21 (số)
Giao diện
21 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 21 hai mươi mốt | |||
Số thứ tự | thứ hai mươi mốt | |||
Bình phương | 441 (số) | |||
Lập phương | 9261 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cơ số 21 | |||
Phân tích nhân tử | 3 × 7 | |||
Chia hết cho | 1, 3, 7, 21 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 101012 | |||
Tam phân | 2103 | |||
Tứ phân | 1114 | |||
Ngũ phân | 415 | |||
Lục phân | 336 | |||
Bát phân | 258 | |||
Thập nhị phân | 1912 | |||
Thập lục phân | 1516 | |||
Nhị thập phân | 1120 | |||
Cơ số 36 | L36 | |||
Lục thập phân | L60 | |||
Số La Mã | XXI | |||
|
21 (hai mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 20 và ngay trước 22.
Trong toán học
[sửa | sửa mã nguồn]- Bình phương của 21 là 441.
- Biểu diễn sang các hệ khác:
- Hệ thất phân: 30
- Hệ cửu phân: 23
- Hệ tam thất phân: L
Số 21 là:
- Số Blum, bởi nó là số nửa nguyên tố và cả hai ước nguyên tố của nó đều là số nguyên Gauss.
- Số Fibonacci.
- Số Harshad.
- Số Motzkin.
- Số tam giác. Bởi nó là tổng của 6 số tự nhiên đầu tiên: 21 = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6.
- Số bát giác.
- Tổng của các ước của 5 số tự nhiên đầu tiên: 21 = 1 + (1 + 2) + (1 + 3) + (1 + 2 + 4) + (1 + 5).
Trong hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]- 21 là số hiệu nguyên tố của nguyên tử Scandi (Sc).
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 21 (số). |