Bước tới nội dung

hẹp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̰ʔp˨˩hɛ̰p˨˨hɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛp˨˨hɛ̰p˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

[sửa]

hẹp

  1. kích thước bề ngang dưới mức bình thường, hoặc nhỏ hơn những cái khác.
    Lối đi hẹp .
    Đoạn đường này hẹp hơn.
  2. diện tích nhỏ, chật.
    Phòng này hẹp quá.
    Đất hẹp người đông.
  3. Ở trong một phạm vi, lĩnh vực nhất định.
    Chuyên môn hẹp.
  4. Keo bẩn, thiếu độ lượng, nhân đức.
    Ăn ở hẹp với mọi người.

Tham khảo

[sửa]
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy