Bước tới nội dung

tên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ten˧˧ten˧˥təːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ten˧˥ten˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tên

  1. Đoạn tre hoặc gỗ dài, mảnh, có một đầu mũi nhọn, có thể có ngạnh, được phóng đi bằng cung, nỏ để sát thương.
    Tên rơi đạn lạc.
    Trúng tên.
  2. Từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ một cá nhân, cá thể, phân biệt với những cá nhân, cá thể khác cùng loại.
    Đặt tên.
    Ghi rõ họ và tên.
    tên.
    Tên nước.
    Tên cuốn sách.
  3. Từ dùng để chỉ từng cá nhân người thuộc hạng bị coi thường, coi khinh.
    Tên cướp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy