Vocabulary - Grade 12

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Unit 1: Home life

1. act (v)hành động, action (n)hành động, activity (n)hoạt động, active (adj) : hiếu động, hoạt bát, năng động
2. attempt (n, v): nỗ lực
3. biology (n)môn sinh vật ,biologist (n),nhà sinh vật học, biological (adj)(thuộc) sinh vật học
4. care (v): chăm sóc, care for sb/sth = look after sb: chăm sóc ai/ cái gì, care(n) sự chăm sóc( take care of sb) , care
about = worry about quan tâm đến, lo lắng về,caring (adj)quan tâm, chu đáo, hay giúp đỡ careful (adj)cẩn thận,≠
careless (adj) : bất cẩn
5. close-knit (adj): đoàn kết, gắn bó/ khăn khít/ thân thiết
6. come up (v)xảy ra = happen, occur
7. confide in sb(v) , tâm sự với ai confident (adj)tin tưởng, tin cậy, tự tin be confident of sb/ sth : tin tưởng vào ai/ điều
gì confidence (n)sự tin cậy, sự tự tin have confidence in sb/ sth : tin vào ai/ điều gì  a lack of confidence : sự
thiếu tin cậy confidently (adv)một cách tự tin
8. dish (n) : món ăn
9. discuss sth (v)thảo luận, tranh luận vấn đề gì, discuss sth with sb : thảo luận điều gì đó với ai = have a discussion with
sb  discussion (n)sự thảo luận, sự tranh luận
10. eel soup (n) : cháo lươn
11. frank (adj)thẳng thắn, trung thực  frankly (adv): một cách thẳng thắn, một cách trung thực
12. garbage (US) (n) : rác = rubbish (Brit.)  take out the garbage : đổ rác= empty the garbage =put out the garbage
13. give a hand (v): giúp đỡ  give sb a (big) hand to sb : giúp đỡ (nhiệt tình) đối với ai.
Ex: Ladies and gentlemen, let’s give a big hand to our special guests tonight.
14. household chore (n) : việc nhà,việc vặt trong nhà run the household :trông nom việc nhà
15. join hands (v) : cùng nhau làm; chung sức = work together in doing sth.
16. mischievous (adj)tinh nghịch mischievously (adv) : tinh nghịch,
ranh mãnh  mischievousness (n) : tính tinh nghịch  mishief ['mist∫if] (n)sự/ trò tinh nghịch, trò tinh quái
17. obey (v): vâng lời, tuân lệnh obedience (n):sự vâng lời, sự tuân lệnh obedient (adj)biết vâng lời ≠ disobedient
(adj)không vâng lời, ngang ngược  obediently (adv)
18. responsible (adj): có trách nhiệm  be responsible for sth/ sb : Chịu trách nhiệm ≠ irresponsible: không có trách nhiệm,
vô trách nhiệm, tắc trách responsibility (n) : trách nhiệm (to take=assume the responsibility to / for sth :chịu trách
nhiệm với ai về điều gì đó) responsibly (adv): một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin cậy, một cách hợp lý
19. secure (v): bảo vệ secure sth against sth/ from sth: bảo vệ cái gì khỏi cái gì secure (adj): bảo đảm, an toàn 
. security (n): sự an toàn, khu vực an ninh (trong sân bay); sự đảm bảo, vật thế chấp.
20. press(v): nhấn, ấn pressure (n): áp lực, áp suất (study pressure (n): áp lực học tập) be under pressure: chịu sức ép
. put pressure on sb (to do sth) : thúc bách/ ép ai làm gì.
. pressurize (v)/ be pressurized : ép/ bị ép
21. safe (adj) : an toàn  safety (n) : sự an toàn
22. support (v): ủng hộ, hỗ trợ  support (n) : sự ủng hộ  supportive (adj) of : giúp đỡ, động viên, thông cảm
23. willing (adj): sẵn lòng  be willing to do sth : sẵn lòng làm gì = ready and pleased to do sth
24. solve (v) (a problem) : giải, giải quyết (vấn đề) solution (n): sự giải quyết; giải pháp( find solution)
25. close knit ['klousnit] gắn bó, thân thiết
Exercise
 Use the correct form of the following word to fill in each blank.
1. Will you take ______________for arranging the food? (responsible)
2. Carol is very efficient and ____________. I think she would make a good nurse. (care)
3. She has every ____________in her students’ abilities. (confide)
4. When I was young, I was always _______________ to my father because I would never do what he told me. (obey)
5. For ____________reasons, children shouldn’t operate the machine unsupervised. (safe)
6. We are a very close-knit family and very _____________ of one another. (support)
7. It would be ________________to ignore the situation. (responsible)
8. There’s no simple _______________ to this problem. (solve)
9. We had a _____________ with them about the differences between the Britain and the US. (discuss)
10. As a good child, he is always _____________ to his parents. (obey)
11. He grinned _____________ and quickly jumped into the water. (mischievous)
12. Cigarette smoking is ________________for about 90 % of deaths from lung cancer. (responsibility)
13. She is a research _______________for a pharmaceutical company. (biology)
14. She was unable to attend because of the _______________of the work. (press)
15. Although the weather was bad, the plane landed _____________. (safe)
16. People are remaining _______________into later life. (act)
17. It was ____________of you to leave the medicine where the children could get it. (care)
18. There was tight _____________for the Pope’s visit. (secure)
19. He was looking at his parents ______________, waiting for recommendations. (obedient)
20. My mother is the only one that i can absolutely ______________in. (confident)
Unit 2: Cultural Diversity
1. approve (v) : tán thành, chấp thuận, đồng ý  approve of sb/ sth : chấp thuận/ đồng ý ai (cái gì)
approve of sb doing sth : chấp thuận/ đồng ý ai làm gì.  appove of somebody’s doing sth : chấp thuận/ đồng ý việc
làm của ai.  approval (n) : sự chấp thuận, sự đồng ý, sự tán thành
Ex: She doesn’t approve of me leaving school this year. / She doesn’t approve of my leaving school this year.
2. attitude (n): thái độ  have attitude (to/ towards/ about/ on sb/sth): có thái độ đối với ai/ điều gì.
3. attract (v): thu hút, hấp dẫn attraction (n): sự hấp dẫn, sức hút  attractive (adj): hấp dẫn, quyến rũ  attractively
(adv): một cách hấp dẫn
4. suppose(v): cho rằng, cho là, nghĩ rằng  be supposed to do sth (idiom) : có nhiệm vụ/ bổn phận phải làm gì
5. bride (n): cô dâu ≠ bridegroom (n): chú rể
6. confide in sb (v) = trust sb : tin tưởng ai  have confidence in sb/ sth (n) : đặt niềm tin vào ai/ cái gì
7. concern (v): ảnh hưởng, tác động đến; làm lo lắng
. be concerned with sth = be about sth : quan tâm đến, nhắm đến  be concerned about = worried about : lo lắng về
8. compare with/ compare A with/ to B: so sánh với/ so sánh A với B
9. conduct (v): thực hiện, tiến hành = carry out/ perform sth conduction (n): sự thực hiện, sự tiến hành
10. contractual (adj): bằng hợp đồng/giao kèo/ khế ước  contract (n): hợp đồng / giao kèo  contract (v): hợp đồng
. contract with sb for sth : thoả thuận/ hợp đồng với ai về việc gì  contract sth with sb: đính ước/ kết giao
. contract a marriage/ an alliance with sb : đính ước với ai/liên minh với ai
11. counterpart (n) : đối tác, người đồng sự
12. demand (v) : yêu cầu, đòi hỏi demand (n) : nhu cầu, sự đòi hỏi
13. determine (v): tìm ra sự thật; xác định, quyết định  to be determined to do sth (adj)kiên quyết, quả quyết làm việc gì
determination (n) : sự kiên quyết, sự quyết định, quyết tâm
14. diversity (n)= variety: tính đa dạng; sự phong phú, sự đa dạng diversify (v): đa dạng hoá, làm ra nhiều loại
. diverse (adj) : đa dạng, khác nhau
15. equal (adj/n/v) : bình đẳng/ ngang bằng (adj)  người bình đẳng(n) equal sb/ sth in sth(v)ngang bằng/ sánh kịp/ kịp
equality (n) : sự bình đẳng equally (adv) : bằng nhau  equalize (v): làm bằng nhau; cân bằng tỷ số
16. fall in love with sb (idm): phải lòng ai, yêu ai
17. key (adj): chính, then chốt, chủ yếu = very important, essential  key(n) chìa khóa/ đáp án
18. maintain (v: duy trì; bảo trì  maintenance (n): sự duy trì; sự bảo trì
19. majority (n): đa số ≠ minority (n) : tiểu số, thiểu số  major≠minor(adj)
20. marry (v): kết hôn  be/get married to sb(adj) lấy ai/ lập gia đình với ai  marriage (n): hôn nhân
21. oblige (v) : bắt buộc  be obliged to do sth : bị bắt buộc phải làm gì  obligatory (adj): bắt buộc = mandatory =
compulsory≠optional (tự chọn)  obligation (n) : sự (điều) bắt buộc
22. on the other hand (adv) : mặt khác, trái lại = on the contrary/ be contrary to sth
23. partnership (n):sự cộng tác/ mối quan hệ = relationship  partnership of equals: tính bình đẳng trong hôn nhân
. partner (n) : người vợ hoặc chồng, bạn đời; cộng sự, đối tác
24. physical (adj): thuộc về cơ thể  physical education (n) : giáo dục thể chất, thể dục  physical attractiveness (n) : sự
hấp dẫn về thể chất  physically (adv) : về thân thể, theo luật tự nhiên
25. precede (v): xảy ra trước, đến trước  precedence (n): quyền ưu tiên = priority  take precedence over : ưu tiên hơn
= take priority over
26. record (n): sổ sách, báo cáo / kỷ lục  record (v): ghi chép, ghi âm, ghi hình
27. reject (v): bác bỏ, khước từ  rejection (n) : sự bác bỏ, sự khước từ
28. response (n): câu trả lời (v) respond (to sb/ sth) : đáp lại (ai/ cái gì)
29. romance (n): chuyện tình  romantic (adj): lãng mạn, tỏ ra tình cảm
30. sacrifice (v/ n): hy sinh; sự hy sinh = give up  sacrifice sth to do sth : hi sinh cái gì để làm cái gì
31. significant (adj): quan trọng, có ý nghĩa  significantly (adv): quan trọng, có ý nghĩa đặc biệt significance (n): ý
nghĩa; sự quan trọng
32. summary (n): bảng tóm tắt  summarize (v): tóm tắt
33. survey (n): cuộc khảo sát  survey (v) : khảo sát  conduct a survey: Thự hiện khảo sát
34. tradition (n): truyền thống traditional (adj): theo truyền thống; cổ truyền  traditionally (adv): theo truyền thống
35. trust (v/ n): tin cậy; lòng tin cậy/ sự tin cậy  trustful = trusting (adj) đáng tin trustfully(adv)
36. value (n): giá trị valuable (adj): có giá trị ≠ invaluable (adj): vô giá
37. wise (adj): khôn ngoan wisely (adv): một cách khôn ngoan ≠ unwise (adj): không khôn ngoan, khờ, dại dột  wisdom
(n): sự khôn ngoan
Exercise
1. Safety should take ______________over all other matters in the workplace. (precede)
2. Some people are concerned with physical ________________when choosing a wife or husband. (attract)
3. Tropical rainforest support the greatest _____________of living organisms on Earth. (diverse)
4. We need to ____________the workload among the teaching staff. (equal)
5. The plan will be submitted to the committee for official ________________. (approve)
6. Several countries didn’t agree with new law, so they have expressed their strong _________________ of the law.
(approve)
7. The power station has been shut down for essential ________________. (maintain)
8. There are no ________________difference between the two groups of students. (significance)
9. Profits have increased _________________ over the past few years. (significance)
10. The book will be ________________for students in higher education. (value)
11. He had a second transplant after ________________of the first. (reject)
12. It’s _____________ in America to eat turkey on Thanksgiving Day. (tradition)
13. The results of the research are _______________ at the end of the chapter. (summary)
14. Some _______________ person had left out towels, soap and shampoo in our rooms. (think)
15. ______________, she hadn’t changed much. (physical)
16. _______________, as written in the Bible Jesus Chris has two _______________. (particular)
17. It’s easy enough to see what we should have done, with the _____________of hindsight. (wise)
18. It is ______________ for all employees to wear protective clothing. (oblige)
19. Why don’t you ever give me flowers? I wish you’d be more ______________. (romance)
20. He had an unhappy _________________ with an older woman. (marry)

Unit 3: Ways of Socializing


1. accept (v): nhận, chấp nhận  acceptable (adj) : có thể chấp nhận được  ≠ unacceptable (adj): không thể chấp
nhận được acceptably (adv): chấp nhận được  acceptability (n): tính chất có thể chấp nhận được
2. apology (n): lời xin lỗi, sự xin lỗi apologize (v): xin lỗi  apologize to sb for (doing) sth: xin lỗi ai vì (đã làm) điều gì
3. approach (v): đến gần, tiếp cận  (n) phương pháp/ sự đến gần/ lại gần
4. appropriate (for sb/ sth) (adj) : thích hợp (cho ai/ cái gì)  appropriately (adv): thích hợp
5. assist (v): giúp đỡ = help  assistance (n): sự giúp đỡ assistant (n): người trợ lý, người bán hàng, người phụ tá
6. attention (n): sự chú ý  pay attention to (v): chú ý đến  attract sb’s attention (v): thu hút sự chú ý của ai  draw
attention to sth (v): thu hút sự chú ý vào việc gì  attentive (adj) : chăm chú  attend to sb/sth(v) chú ý/ chú tâm
7. brief (adj): ngắn gọn = short  briefly (adv): một cách ngắn gọn; tóm lại
8. catch one’s eye (v): bắt ánh mắt
9. common (adj): phổ biến; thông dụng = usual  commonly (adv): phổ biến; thông dụng = usually
10. communicate (v): giao tiếp; truyền tin  communication (n): sự giao tiếp; sự truyền thông  communicative (adj): cởi
mở ; thân thiện ≠ uncommunicative (adj): ít nói, không cởi mở
11. compliment (v): khen ngợi, ca tụng  compliment sb on sth: ca ngợi (tụng) ai về điều gì  compliment(s) (n): lời khen
ngợi, lời ca tụng  (with the compliments of): như một món quà từ
Ex: Please accept these flowers with the compliments of the manager.
12. discourtesy (n): tính (sự) không lịch sự, tính (sự) bất lịch sự = impoliteness ≠ courtesy (n) : tính (sự) lịch sự = politeness
. discourteous (adj) : không lịch sự, bất lịch sự = impolite  courteous ≠ polite(adj) lịch sự.
13. formal (adj): trang trọng, chính thức ≠ informal (adj): thân mật/ không trang trọng formally (adv) : trang trọng, chính
thức = seriously, officially  ≠ informally (adv) : thân mật = in a friendly way  formality (n): sự trang trọng, hình
thức  informality (n) : sự thân mật
14. non-verbal (adj): không bằng lời nói / phi ngôn≠ verbal (adj): bằng lời nói/ thuộc lời nói
15. nod one’s head (v) : gật đầu
16. obvious (adj): rõ ràng, hiển nhiên = clear  obviously (adv): một cách rõ ràng, một cách hiển nhiên = clearly
17. point (at/to/towards sb(sth): chỉ vào (ai/ cái gì)
18. probably (adv): có lẽ  probable (adj): có thể có, có khả năng xảy ra ≠ improbable (adj) : không chắc, không chắc có
khả năng xảy ra  probability (n) : sự có thể có, khả năng có thể xảy ra
19. rude (adj): thô lỗ = impolite rudely (adv) : một cách thô lỗ = impolitely  rudeness (n): sự thô lỗ = impoliteness
20. signal (v): ra dấu, ra hiệu signal (n): tín hiệu, dấu hiệu
21. slight (adj): nhẹ, nhẹ nhàng  slightly (adv): một cách nhẹ nhàng = a little
22. social (adj): thuộc về xã hội  society (n): xã hội  socialize (with sb): xã hội hóa/ hòa nhập xã hội
23. terrific (adj)= wonderful = marvelous : tuyệt vời  terrible(adj) king khủng/ khủng khiếp  terrified(adj)
24. wave (v): vẫy tay  wave (n) : cái vẫy tay
25. whistle (v): huýt sáo; thổi còi  whistle (n): tiếng huýt sáo; tiếng thổi còi
Exercise
1. Air pollution in the city had reached four times the ______________ levels. (accept)
2. It is ______________ that the disease has a genetic element. (probably)
3. Speech is the fasted method of ________________ between people. (communicate)
4. Such behavior is totally __________________ in a civilized society. (acceptable)
5. I want to apologize for my______________ the other day. (rude)
6. I enjoy _______________ with the other students in the university. (social)
7. They told me ________________ that I had got the job. (informal)
8. You owe him an ________________for what you said. (apologize)
9. They were discussing the problems of Western ______________. (social)
10. In all _______________ she wouldn’t come even if we invited her. (probable)
11. Communication without words is called __________________ communication. (verbal)
12. The hotel staff are unfriendly and __________________. (discourtesy)
13. _____________, we don’t want to spend too much money. (obvious)
14. Most autistic children have difficulty in interacting with others. They are _______________ people. (communicative)
15. The hotel staff are friendly and _______________. (attention)
16. Maybe one of our ________________ can help you make your choice? (assist)
17. These new facts make the theory _________________. (probable)
18. He enjoyed the relative ________________ of the occasion. (informal)
19. He introduced himself to everyone _________________. (brief)
20. The government has been accused of not responding __________________ to the needs of the homeless.
(appropriate)
Unit 4: School Education System
26. academy (n): học viện, viện hàn lâm -->academic (adj) : (thuộc) học viện, (thuộc) viện hàn lâm, có tính chất học thuật
academic year (n): năm học = school year -->academically (adj) : về mặt lý thuyết; về mặt học thuật (đọc và nghiên cứu)
27. art (n): nghệ thuật
28. break (n): thời gian nghỉ, giờ giải lao = (US) recess
29. category (n): loại, hạng = type categorize (v): phân loại, phân hạng = classifycategorization (n) : sự phân loại
compulsory (adj): bắt buộc ≠ optional (adj): tự chọn categorization (n): sự phân loại
compulsion (n): sự ép buộc categorization (n) : sự phân loại
30. compulsorily (adv): một cách bắt buộc 
core (adj): cốt lõi, chính yếu = most important ; main or essential core subjects : các môn chính, các môn phải học
31. curriculum (n): chương trình giảng dạy
divide (v): tách rời ra, chia, phân ra -->sự phân loại division (n) of sth into sth : sự phân chia thành
depend (v) on: dựa vào, lệ thuộc vào dependent (adj) on : phụ thuộc
dependence (n): sự phụ thuộc, sự lệ thuộc dependable (adj): có thể tin cậy, đáng tin cậy
. ≠ independent (adj) of sb/ sth: độc lập, không phụ thuộc; tách biệt khỏi ai/ cái gì
. independently (adv): độc lập, không lệ thuộc
. independence (n) : sự độc lập, sự tách biệt
32. design (v, n): thiết kế ; bản phác thảo; đề cương designer (n) : nhà thiết kế; người phác hoạ
educate (v): dạy dỗ, giáo dục education (n): sự giáo dục, việc học hành categorization (n) : sự phân loại
educational (adj): thuộc về giáo dục educated (adj): có giáo dục, có học vấn educationist (n): nhà giáo dục học
33. fee (n): phí, phí tổn fee-paying (adj): phải trả học phí tuition fees (n): học phí
34. half term (n): giữa học kì
35. level (n): mức độ, cấp độ
36. be make up (of) (v): gồm có = consist of, comprise
37. method (n): phương pháp methodical (adj): có phương pháp, ngăn nắp, cẩn thận methodically (adv): một cách có phương
pháp, một cách xúc tích
38. parallel (n, adj) : đường song song; song song
39. pay (v): trả, nộp, thanh toán/ payable (adj): có thể trả, phải trả/ payer (n) : người chi trả, người thanh toán
payee (n): người được trả tiền/ payment (n): sự trả tiền, số tiền trả/ fee-paying (adj): phải trả tiền, trả phí…
Ex: fee-paying school: trường tư
40. primary school (n) : trường tiểu học = (US) elementary school
41. public (n, adj): công chúng; công cộng
42. school (n): trường học schooling (n): việc học hành ở trường lớp
43. secondary school (n): trường trung học = (US) high school
44. separate (v): chia ra từng phần/ separate (adj) from sth/ sb: tách biệt (khỏi cái gì/ ai)/ separately (adv): không cùng nhau; riêng rẽ/
separation (n): sự tách biệt, sự tách khỏi
45. set – set – set (v) : thiết lập; làm gương = establish
46. stage (n): giai đoạn = phase, period
47. syllabus (n): giáo trình (plural: syllabuses or syllabi (less frequent))
48. system (n): hệ thống systematic (adj) : có hệ thống, có phương pháp systematize (v): hệ thống hoá  systematization
(n): sự hệ thống hoá
49. technology (n) : công nghệ, kĩ thuật. information technology (IT) (n): ngành công nghệ thông tin
50. term (n): học kì; thời hạn, kỳ hạn ở tù = (US) semester or quarter in terms of sth: về phương diện
. termly (adj, adv): từng kỳ hạn một, có kì hạn, từng quý
Exercise
1. There are no ______________ on students to attend classes. (compulsory)
2. They sorted slowly and _________________ through the papers. (method)
3. She seemed intelligent and well_______________. (education)
4. _______________, he wasn’t very well qualified but had a lot of experience. (academic)
5. Although he had had little formal ______________, he could read and write well. (educate)
6. That matter will be considered _______________ from the main agenda. (separate)
7. No ___________ analysis has ever been carried out in this area. (system)
8. The price is ____________in monthly installments. (pay)
9. They were reunited after a _______________ of more than 20 years. (separate)
10. The service was not entirely _______________ and flights were often cancelled. (depend)
11. The two departments work _________________ of each other. (dependent)
12. During the past half-century, biological sciences have been changing the world, scientifically, _______________ and socially.
(technology)
13. She was perhaps the most significant _______________of the 20 th century. (education)
14. There is no _____________education in this part of Africa. (compulsorily)
15. She continued with her ______________after a long period of illness. (school)
16. Another article discussed children’s stress before taking their final primary school examinations or ____________ tests. (term)
17. There are deep ______________ in the party over the war. (divide)
18. It is not always possible to make neat historical _______________. (category)
19. There will be a penalty for late _____________ of bills. (pay)
20. You need to develop a _____________ approach to your studies. (method)

You might also like

pFad - Phonifier reborn

Pfad - The Proxy pFad of © 2024 Garber Painting. All rights reserved.

Note: This service is not intended for secure transactions such as banking, social media, email, or purchasing. Use at your own risk. We assume no liability whatsoever for broken pages.


Alternative Proxies:

Alternative Proxy

pFad Proxy

pFad v3 Proxy

pFad v4 Proxy