Bước tới nội dung

Nitroxyl

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nitroxyl
Ball and stick model of nitroxyl
Danh pháp IUPACAzanone
Tên hệ thốngOxidanimine[cần dẫn nguồn]
Tên khácHydrogen oxonitrate(I)

Nitronous acid
Nitrosyl hydride

Hyponitrous acid monomer
Nhận dạng
Số CAS14332-28-6
PubChem945
MeSHNitroxyl
ChEMBL1200689
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • N=O

Thuộc tính
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
log P0.74
Cấu trúc
Tọa độDigonal
Hình dạng phân tửDihedral
Nhiệt hóa học
Entropy mol tiêu chuẩn So298220.91 J K−1 mol−1
Nhiệt dung33.88 J K−1 mol−1
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Nitroxyl còn gọi là azanone[1] là một hợp chất có công thức hóa học là NHO. Nó được biết đến ở thể khí.[2][3] Nó là 1 chất tồn tại trong thời gian rất ngắn trong dung dịch.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Doctorovich, F.; Bikiel, D.; Pellegrino, J.; Suárez, S. A.; Larsen, A.; Martí, M. A. (2011). “Nitroxyl (azanone) trapping by metalloporphyrins”. Coordination Chemistry Reviews. 255 (23–24): 2764–2784. doi:10.1016/j.ccr.2011.04.012.
  2. ^ Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản thứ 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, ISBN 0-7506-3365-4
  3. ^ Wiberg, Egon; Holleman, Arnold Frederick (2001). Inorganic Chemistry. Elsevier. ISBN 978-0-12-352651-9.
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy