Vocabulary - Grade 12
Vocabulary - Grade 12
Vocabulary - Grade 12
1. act (v)hành động, action (n)hành động, activity (n)hoạt động, active (adj) : hiếu động, hoạt bát, năng động
2. attempt (n, v): nỗ lực
3. biology (n)môn sinh vật ,biologist (n),nhà sinh vật học, biological (adj)(thuộc) sinh vật học
4. care (v): chăm sóc, care for sb/sth = look after sb: chăm sóc ai/ cái gì, care(n) sự chăm sóc( take care of sb) , care
about = worry about quan tâm đến, lo lắng về,caring (adj)quan tâm, chu đáo, hay giúp đỡ careful (adj)cẩn thận,≠
careless (adj) : bất cẩn
5. close-knit (adj): đoàn kết, gắn bó/ khăn khít/ thân thiết
6. come up (v)xảy ra = happen, occur
7. confide in sb(v) , tâm sự với ai confident (adj)tin tưởng, tin cậy, tự tin be confident of sb/ sth : tin tưởng vào ai/ điều
gì confidence (n)sự tin cậy, sự tự tin have confidence in sb/ sth : tin vào ai/ điều gì a lack of confidence : sự
thiếu tin cậy confidently (adv)một cách tự tin
8. dish (n) : món ăn
9. discuss sth (v)thảo luận, tranh luận vấn đề gì, discuss sth with sb : thảo luận điều gì đó với ai = have a discussion with
sb discussion (n)sự thảo luận, sự tranh luận
10. eel soup (n) : cháo lươn
11. frank (adj)thẳng thắn, trung thực frankly (adv): một cách thẳng thắn, một cách trung thực
12. garbage (US) (n) : rác = rubbish (Brit.) take out the garbage : đổ rác= empty the garbage =put out the garbage
13. give a hand (v): giúp đỡ give sb a (big) hand to sb : giúp đỡ (nhiệt tình) đối với ai.
Ex: Ladies and gentlemen, let’s give a big hand to our special guests tonight.
14. household chore (n) : việc nhà,việc vặt trong nhà run the household :trông nom việc nhà
15. join hands (v) : cùng nhau làm; chung sức = work together in doing sth.
16. mischievous (adj)tinh nghịch mischievously (adv) : tinh nghịch,
ranh mãnh mischievousness (n) : tính tinh nghịch mishief ['mist∫if] (n)sự/ trò tinh nghịch, trò tinh quái
17. obey (v): vâng lời, tuân lệnh obedience (n):sự vâng lời, sự tuân lệnh obedient (adj)biết vâng lời ≠ disobedient
(adj)không vâng lời, ngang ngược obediently (adv)
18. responsible (adj): có trách nhiệm be responsible for sth/ sb : Chịu trách nhiệm ≠ irresponsible: không có trách nhiệm,
vô trách nhiệm, tắc trách responsibility (n) : trách nhiệm (to take=assume the responsibility to / for sth :chịu trách
nhiệm với ai về điều gì đó) responsibly (adv): một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin cậy, một cách hợp lý
19. secure (v): bảo vệ secure sth against sth/ from sth: bảo vệ cái gì khỏi cái gì secure (adj): bảo đảm, an toàn
. security (n): sự an toàn, khu vực an ninh (trong sân bay); sự đảm bảo, vật thế chấp.
20. press(v): nhấn, ấn pressure (n): áp lực, áp suất (study pressure (n): áp lực học tập) be under pressure: chịu sức ép
. put pressure on sb (to do sth) : thúc bách/ ép ai làm gì.
. pressurize (v)/ be pressurized : ép/ bị ép
21. safe (adj) : an toàn safety (n) : sự an toàn
22. support (v): ủng hộ, hỗ trợ support (n) : sự ủng hộ supportive (adj) of : giúp đỡ, động viên, thông cảm
23. willing (adj): sẵn lòng be willing to do sth : sẵn lòng làm gì = ready and pleased to do sth
24. solve (v) (a problem) : giải, giải quyết (vấn đề) solution (n): sự giải quyết; giải pháp( find solution)
25. close knit ['klousnit] gắn bó, thân thiết
Exercise
Use the correct form of the following word to fill in each blank.
1. Will you take ______________for arranging the food? (responsible)
2. Carol is very efficient and ____________. I think she would make a good nurse. (care)
3. She has every ____________in her students’ abilities. (confide)
4. When I was young, I was always _______________ to my father because I would never do what he told me. (obey)
5. For ____________reasons, children shouldn’t operate the machine unsupervised. (safe)
6. We are a very close-knit family and very _____________ of one another. (support)
7. It would be ________________to ignore the situation. (responsible)
8. There’s no simple _______________ to this problem. (solve)
9. We had a _____________ with them about the differences between the Britain and the US. (discuss)
10. As a good child, he is always _____________ to his parents. (obey)
11. He grinned _____________ and quickly jumped into the water. (mischievous)
12. Cigarette smoking is ________________for about 90 % of deaths from lung cancer. (responsibility)
13. She is a research _______________for a pharmaceutical company. (biology)
14. She was unable to attend because of the _______________of the work. (press)
15. Although the weather was bad, the plane landed _____________. (safe)
16. People are remaining _______________into later life. (act)
17. It was ____________of you to leave the medicine where the children could get it. (care)
18. There was tight _____________for the Pope’s visit. (secure)
19. He was looking at his parents ______________, waiting for recommendations. (obedient)
20. My mother is the only one that i can absolutely ______________in. (confident)
Unit 2: Cultural Diversity
1. approve (v) : tán thành, chấp thuận, đồng ý approve of sb/ sth : chấp thuận/ đồng ý ai (cái gì)
approve of sb doing sth : chấp thuận/ đồng ý ai làm gì. appove of somebody’s doing sth : chấp thuận/ đồng ý việc
làm của ai. approval (n) : sự chấp thuận, sự đồng ý, sự tán thành
Ex: She doesn’t approve of me leaving school this year. / She doesn’t approve of my leaving school this year.
2. attitude (n): thái độ have attitude (to/ towards/ about/ on sb/sth): có thái độ đối với ai/ điều gì.
3. attract (v): thu hút, hấp dẫn attraction (n): sự hấp dẫn, sức hút attractive (adj): hấp dẫn, quyến rũ attractively
(adv): một cách hấp dẫn
4. suppose(v): cho rằng, cho là, nghĩ rằng be supposed to do sth (idiom) : có nhiệm vụ/ bổn phận phải làm gì
5. bride (n): cô dâu ≠ bridegroom (n): chú rể
6. confide in sb (v) = trust sb : tin tưởng ai have confidence in sb/ sth (n) : đặt niềm tin vào ai/ cái gì
7. concern (v): ảnh hưởng, tác động đến; làm lo lắng
. be concerned with sth = be about sth : quan tâm đến, nhắm đến be concerned about = worried about : lo lắng về
8. compare with/ compare A with/ to B: so sánh với/ so sánh A với B
9. conduct (v): thực hiện, tiến hành = carry out/ perform sth conduction (n): sự thực hiện, sự tiến hành
10. contractual (adj): bằng hợp đồng/giao kèo/ khế ước contract (n): hợp đồng / giao kèo contract (v): hợp đồng
. contract with sb for sth : thoả thuận/ hợp đồng với ai về việc gì contract sth with sb: đính ước/ kết giao
. contract a marriage/ an alliance with sb : đính ước với ai/liên minh với ai
11. counterpart (n) : đối tác, người đồng sự
12. demand (v) : yêu cầu, đòi hỏi demand (n) : nhu cầu, sự đòi hỏi
13. determine (v): tìm ra sự thật; xác định, quyết định to be determined to do sth (adj)kiên quyết, quả quyết làm việc gì
determination (n) : sự kiên quyết, sự quyết định, quyết tâm
14. diversity (n)= variety: tính đa dạng; sự phong phú, sự đa dạng diversify (v): đa dạng hoá, làm ra nhiều loại
. diverse (adj) : đa dạng, khác nhau
15. equal (adj/n/v) : bình đẳng/ ngang bằng (adj) người bình đẳng(n) equal sb/ sth in sth(v)ngang bằng/ sánh kịp/ kịp
equality (n) : sự bình đẳng equally (adv) : bằng nhau equalize (v): làm bằng nhau; cân bằng tỷ số
16. fall in love with sb (idm): phải lòng ai, yêu ai
17. key (adj): chính, then chốt, chủ yếu = very important, essential key(n) chìa khóa/ đáp án
18. maintain (v: duy trì; bảo trì maintenance (n): sự duy trì; sự bảo trì
19. majority (n): đa số ≠ minority (n) : tiểu số, thiểu số major≠minor(adj)
20. marry (v): kết hôn be/get married to sb(adj) lấy ai/ lập gia đình với ai marriage (n): hôn nhân
21. oblige (v) : bắt buộc be obliged to do sth : bị bắt buộc phải làm gì obligatory (adj): bắt buộc = mandatory =
compulsory≠optional (tự chọn) obligation (n) : sự (điều) bắt buộc
22. on the other hand (adv) : mặt khác, trái lại = on the contrary/ be contrary to sth
23. partnership (n):sự cộng tác/ mối quan hệ = relationship partnership of equals: tính bình đẳng trong hôn nhân
. partner (n) : người vợ hoặc chồng, bạn đời; cộng sự, đối tác
24. physical (adj): thuộc về cơ thể physical education (n) : giáo dục thể chất, thể dục physical attractiveness (n) : sự
hấp dẫn về thể chất physically (adv) : về thân thể, theo luật tự nhiên
25. precede (v): xảy ra trước, đến trước precedence (n): quyền ưu tiên = priority take precedence over : ưu tiên hơn
= take priority over
26. record (n): sổ sách, báo cáo / kỷ lục record (v): ghi chép, ghi âm, ghi hình
27. reject (v): bác bỏ, khước từ rejection (n) : sự bác bỏ, sự khước từ
28. response (n): câu trả lời (v) respond (to sb/ sth) : đáp lại (ai/ cái gì)
29. romance (n): chuyện tình romantic (adj): lãng mạn, tỏ ra tình cảm
30. sacrifice (v/ n): hy sinh; sự hy sinh = give up sacrifice sth to do sth : hi sinh cái gì để làm cái gì
31. significant (adj): quan trọng, có ý nghĩa significantly (adv): quan trọng, có ý nghĩa đặc biệt significance (n): ý
nghĩa; sự quan trọng
32. summary (n): bảng tóm tắt summarize (v): tóm tắt
33. survey (n): cuộc khảo sát survey (v) : khảo sát conduct a survey: Thự hiện khảo sát
34. tradition (n): truyền thống traditional (adj): theo truyền thống; cổ truyền traditionally (adv): theo truyền thống
35. trust (v/ n): tin cậy; lòng tin cậy/ sự tin cậy trustful = trusting (adj) đáng tin trustfully(adv)
36. value (n): giá trị valuable (adj): có giá trị ≠ invaluable (adj): vô giá
37. wise (adj): khôn ngoan wisely (adv): một cách khôn ngoan ≠ unwise (adj): không khôn ngoan, khờ, dại dột wisdom
(n): sự khôn ngoan
Exercise
1. Safety should take ______________over all other matters in the workplace. (precede)
2. Some people are concerned with physical ________________when choosing a wife or husband. (attract)
3. Tropical rainforest support the greatest _____________of living organisms on Earth. (diverse)
4. We need to ____________the workload among the teaching staff. (equal)
5. The plan will be submitted to the committee for official ________________. (approve)
6. Several countries didn’t agree with new law, so they have expressed their strong _________________ of the law.
(approve)
7. The power station has been shut down for essential ________________. (maintain)
8. There are no ________________difference between the two groups of students. (significance)
9. Profits have increased _________________ over the past few years. (significance)
10. The book will be ________________for students in higher education. (value)
11. He had a second transplant after ________________of the first. (reject)
12. It’s _____________ in America to eat turkey on Thanksgiving Day. (tradition)
13. The results of the research are _______________ at the end of the chapter. (summary)
14. Some _______________ person had left out towels, soap and shampoo in our rooms. (think)
15. ______________, she hadn’t changed much. (physical)
16. _______________, as written in the Bible Jesus Chris has two _______________. (particular)
17. It’s easy enough to see what we should have done, with the _____________of hindsight. (wise)
18. It is ______________ for all employees to wear protective clothing. (oblige)
19. Why don’t you ever give me flowers? I wish you’d be more ______________. (romance)
20. He had an unhappy _________________ with an older woman. (marry)