Caux
Xã (thị) trưởng Annic Dessaux
Thống kê
Độ cao 2–122 m (6,6–400,3 ft)
(bình quân 16 m (52 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 18,11 km2 (6,99 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 1.196  (2006)
 - Mật độ 66/km2 (170/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76659/ 76490
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Saint-Wandrille-Rançon là một commune là một thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.

Huy hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Arms of Saint-Wandrille-Rançon
Arms of Saint-Wandrille-Rançon

The arms of Saint-Wandrille-Rançon are blazoned:
Vert, a pall wavy argent between a mill wheel and 2 fleurs-de-lys Or.




Lịch sử dân số của Saint-Wandrille-Rançon
Năm1962196819751982199019992006
Dân số1061110612611184115111721196
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy