Bước tới nội dung

thức ăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨk˧˥ an˧˧tʰɨ̰k˩˧˧˥tʰɨk˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨk˩˩ an˧˥tʰɨ̰k˩˧ an˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thức ăn

  1. Những thứ còn sống, lấy từ thực vật và động vật, để nấu thành mónăn kèm với cơm.
    Chợ ngày tết nhiều thữc ăn: cá, thịt, rau đầy dẫy.
  2. Những thứ nói trên đã nấu chín thành món.
    Cô làm khách quá, ứ gắp thức ăn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy