Present Perfect
Present Perfect
Bài 3: Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì hiện tại hoàn thành dưới dạng câu nghi vấn dựa trên
những từ gợi ý dưới đây
Bài tập phân biệt thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng
Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE.
Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
Bấm đăng ký để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!
C. you moved
2. I want to meet him again because the last time I (see) him was 1 month ago.
A. seen
B. have seen
C. saw
D. see
A. haven’t try
B. haven’t tried
C. don’t try
D. didn’t try
4. Maybe she won’t come this afternoon. How long you (wait) for her?
A. have known
B. have know
C. know
D. knew
8. I (know) his mother since I (be) 5 years old because she was my neighbour.
A. have known – be
C. knew – was
D. knew – were
9. I (read) her post three times but I still don’t understand what she means.
A. read
B. have read
C. reads
D. did read
A. married
B. marries
C. had married
D. will marry
Bài 6: Đọc và viết lại câu với từ just, yet and already
1. John goes out. Five mintues later, the phone rings and the caller says ‘Can I speak to John”
2. You are eating in a restaurant. The waiter thinks you have finished and starts to take your plate away.
3. You are going to a hotel tonight. You phone to seserve a table. Later your friend says, ‘Shall I phone to
reserve a table’.
4. You know that a friend of yours is looking for a place to live. Perhaps he has been successful.
5. You are still thinking about where to go for your holiday. A friend asks: “Where are you going fot your
holiday?”
6. Tom went to the bank, but a few mintues ago she returned.Somebody asks, “Is Tom still at the bank? ‘
2.2. Bài tập thì hiện tại hoàn thành nâng cao
Bài 1: Chia các động từ sau ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành sao cho phù hợp
Bài 2: Viết lại những câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi
1. This last time Tom came back to his hometown was 5 years ago.
=> Tom hasn’t………………………………………………………………………………………………
=> He has…………………………………………………………………………………………………..
=> We have………………………………………………………………………………………………….
=> I haven’t………………………………………………………………………………………………….
=> We haven’t……………………………………………………………………………………………….
=> We haven’t……………………………………………………………………………………………….
=> It is…………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm lỗi sai và sửa lỗi trong các câu dưới đây
Bài 4: Bài tập thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn (và ngược lại)
Bài tập nâng cao thì hiện tại hoàn thành (bài tập về present perfect)
-> He hasn’t………………………………………………………………………………..
-> We have………………………………………………………………………………….
-> I haven’t……………………………………………………………………………………
-> We haven’t…………………………………………………………………………………
-> I haven’t…………………………………………………………………………………….
-> It is……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Bài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect
Bài 6: Viết lại các câu sau theo nghĩa tương đương